CHƯƠNG IV HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG - HÌNH CHÓP ĐỀU
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 94.51 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật, biết xác định số đỉnh, mặt, cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen với khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, mặt phẳng trong không gian. Bước đầu tiếp cận với khái niệm chiều cao trong không gian - Rèn kĩ năng nhận biết hình hộp trong thực tế. - Giáo dục HS tính thực tế của các khái niệm toán học...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG IV HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG - HÌNH CHÓP ĐỀU CHƯƠNG IV HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG - HÌNH CHÓP ĐỀU PHẦN A - HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG HÌNH HỘP CHỮ NHẬTI/ MỤC TIÊU : - Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hìnhhộp chữ nhật, biết xác định số đỉnh, mặt, cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đólàm quen với khái niệm điểm,đường thẳng, đoạn thẳng, mặt phẳng trong không gian. Bước đầu tiếp cậnvới khái niệm chiều cao trong không gian - Rèn kĩ năng nhận biết hình hộp trong thực tế. - Giáo dục HS tính thực tế của các khái niệm toán họcII/ CHUẨN BỊ :GV: Mô hình hình hộp chữ nhật, hình hộp lập phươngHS:Thước thẳngIII/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HOẠT ĐỘNG 1 (20/) HÌNH THÀNH KHÁI NIỆM HÌNH HỘP CHỮ NHẬT :GV đưa mô hình hình hộp chữ nhật và giới HS nghe GV giới thiệuthiệu với HS khái niệm hình hộp chữ nhật - vẽ hình vào vở- Hướng dẫn HS vẽ hình D C HS : D/ C/ + Mặt : có 6 mặt A ABCD; A/B/C/D/; AA/BB/ ; BB/CC/ ; B CC/DD/ ; DD/AA/ A/ B/ + Đỉnh : có 8 đỉnh A; A/ ; B ; B/ ; C ; C/ ; D ; D/ GV giới thiệu mặt, đỉnh, cạnh hình hộpchữ nhật + Cạnh : 12 cạnh AA/ ; BB/ ; CC/ ; DD/ ‘ AB ; A/B/; BC ;Yêu cầu HS chỉ ra các yếu tố đó trên hình B/C/ ; DC ; D/C/ ; AD ; A/D/vẽ? Lấy VD về hình hộp chữ nhật trong thựctế HS lấy hình ảnh của vỏ bao diêm, ...GV cho HS nhận biết mặt xung quanh, 2 HS : mặt BB/CC/ và mặt CC/DD/ chungmặt đáy, phân biệt sự khác nhau nhau cạnh CC/. Còn mặt ABCD và A/B/C/D/ không chung nhau cạnh nào=> Mặt đối diện (mặt đáy)mặt xung quanh* Hình lập phươngGV : Là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hìnhvuông- GV hướng dẫn cách vẽ N P M Q HS làm việc các nhân P/ - Các mặt : ................. N - Các đỉnh : ................. M/ Q/ - Các cạnh : .................GV yêu cầu HS chỉ vào hình nêu tất cả cácmặt, đỉnh, cạnh của hình lập phương đó HOẠT ĐỘNG 2 (10/) MẶT PHẲNG VÀ ĐƯỜNG THẲNGGV cho HS quan sát hình hộpABCDA/B/C/D/ HS nghe, theo dõi trên hình- Đỉnh coi là điểm- Các cạnh AD, BC, ... coi là đoạn thẳng- Mỗi mặt là 1 phần của mặt phẳng trải rộng* Chú ý : Đường thẳng đi qua AB của(ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó(mọi điểm của AB đều thuộc mặt phẳng)* Chiều cao của hình hộp : AA/ HOẠT ĐỘNG 3 (15) CỦNG CỐ – HƯỚNG DẪN VỀ :Cho HS làm bài tập 1, 2 / SGK HS làm việc cá nhânGV kiểm tra kết quả a) Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCDA/B/C/D/ là : b) O là trung điểm của CB1 thì O có thể- Bài tập về : bài 4/ SGK; các bài trong SBT thuộc B1? c) K thuộc BC => K có thuộc C/D/ ? d) Nếu DC = 5; CB = 4 cm; BB1 = 3 cm . Tính DC1 , CB1 = ?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG IV HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG - HÌNH CHÓP ĐỀU CHƯƠNG IV HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG - HÌNH CHÓP ĐỀU PHẦN A - HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG HÌNH HỘP CHỮ NHẬTI/ MỤC TIÊU : - Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hìnhhộp chữ nhật, biết xác định số đỉnh, mặt, cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đólàm quen với khái niệm điểm,đường thẳng, đoạn thẳng, mặt phẳng trong không gian. Bước đầu tiếp cậnvới khái niệm chiều cao trong không gian - Rèn kĩ năng nhận biết hình hộp trong thực tế. - Giáo dục HS tính thực tế của các khái niệm toán họcII/ CHUẨN BỊ :GV: Mô hình hình hộp chữ nhật, hình hộp lập phươngHS:Thước thẳngIII/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HOẠT ĐỘNG 1 (20/) HÌNH THÀNH KHÁI NIỆM HÌNH HỘP CHỮ NHẬT :GV đưa mô hình hình hộp chữ nhật và giới HS nghe GV giới thiệuthiệu với HS khái niệm hình hộp chữ nhật - vẽ hình vào vở- Hướng dẫn HS vẽ hình D C HS : D/ C/ + Mặt : có 6 mặt A ABCD; A/B/C/D/; AA/BB/ ; BB/CC/ ; B CC/DD/ ; DD/AA/ A/ B/ + Đỉnh : có 8 đỉnh A; A/ ; B ; B/ ; C ; C/ ; D ; D/ GV giới thiệu mặt, đỉnh, cạnh hình hộpchữ nhật + Cạnh : 12 cạnh AA/ ; BB/ ; CC/ ; DD/ ‘ AB ; A/B/; BC ;Yêu cầu HS chỉ ra các yếu tố đó trên hình B/C/ ; DC ; D/C/ ; AD ; A/D/vẽ? Lấy VD về hình hộp chữ nhật trong thựctế HS lấy hình ảnh của vỏ bao diêm, ...GV cho HS nhận biết mặt xung quanh, 2 HS : mặt BB/CC/ và mặt CC/DD/ chungmặt đáy, phân biệt sự khác nhau nhau cạnh CC/. Còn mặt ABCD và A/B/C/D/ không chung nhau cạnh nào=> Mặt đối diện (mặt đáy)mặt xung quanh* Hình lập phươngGV : Là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hìnhvuông- GV hướng dẫn cách vẽ N P M Q HS làm việc các nhân P/ - Các mặt : ................. N - Các đỉnh : ................. M/ Q/ - Các cạnh : .................GV yêu cầu HS chỉ vào hình nêu tất cả cácmặt, đỉnh, cạnh của hình lập phương đó HOẠT ĐỘNG 2 (10/) MẶT PHẲNG VÀ ĐƯỜNG THẲNGGV cho HS quan sát hình hộpABCDA/B/C/D/ HS nghe, theo dõi trên hình- Đỉnh coi là điểm- Các cạnh AD, BC, ... coi là đoạn thẳng- Mỗi mặt là 1 phần của mặt phẳng trải rộng* Chú ý : Đường thẳng đi qua AB của(ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó(mọi điểm của AB đều thuộc mặt phẳng)* Chiều cao của hình hộp : AA/ HOẠT ĐỘNG 3 (15) CỦNG CỐ – HƯỚNG DẪN VỀ :Cho HS làm bài tập 1, 2 / SGK HS làm việc cá nhânGV kiểm tra kết quả a) Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCDA/B/C/D/ là : b) O là trung điểm của CB1 thì O có thể- Bài tập về : bài 4/ SGK; các bài trong SBT thuộc B1? c) K thuộc BC => K có thuộc C/D/ ? d) Nếu DC = 5; CB = 4 cm; BB1 = 3 cm . Tính DC1 , CB1 = ?
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 78 0 0 -
22 trang 49 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 37 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 32 0 0