Chương 6: Khảo sát dãy số và phương trình sai phân (tt)
Số trang: 50
Loại file: pdf
Dung lượng: 290.95 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu chương 6: khảo sát dãy số và phương trình sai phân (tt), khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 6: Khảo sát dãy số và phương trình sai phân (tt)302 Chương 6. Kh o sát dãy s và phương trình sai phân √ √ √ √ u v2 − 1 = 3 v 2 − 1 + v, ∀u, v ∈ [ 3, +∞).L y phương trình th hai tr v theo v cho phương trình th nh t c a h tađư c √ √ √ √ √ √ u v 2 − 1 − v u2 − 1 = 3 v 2 − 1 − 3 u2 − 1 + v − u.Vi t l i phương trình này dư i d ng √ √ √ √ v 2 − 1 u − 3 − u2 − 1 v − 3 = v − u.Ta ch ng minh u = v. Gi s trái l i, u > v, khi đó v ph i âm. Ta ch ng √ t− 3 √minh v trái dương. Th t v y, xét hàm s f (t) = √t2 −1 , t 3. D th y, flà hàm đơn đi u tăng. Do đó ta có f (u) > f (v) √ √ u− 3 v− 3 √ >√ u2 − 1 v2 − 1 √ √ √ √ v 2 − 1 u − 3 > u2 − 1 v − 3 √ √ √ √ v 2 − 1 u − 3 − u2 − 1 v − 3 > 0.Đi u này ch ng t v trái dương. Ta có đi u vô lý. Do đó u = v. Xét phương trình √ √ = 3+ √ , ∈ [ 3, +∞). (∗) 2 −1 √ 1 1Vì ∈ [ 3, +∞) nên 0 < < 1. Do đó t n t i θ ∈ (0, π/2) sao cho = sin θ.Khi đó phương trình có d ng 1 √ 1 √ = = 3+ ⇔ (sin θ − cos θ) + 3 sin θ cos θ = 0. sin θ cos θ √Gi i phương trình (∗) v i đi u ki n ∈ [ 3, +∞) ta đư c nghi m duy nh t √ √ 1 3( 5 + 1) = = . sin θ 26.6. M t s l p phương trình sai phân phi tuy n có ch m 303V y, m i nghi m c a phương trình sai phân trên v i đi u ki n ban đ u thu c √[ 3, +∞) h i t đ n s dương √ √ 3( 5 + 1) = . 2Nh n xét 6.3. D th y r ng, n u (yn , zn ) là nghi m c a h phương trình saiphân yn+1 = βyn + αzn , y 0 = x0 , zn+1 = Byn + Azn, z0 = 1 ynthì xn = zn là nghi m c a phương trình (4.13). Do đó, vi c kh o sát s h i tc a nghi m phương trình (4.13) có th chuy n v vi c tìm nghi m (yn , zn ) c a ynh phương trình sai phân trên, sau đó tính gi i h n zn khi n ti n ra vô cùng.Tuy nhiên, cách này không g n b ng cách s d ng đ nh lý 6.16.V m t s phương trình sai phân h u t b c hai Trong m c này ta kh o sát s h i t c a nghi m phương trình sai phânsau βxn + α xn+1 = , (4.14) A + xn + Cxn−1trong đó n ∈ N và x0 , x1 là 2 s th c không âm cho trư c. Ta gi thi t cáctham s trong phương trình (4.14) là các s th c dương. Trong m c này ta luôn gi thi t f : [0, +∞) × [0, +∞) → [0, +∞) là hàmliên t c. Các b đ sau r t c n thi t đ kh o sát s h i t c a nghi m phươngtrình (4.14).B đ 6.1. N u m i nghi m c a phương trình xn+1 = f (xn , xn−1 ), n ∈ N, (x0 , x1 > 0 cho trư c) (4.15)h i t đ n m t s dương , thì h phương trình x = f (y, x),304 Chương 6. Kh o sát dãy s và phương trình sai phân y = f (x, y)có nghi m dương duy nh t x = y = .Ch ng minh: G i (x, y) là m t nghi m dương c a h phương trình trên. Xétphương trình (4.15) v i x1 = x và x0 = y. Th thì x2 = f (x1 , x0) = f (x, y) = yvà x3 = f (x2, x1 ) = f (y, x) = x. Ta ch ng minh b ng quy n p r ng x2k = yvà x2k+1 = x v i m i k. Gi s x2k = y, x2k+1 = x v i m t s t nhiên k nàođó, ta s ch ng minh x2(k+1) = y, x2(k+1)+1 = x. Th t v y, ta có x2(k+1) = f (x2k+1 , x2k ) = f (x, y) = y, x2(k+1)+1 = f (x2k+2 , x2k+1) = f (y, x) = x.Như v y x2k = y, x2k+1 = x v i k ∈ N0. Theo gi thi t {xn }n h i t đ n sdương , nên ta đư c các dãy co ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 6: Khảo sát dãy số và phương trình sai phân (tt)302 Chương 6. Kh o sát dãy s và phương trình sai phân √ √ √ √ u v2 − 1 = 3 v 2 − 1 + v, ∀u, v ∈ [ 3, +∞).L y phương trình th hai tr v theo v cho phương trình th nh t c a h tađư c √ √ √ √ √ √ u v 2 − 1 − v u2 − 1 = 3 v 2 − 1 − 3 u2 − 1 + v − u.Vi t l i phương trình này dư i d ng √ √ √ √ v 2 − 1 u − 3 − u2 − 1 v − 3 = v − u.Ta ch ng minh u = v. Gi s trái l i, u > v, khi đó v ph i âm. Ta ch ng √ t− 3 √minh v trái dương. Th t v y, xét hàm s f (t) = √t2 −1 , t 3. D th y, flà hàm đơn đi u tăng. Do đó ta có f (u) > f (v) √ √ u− 3 v− 3 √ >√ u2 − 1 v2 − 1 √ √ √ √ v 2 − 1 u − 3 > u2 − 1 v − 3 √ √ √ √ v 2 − 1 u − 3 − u2 − 1 v − 3 > 0.Đi u này ch ng t v trái dương. Ta có đi u vô lý. Do đó u = v. Xét phương trình √ √ = 3+ √ , ∈ [ 3, +∞). (∗) 2 −1 √ 1 1Vì ∈ [ 3, +∞) nên 0 < < 1. Do đó t n t i θ ∈ (0, π/2) sao cho = sin θ.Khi đó phương trình có d ng 1 √ 1 √ = = 3+ ⇔ (sin θ − cos θ) + 3 sin θ cos θ = 0. sin θ cos θ √Gi i phương trình (∗) v i đi u ki n ∈ [ 3, +∞) ta đư c nghi m duy nh t √ √ 1 3( 5 + 1) = = . sin θ 26.6. M t s l p phương trình sai phân phi tuy n có ch m 303V y, m i nghi m c a phương trình sai phân trên v i đi u ki n ban đ u thu c √[ 3, +∞) h i t đ n s dương √ √ 3( 5 + 1) = . 2Nh n xét 6.3. D th y r ng, n u (yn , zn ) là nghi m c a h phương trình saiphân yn+1 = βyn + αzn , y 0 = x0 , zn+1 = Byn + Azn, z0 = 1 ynthì xn = zn là nghi m c a phương trình (4.13). Do đó, vi c kh o sát s h i tc a nghi m phương trình (4.13) có th chuy n v vi c tìm nghi m (yn , zn ) c a ynh phương trình sai phân trên, sau đó tính gi i h n zn khi n ti n ra vô cùng.Tuy nhiên, cách này không g n b ng cách s d ng đ nh lý 6.16.V m t s phương trình sai phân h u t b c hai Trong m c này ta kh o sát s h i t c a nghi m phương trình sai phânsau βxn + α xn+1 = , (4.14) A + xn + Cxn−1trong đó n ∈ N và x0 , x1 là 2 s th c không âm cho trư c. Ta gi thi t cáctham s trong phương trình (4.14) là các s th c dương. Trong m c này ta luôn gi thi t f : [0, +∞) × [0, +∞) → [0, +∞) là hàmliên t c. Các b đ sau r t c n thi t đ kh o sát s h i t c a nghi m phươngtrình (4.14).B đ 6.1. N u m i nghi m c a phương trình xn+1 = f (xn , xn−1 ), n ∈ N, (x0 , x1 > 0 cho trư c) (4.15)h i t đ n m t s dương , thì h phương trình x = f (y, x),304 Chương 6. Kh o sát dãy s và phương trình sai phân y = f (x, y)có nghi m dương duy nh t x = y = .Ch ng minh: G i (x, y) là m t nghi m dương c a h phương trình trên. Xétphương trình (4.15) v i x1 = x và x0 = y. Th thì x2 = f (x1 , x0) = f (x, y) = yvà x3 = f (x2, x1 ) = f (y, x) = x. Ta ch ng minh b ng quy n p r ng x2k = yvà x2k+1 = x v i m i k. Gi s x2k = y, x2k+1 = x v i m t s t nhiên k nàođó, ta s ch ng minh x2(k+1) = y, x2(k+1)+1 = x. Th t v y, ta có x2(k+1) = f (x2k+1 , x2k ) = f (x, y) = y, x2(k+1)+1 = f (x2k+2 , x2k+1) = f (y, x) = x.Như v y x2k = y, x2k+1 = x v i k ∈ N0. Theo gi thi t {xn }n h i t đ n sdương , nên ta đư c các dãy co ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Khảo sát dãy số phương trình sai phân Tập bài giảng Giải tích 1 bài tập tích phân đại sốTài liệu liên quan:
-
Một vài ứng dụng của toán tử giả vi phân giải tích
12 trang 163 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
24 trang 43 0 0 -
ĐỀ THI MÔN XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ ĐỀ 5
11 trang 33 0 0 -
Điều khiển tuyến tính - Lý thuyết: Phần 2 - Nguyễn Doãn Phước
237 trang 32 0 0 -
1 trang 32 0 0
-
Giáo trình Toán cao cấp: Phần 2 (Dùng cho sinh viên học các hệ Kinh tế)
149 trang 32 0 0 -
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Chương 2.2 - ThS. Đinh Thị Thái Mai
19 trang 30 0 0 -
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
30 trang 28 0 0 -
100 Câu trắc nghiệm nguyên hàm tích phân
241 trang 28 0 0 -
Một số chuyên đề nguyên hàm và tích phân bám sát kỳ thi THPT Quốc gia: Phần 2
112 trang 28 0 0