Thông tin tài liệu:
Kiến thức : Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 Kỹ năng : Biết thiết lập các hệ thức b2= a.b’;c2=a.c’;h2= b’.c’dưới sự dẫn dắt của giáo viên. Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập . Thái độ : Giáo dục HS có tính tích cực, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ : ♠ GV : Thước thẳng , thước êke , phấn màu, tranh hình 1,2 ♠ HS : Chuẩn bị thước thẳng , thước êke , bảng nhóm , phiếu học tập ....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương I . HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Chương I . HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG. §1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG .I. MỤC TIÊU : Kiến thức : Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 Kỹ năng : Biết thiết lập các hệ thức b2= a.b’;c2=a.c’;h2= b’.c’dưới sự dẫn dắt của giáo viên. Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập . Thái độ : Giáo dục HS có tính tích cực, cẩn thận.II. CHUẨN BỊ :♠ GV : Thước thẳng , thước êke , phấn màu, tranh hình 1,2♠ HS : Chuẩn bị thước thẳng , thước êke , bảng nhóm , phiếu học tập .III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/Ổn định : 2/ KTBC : Không . 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên chương , tên bài > Hoạt động cuảHoạt động của GV Nội dung ghi bảng HS- Vẽ hình 1 < - Quan sát hình vẽ và lắng nghe GV SGK/64> lên bảng . giới thiệu qua hình vẽ- Giới thiệu quy ước độ dài các Xét ABC ( Â = 900) , AH BC đoạn thẳng trong tại H tam giác . AC = b ; AB = c ; BC = a ; AH = h ; BH = c’ ; CH = b’ 1/ Hệ thức giữa các cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền a/ Bài toán : - Quan sát trả lời 0 ABC ( Â = 90 ) AH BC :……………Q.sát hình 1< tại HSGK/64> trên bảng GT AC = b ; AB = c ; BC = a.em có thể xác định AH = h ; BH = c’ ; CH = b’những cặp tam giác - Dựa vào hình vẽvuông đồng dạng a/ b2 = a.b’ , GT& KL của bàikhông ? b/ c2 = a.c’ KL toán HS lên bảng- Đưa nội dung bài toán lên bảng . CM a/ Xét ∆ AHC và∆ BAC có : cm . ^ + Â = H = 900 ^ + C chung => AHC ~ ABC- Gợi ý : Dựa vào - Lên bảng chứng HC AC => AC2 = BC . HC do đó = AC BCcác cặp tam giác minh . hay b2 = a.b’đồng dạng để b / Tương tự c2 = a.c’ ( đpcm )chứng minh . - Nhận xét b/ Định Lý 1 : < SGK / 65> - Suy nghĩ và trả Hệ thức : b2 = a.b c2 = a.c’- Nhận xét. lời ……… (1 ) - Nhắc lại n.dung- Qua bài toán này * Ví dụ1 : < SGK / 65>ta rút ra nhận xét gì đ.lý 1 Xét ABC có a = b’ + c’ ( 1)về mối quan hệ Màb2 + c2 = ab’+ ac’= a(b’ + c’ ) (2)giữa……? - Suy nghĩ Từ (1) và(2) => b2 + c2 = a.a= a2- Chốt lại giới - Cminh => a2 = b2 + c2 ( định lí Pytago )thiệu nội dung định - N.xét ,sửa sai( 2/ Một số hệ thức liên quan tới đ nếu có)lý 1 . .cao - Ghi vào vở víY/c Hs làm VD1 a/ Bài toán :- Gợi ý : áp dụng dụhệ thức để b2 + c2 GT ABC ( Â = 900) ,AH=?- Nhận xét BC tại H- Đưa nội dung bài AC = b ; AB = c ; BC = a AH = h ; BH = c’ ; CH = b’toán như phần 1 - Lên bảng chứng ...