Thông tin tài liệu:
Đây là bài giảng của thầy Đỗ Hiếu Liêm, trường ĐH Nông Lâm TP.HCM. Đại cương: Sự biến dưỡng trung gian của AMINO ACID:Sự vận chuyển nhóm amin của amino acid;Sự oxid hoá khử amin của amino acid;Sự khử độc ammonia tự do trong máu;Sự khử carboxyl của amino acid.Tiến trình tổng hợp PROTEIN:Sự tổng hợp m.RNA;Sự hoạt hoá amino acid;Các giai đoạn trong tiến trình tổng hợp protein;Cơ chế kiểm soát tiến trình tổng hợp....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG VI: SỰ BIẾN DƯỠNG PROTEIN VÀ AMINO ACIDCHƯƠNG VISỰ BIẾN DƯỠNG PROTEIN VÀ AMINO ACID (Metabolism of protein and amino acid) TS. ĐỖ HIẾU LIÊM1.ĐẠI CƯƠNG2.SỰ BIẾN DƯỠNG TRUNG GIAN CỦA AMINO ACID2.1.Sự vận chuyển nhóm amin của amino acid2.2.Sự oxid hoá khử amin của amino acid2.3.Sự khử độc ammonia tự do trong máu2.4.Sự khử carboxyl của amino acid3.TIẾN TRÌNH SINH TỔNG HỢP PROTEIN3.1.Sự tổng hợp m.RNA3.2.Sự hoạt hoá amino acid3.3.Các giai đoạn trong tiến trình tổng hợp protein3.4.Cơ chế kiểm soát tiến trình tổng hợp1.ĐẠI CƯƠNG(1). Chức năng sinh học- Sự vận động- Sự đáp nhận những kích thích bên ngoài- Bảo vệ cơ thể- Sự sinh trưởng và phát dục- Sự di truyền và biến dị- Sự biến dưỡng nội tại và trao đổi với môi trường- Cung cấp 10-15% nhu cầu năng lượng cho cơ thể(2). Đặc điểm biến dưỡng protein và amino acid- Vai trò tạo hình, tổng hợp chất cấu tạo tế bào, môbào- Không được dự trữ trong cơ thể động vậtCường độ biến dưỡng protein-Cân bangnitrogen Cân bằng Nitrogen = Số N thu – Số N thải Nitrogen index N income N outputCân bằng N > 0 Cân bằng N = 0 Cân bằng N < 0 Lượng protein tối thiểu Loài động vật Lượng Protein tối thiểu gr Pr/kg P/ngày đêm Cừu 1.00 Heo 1.00 Ngựa 0.72-1.42 Bò cạn sữa 0.60-0.70 Bò đang cho sữa 1.00 Người 1.00-1.502.SỰ BIẾN DƯỠNG TRUNG GIAN CỦA AMINO ACID2.1.Sự chuyển nhóm amin của amino acid (Transamination) SGOT-Serum Glutamate-Oxaloacetate Transaminase SGPT-Serum Glutamate-Pyruvate Transaminase Sự chuyển nhóm amin của amino acid (Transamination) COOH CHO 2 HO CH -O-P 2 HC 2 - NH Glutamate N - NH Pyridoxal phosphate 3 Alanine COOH Glutamate Pyruvate Transsaminase CH 2 =O =O HO 2 - NH -O-P CH Pyruvate HC 2α-Keto glutarate N 3 Pyridoxamin phosphate2.2.Sự oxid hoá khử amin của amino acid(Oxidative deamination) 2.2.1.Sự oxid hoá khử amin trực tiếp Sự oxid hoá khử amin trực tiếp (Oxidative deamination - Direct) Amino acid oxidaseH2 N- H HN= α. Amino acid Fp FpH α. Imino acid 2 H2 O H2 O2 3 O2 Ammonia Catalas NH e ½O2 H2 O α-Keto acid2.2.2. Sự oxid hoá khử amin gián tiếp Chuyển hoá N vô cơ N hữu cơ Sự oxid hoá khử amin gián tiếp (Oxidative deamination – Indirect) α-Keto glutarate Ammonia 3 2 NH NAD(P)H.H+ NHAlanine Glutamate Pyruvate Glutamate Glutamate Transaminase dehydrogenase dehydrogenase NAD(P)+ 2Pyruvate NH Glutamate2.3. Sự vận chuyển và khử độc ammonia tự do trong máu • Trúng độc kiềm (Alkalosis) • Sự khử độc ở não: Tổng hợp glutamine và asparagine • Sự khử độc ở gan: Chu trình Urea (chu trình Ornithine) Tổng hợp glutamine hay asparagine ở não Tổng hợp glutamine hay asparagine ở não Glutamine 2 -NH ADP+Pi Glutamine synthetase Glutaminase OH OH 3 ATP Ammonia NHGlutamate GlutamateSự khử độc ở gan – chu trình ...