Danh mục

CHƯƠNG III: SỰ BIẾN DƯỠNG LIPID

Số trang: 25      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.53 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đây là bài giảng của thầy Đỗ Hiếu Liêm, trường ĐH Nông Lâm TP.HCM. Sự thành lập lipoprotein huyết thanh:Lipid vận chuyển trong máu hoặc dịch bạch huyết bằngcách kết hợp với thành phần protein (lipoprotein) (ngoạitrừ các hormon steroid và acid béo tự do), đồng thời esterhóa cholesterol.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG III: SỰ BIẾN DƯỠNG LIPIDCHƯƠNG III SỰ BIẾN DƯỠNG LIPID (Metabolism of lipid) TS. ĐỖ HIẾU LIÊM1. ĐẠI CƯƠNG2. SỰ OXID HOÁ LIPID2.1. Sự oxid hoá glycerol2.2. Sự β-oxid hoá acid béo3. THỂ KETONE4. SỰ TỔNG HỢP LIPID VÀ PHOSPHOLIPID4.1. Sự tổng hợp glycerol 3 phosphate4.2. Sự tổng hợp acid béo ngoài ty thể4.3. Sự tổng hợp triacylglycerol và phospholipid5. SỰ BIẾN DƯỠNG MÔ MỠ6.THÀNH PHẦN LIPOPROTEIN HUYẾT THANH7. SỰ BIẾN DƯỠNG CHOLESTEROL 2 1. ĐẠI CƯƠNG Vai trò sinh học- Cung cấp 20-30% năng lượng chocác hoạt động sống- Dung môi hoà tan các vitamin A,D,E và K.- Thành phần cấu tạo màng sinhhọc- Tiền chất của các hợp chất sinhhọc: acid mật, vitamin D, hormonesteroid và prostaglandin- Cung cấp nước nội sinh Sự tiêu hoá và hấp thu mỡ Sự nhũ hoá mỡ - Mật Lipase tuyến tụy Bạch huyết 3(1). Sự tiêu hóa lipid ở ruộtnon Lysophospholipas e(2). Sự hấp thu lipid ở ruột nonTheo con đường bạch huyết (Ống lâm ba ngực) về gan 4 2. SỰ OXID HÓA LIPID 2.1. Oxid hóa glycerol + + Glyceladehyde 3P NADH.H Pyruvate ATP ADP ∼ P NAD AcetylCoA H Glycolysis EM CHO H H Glycerol 3P Glycerol Kinase H-C-OH ∼ HP dehydrogenase KREBS ∼P ∼P Dihydroxy acetone 3P Glycerol Glyceraldehyde 3P Glycerol 3P2.2. Sự β-oxid hoá acid béo (β-oxidation of fatty acid) • Trong ty thể của tế bào • Vận chuyển Acyl CoA vào trong ty thể - Cầu vận chuyển Carnitine (β hydroxy γ trimetyl ammonium butyric acid) 5 ACYL ∼ SCoAHSCoACytosol CARNITINE Translocase (Carnitine-Acyl transferase)Matrix ∼ SCoAHSCoA 6SỰ β -OXID HOÁ ACID BÉO 7 SỰ β -OXID HOÁ ACID BÉO OH Fatty acid Mitochondria ∼ SCoA ∼ SCoA 2ATP CoASH Cytosol Unsaturated Acyl CoA β Keto acyl CoA + 1 Thiokinase Carnitine 2 3ATP 2ATP HO CoASH NADH.H4 β Hydroxy iAcyl CoA 5Acyl CoA 3 Thiolase FpH+ Mitochondria 2 Hydratase dehydrogenase ADP dehydrogenase Fp H O PP NAD ∼ SCoA H ∼ SCoA ∼ SCoA ∼ SCoA H Acyl CoA Hydroxy acyl CoA β (Cn-2) CoA (Cn) Acyl Acetyl CoA 8 •Hiệu quả năng lượng oxid hoá hoàn toàn 1 phân tử palmitic acid (β-oxid hoá và chu trình Krebs) -Giải phóng ATP qua 1 vòng β-oxid hoá Enzyme Dạng năng lượng ATP Acyl CoA dehydrogenase FADH 2 ATP 2 Hydroxyacyl CoA dehydrogenase NADH.H 3 ATP Palmitic acid 16 C 7 vòng β-oxid hoá 7*5 = 35 ATP +Palmitic acid 16 C 8 Acetyl CoA Tổng8 chu trình ATP 5 Kreb 1 Chu trình Kreb 12 ATP 12* 8 = 96 ATP Sản xuất : 35 ATP + 96 ATP =131 ATP 129 ATP Sử dụng: 2 ATP 9 3. THÀNH LẬP THỂ KETONE ∼ SCo + + A KETONE HUYẾT NAD CoASH NADH.H Acetyl ∼ SCo CoA A Acetoacetyl CoA H + ∼ SC Acetoneβ Hydroxybutyric Acid oA NADH.HAcetoacetic acid C-C∼ SC H oA Acetyl + ∼ SCo CoA Acetyl A NAD HO CoA CoASH Acetyl CoA H ∼ SCoA ...

Tài liệu được xem nhiều: