Danh mục

Chuyên đề 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit

Số trang: 30      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.08 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 11,000 VND Tải xuống file đầy đủ (30 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn đọc tài liệu Trọn bộ bài tập tự luận và trắc nghiệm có đáp án, hướng dẫn giải chương 2 lơp 12. Hàm số mũ-hàm số lũy thừa-hàm số logarir, tài liệu được sắp xếp chi tiết và khoa học rất phù hợp cho các em học sinh ôn thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgaritCHUYÊN ĐỀ II:HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARITChủ đề 2.1:Lũy thừa, mũ, logaritA. Bài tập luyện tậpBài 1 Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừaa)x2 3 x ,  x  04b)5b3 a,  a, b  0 a bc)523 2 2Bài 2 Tìm điều kiện và rút gọn các biểu thức saua1,5  b1,5a) ac)0,5b0,5 a 0,5 b 0,5ab3a3b6a6b2ba0,5111 3 1 1222 x2  y2x yx y22yb) .1111 2 xy xy2y2  x2yxyxxy0,5 b 0,5(a,b>0 , a ≠ b)Bài 3 So sánh m và nm11b)     99mna)  2    2 nBài 4 Tìm điều kiện của a và x biếta)  a  123  a  1131b)  a5 2 2 50,2x18125c) 4 x  5 1024d)e) 0,1x  1001f)    3 0, 045 a2xBài 5. Rút gọn biểu thức :a) log a3a (a > 0)b)log a3 a.log a4 a1/3log 1 a7( 0  a 1)aBài 6: Tính giá trị biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho :https://www.facebook.com/letrungkienmathhttps://sites.google.com/site/letrungkienmatha) Cho log2 14  a . Tính log 49 32 theo a.b) Cho log15 3  a . Tính log25 15 theo a.a) Cho log25 7  a ; log2 5  b . Tính log 3549theo a, b.8b) Cho log30 3  a ; log30 5  b . Tính log30 1350 theo a, b.Bài 7: Chứng minh các biểu thức sau (với giả thuyết các biểu thức đều có nghĩa ) :a) blog a cc) logcclog a bb) log ax ( bx ) log a b  loga x1  log a xab 1 (logc a  logc b) , với a2  b2  7ab .32B. Bài tập TNKQCâu 1: Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :A. log a x có nghĩa xB. loga1 = a và logaa = 0C. logaxy = logax.logayD. log a x n  n log a x (x > 0,n  0)Câu 2: Cho a > 0 và a  1, x và y là hai số dương . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :A. log ax log a xy log a yB. log aC. log a  x  y   log a x  log a y11x log a xD. log b x  log b a.log a xCâu 3: log 1 3 a 7 (a > 0, a  1) bằng :aA. -73B.23C.53D. 4 a2 3 a2 5 a4 câu 4 : log a  bằng : 15 a 7A. 3B.125C.95D. 2Câu 5: a 3 2 loga b (a > 0, a  1, b > 0) bằng :https://www.facebook.com/letrungkienmathhttps://sites.google.com/site/letrungkienmathA. a 3 b 2B. a 3 bCâu 6 : Nếu log a x A.C. a 2 b 3D. ab 21loga 9  loga 5  log a 2 (a > 0, a  1) thì x bằng :225B.35C.65D. 3Câu 7: Nếu log 2 x  5 log 2 a  4 log 2 b (a, b > 0) thì x bằng :A. a 5 b 4B. a 4 b 5C. 5a + 4bD. 4a + 5bCâu 8 : nếu log 7 x  8 log 7 ab 2  2 log 7 a 3 b (a, b > 0) thì x bằng :A. a 4 b 6B. a 2 b14C. a 6 b12D. a 8 b14Câu 9: Cho log2 = a. Tính log25 theo a?A. 2 + aB. 2(2 + 3a)C. 2(1 - a)D. 3(5 - 2a)Câu 10 : Cho log 2 5  a; log3 5  b . Khi đó log 6 5 tính theo a và b là :A.1abB.ababD. a 2  b 2C. a + bCâu 11 : Cho hai số thực dương a và b, với a  1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?1log a b.2B. log a2  ab  1log a b.4ab   2  2 log a b.D. log a2  ab  1 1 log a b.2 2A. log a2  ab  C. loga2Câu 12. Cho log 2  a . Tính log 4A.1  6 a 1 .4 32theo a, ta được:515a 1 .4B.C.16a 1 .4D.16a 1 .42log a3  log a2 .log 25 (0  a  1) , ta được:Câu 13. Rút gọn biểu thức P  3a5A. P  a 2  4 .B. P  a 2  2 .C. P  a 2  4 .D. P  a 2  2 .2Câu 14: Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:75611A. a 6B. a 6C. a 5D. a 64Câu 15: Biểu thức a 3 : 3 a 2 viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:https://www.facebook.com/letrungkienmathhttps://sites.google.com/site/letrungkienmath5257A. a 3B. a 3C. a 8D. a 3Câu 16: Biểu thứcx. 3 x. 6 x5 (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:7525A. x 3B. x 2C. x 3D. x 3Câu17: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?1A. x 6 + 1 = 01 1Câu18: Cho K =  x 2  y 2 A. xC. x + 1D. x 4  1  0D. x - 181a 4 b 2 , ta được:B. -9a2bCâu20: Rút gọn biểu thức:11y y  . biểu thức rút gọn của K là: 1  2xx B. 2xA. 9a2b1C. x 5   x  1 6  012Câu19: Rút gọn biểu thức:4C. 9a 2 bD. Kết quả khácx8  x  1 , ta được:4C. - x 4  x  1B. x 2 x  1A. x4(x + 1)Câu21: Nếux4 5 0B.2D. x  x  11 a  a   1 thì giá trị của  là:2A. 3B. 2C. 1D. 0Câu22: Cho 3  27 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. -3 <  < 3B.  > 31Câu23: Rút gọn biểu thức a  aB. 2aCâu24: Rút gọn biểu thức bB. b2A. b(a > 0), ta được:C. 3a3 12: b 2352B.12C. b3C.D. 4a(b > 0), ta được:Câu25: Cho 9 x  9  x  23 . Khi đo biểu thức K =A. D.   R2 12A. aC.  < 332https://www.facebook.com/letrungkienmathD. b45  3x  3 xcó giá trị bằng:1  3 x  3 xD. 2https://sites.google.com/site/letrungkienmathChuyên đề 2:HÀM SỐ LŨY THỪA HÀM SỐ MŨChủ đề 2.2: Hàm số lũy thừa, mũ, logaritA. Bài tập luyện tậpBài 1: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:a, y= e3xc, y= 31 xb, y=2x2HD:a,(e3x)’ = e3x.(3x)’ = 3e3xb, (2x)’ = 2x.ln2;222c,( 31 x )’ = 31 x .(ln3). (1-x2)’ = -2x. 31 x .ln3Bài 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau:2a, y = x3b, y = x -3d, y = x c, y = x 32HD:a, y = x3(vì  = 3 nguyên dương)có D = Rb, y = x -3 có D = R\{0} (vì  = - 3 nguyên âm)23c, y = x (  hữu tỉ);d, y = x 2(  vô tỉ) nên có D = R+ = (0;+  )Bài 3: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:3a, y= x 4 (x>0)b, y=31  x 2 ( 1  x  1 )HD:3+ ( x 4 ) 313 4 1 3  4x = x =4434x14=344 xhttps://www.facebook.com/letrungkienmathhttps://sites.google.com/site/letrungkienmath ...

Tài liệu được xem nhiều: