Tham khảo tài liệu chương 7 crom - sắt - đồng, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 7 CROM - SẮT - ĐỒNG Nguyễn Văn Mơ Cell phone 0988370426 CROM - SẮT - ĐỒNG Chương 7Câu 1: Cho các chất sau: CuO, Cu2O, CuS, CuSO4. Chất có % Cu lớn nhất là A. CuO. B. Cu2O. C. CuS. D. CuSO4.Câu 2: Cho các phản ứng: 0 0 t t (1) Cu2O + Cu2S (2) Cu(NO 3)2 0 0 t t (3) CuO + CO (4) CuO + NH3 Số phản ứng tạo ra KL Cu là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.Câu 3: Trong các hợp chất, crom có số OXH phổ biến l à A. +2, +3, +4. B. +2, +3, +6. C. +3, +4, +6. D. +2, +4, +6.Câu 4: Hỗn hợp X gồm 3 KL: Fe,Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi hỗn hợp X mà không làm thay đ ổi khốilượng có thể dùng dd là A. AgNO3. B. FeCl3. C. HCl. D. HNO3.Câu 5: Chất nào sau đây không làm mất màu dd thuốc tím hoặc K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 loãng? A. FeSO4. B. FeBr2. C. FeBr3. D. Fe2(SO4)3.Câu 6: Cho Cu và dd H2SO 4 loãng tác dụng với chất X (một loại p hân bón hóa học), thấy thoát ra khíkhông màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dd NaOH thì có khí mùi khai thoát ra.Chất X là A. amoni nitrat. B. ure. C. natri nitrat. D. amophot.Câu 7: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn, ta dùngthuốc thử là A. Al. B. Fe. C. CuO. D. Cu.Câu 8: Cho từng chất: Fe, F eO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O 3, Fe(NO3)2, Fe(NO 3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,FeCO3 l ần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng OXH - K là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.Câu 9: Có sơ đồ sau : HCl Cl NaOHd Br Cr ? ? ? X 2 2 X là hợp chất nào của Crom? A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Na2Cr2O7. D. NaCrO2.Câu 10: Chọn dd thuốc thử nào sau đây đ ể nhận biết các dd: NaCl, AlCl3, CrCl2, CrCl3, MgCl2? A. NaOH. B. H2SO4. C. AgNO3. D. CuSO4.Câu 11: Thực hiện hai thí nghiệm:1) Cho 3,84 g Cu phản ứng với 80 ml dd HNO 3 1M thoát ra V1 lít NO.2) Cho 3,84 g Cu phản ứng với 80 ml dd chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Q uan hệ giữa V1 và V2 là A. V2 = V1. B. V2 = 2,5 V1. C. V2 = 2 V1. D. V2 = 1,5V1.Câu 12: Cho 2,13 g hỗn hợp X gồm ba KL Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu đượchỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 g. Thể t ích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 75 ml. B. 50 ml. C. 57 ml. D. 90 ml.Câu 13: Cho một KL X chưa rõ hoá trị vào m g dd H2SO4 đặc nóng dư đ ến khi phản ứng xảy ra hoàn toànthì thu được m g dd muối và axit dư, biết phản ứng tạo khí SO2 là sản phẩm khử H2SO4 duy nhất. KL X là A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Al.Câu 14: Cho 5,6g b ột Fe tác dụng với 400 ml dd AgNO3 1M khuấy kỹ để phản ứng hoàn toàn. Số g Ag thuđược là A. 43,2 g. B. 10,8 g. C. 32,4 g. D. 21,6 g.Câu 15: Cho 3,2 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với V ml dd HCl 1M thu được 2 muối có tỷ lệmol 1:1. Giá trị của V là A. 50 ml. B. 100 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.BTTN Vô cơ Luyện thi Đại học 11Nguyễn Văn Mơ Cell phone 0988370426Câu 16: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dd HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dd chỉchứa một chất tan và KL dư. Chất tan đó l à A. Fe(NO3)3. B. HNO3. C. Fe(NO 3)2. D. Cu(NO3)2.Câu 17: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là B. hematit đỏ. C. xiđerit. A. manhetit. D. hematit nâu.Câu 18: Tổng hệ số (các số nguyên, t ối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu vớidd HNO3 đ ặc, nóng là A. 10. B. 9. C. 8. D. 11.Câu 19: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và Fe ...