CHUYÊN ĐỀ 3: Đa thức và những vấn đề liên quan.
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 120.88 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu chuyên đề 3:đa thức và những vấn đề liên quan., tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ 3:Đa thức và những vấn đề liên quan.CHUYÊN ĐỀ 3: Đa thức và những vấn đề liên quan. x2 5 a b . Với những giá trị nào của a,b thìBài 1:Cho P &Q 2 3 x 2 x 2x 1 x 3x 2P=Q với mọi giá trị của x trong tập xác định của chúng.Giải:Điều kiện: x 2,1. x2 5 ax 2 (2a b) x a 2bTa có: P=Q (x 2,1) x 2,1 x 3 3x 2 x 3 3x 2 a 1 a 1 2 a b 0 b 2 a 2b 5 Bài 2:Cho số nguyên n, A= n5 - n.a-Phân tích A thành nhân tử.b-Tìm n để A=0.c-CMR: A chia hết cho 30.Giải:a) A= n5 - n = n.(n4 -1) = n.(n-1).(n+1).(n2 + 1)b) A=0 n = 0,1,-1.c) Theo Định Lý Fecma: n 5 n(mod 5) n 5 n A (1). 5 5Lại có: n(n 1) A (2) và: (n 1).n.(n 1) A (3). 2 2 3 3Vì 2,3,5 đôi một nguyên tố cùng nhau nên từ (1),(2)&(3) suy ra A2.3.5) (đpcm). (Bài 3: CMR: Nếu x,y là những số nguyên thỏa mãn điều kiện x2 + y2 chia hết cho3 thì cả x và y đều chia hết cho 3.Giải:Nhận xét:Số chính phương chia cho 3 có số dư là 0 hoặc 1.Vì vậy từ giả thiết x2 + y2 chia hết cho 3 x, y . 3Bài 4:Tìm giá trị của p,q để đa thức (x4 + 1) chia hết cho đa thức x2 + px + q.Giải:Giả sử (x4 + 1) = (x2 + px + q).( x2 + mx + n)Khai triển và đồng nhất hệ số ta được hệ: m pm p 0 n pm q 0 qn 1qn 1 1 p2 q q q 0Vậy có thể thấy các giá trị của p,q cần tìm là: 1 p q q Bài 5:Cho đa thức: A( x) x 4 14 x 3 71x 2 154 x 120 x Z .a)Phân tích A(x) thành nhân tử.b)Chứng minh đa thức A(x) chia hết 24.Giải:a).Ta có: A( x) x 4 14 x 3 71x 2 154 x 120 ( x 2).( x3 12 x 2 47 x 60) ( x 2).( x 3).( x 2 9 x 20)b).Ta có:A(x)= ( x 1).( x 1).( x ) 72 2 144 x 120 14 x x 24 B( x)-Nếu x chia hết cho 4,x-14 chia hết cho 2 B(x) chia hết cho 8.-Nếu x chia cho 4 dư 1 thì x-1 chia hết cho 4,x+1 chia hết cho 2 B(x) chia hếtcho 8.-Nếu x chia cho 4 dư 2 thì x-14 chia hết cho 4,x chia hết cho 2 B(x) chia hết cho8.-Nếu x chia cho 4 dư 3 thì x + 1 chia hết cho 4,x-1 chia hết cho 2 B(x) chia hếtcho 8.Vậy trong mọi trường hợp ta đều có B(x) chia hết cho 8 (1).Mà tích của ba số nguyên liên tiếp thì chi hết cho 3 nên (x-1).x.(x+1) chia hết cho3 B(x) chia hết cho 3 (2).Mà (3,8)=1 nên từ (1) và (2) suy ra B(x) chia hết cho 24.Vậy ta có đpcm.Bài 6:Tìm tất cả các số nguyên x để: x2 + 7 chia hết cho x-2.Giải:Ta có: x2 + 7 = (x-2).(x + 2) +11 chia hết cho x-2 khi và chỉ khi 11 chia hết cho x-2. x-2=-1,-11,1,11.Từ đó ta dễ dàng tìm ra các giá trị x thỏa mãn bài ra.Bài 7: Một đa thức chia cho x-2 thì dư 5, chia cho x-3 thì dư 7.Tính phần dư củaphép chia đa thức đó cho (x-2).(x-3).Giải:Gọi đa thức đã cho là F(x).Theo bài ra ta giả sử đa thức dư cần tìm là ax+b.Ta có:F(x) = (x-2).(x-3).A(x) + ax + b. (trong đó A(x) là đa thức thương trong phép chia)Theo giả thiết và theo định lý Bơdu ta có:F(2)=2a +b=5 và F(3)=3a+b=7.Giải hệ hai phương trình trên ta tìm được a = 2, b = 1.Vậy đa thức dư là 2x+1.Bài 8: Cho biết tổng các số nguyên a1, a2, a3..., an chia hết cho 3.Chứng minh rằng:A(x) = a13 a 2 ... a n cũng chia hết cho 3. 3 3Giải:Theo định lý fecma ta có: n 3 n(mod 3)n Z .Áp dụng ta có: a13 a1 (mod 3) , a 2 a 2 (mod 3) ,..., a n a n (mod 3) . 3 3Suy ra: a13 a 2 ... a n a1 a 2 ... a n (mod 3) 0(mod 3) 3 3Ta có đpcm.Bài 9:Chứng minh rằng (7.5 2 n +12.6 n ) luôn chia hết cho 19, với mọi số n tự nhiên.Giải:Ta có:A = 7.52n + 12.6n = 7.25n + 12.6n.Ta có: 25 6(mod19) 25 n 6 n (mod 19) .Suy ra:A 7.6 n 12.6 n 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ 3:Đa thức và những vấn đề liên quan.CHUYÊN ĐỀ 3: Đa thức và những vấn đề liên quan. x2 5 a b . Với những giá trị nào của a,b thìBài 1:Cho P &Q 2 3 x 2 x 2x 1 x 3x 2P=Q với mọi giá trị của x trong tập xác định của chúng.Giải:Điều kiện: x 2,1. x2 5 ax 2 (2a b) x a 2bTa có: P=Q (x 2,1) x 2,1 x 3 3x 2 x 3 3x 2 a 1 a 1 2 a b 0 b 2 a 2b 5 Bài 2:Cho số nguyên n, A= n5 - n.a-Phân tích A thành nhân tử.b-Tìm n để A=0.c-CMR: A chia hết cho 30.Giải:a) A= n5 - n = n.(n4 -1) = n.(n-1).(n+1).(n2 + 1)b) A=0 n = 0,1,-1.c) Theo Định Lý Fecma: n 5 n(mod 5) n 5 n A (1). 5 5Lại có: n(n 1) A (2) và: (n 1).n.(n 1) A (3). 2 2 3 3Vì 2,3,5 đôi một nguyên tố cùng nhau nên từ (1),(2)&(3) suy ra A2.3.5) (đpcm). (Bài 3: CMR: Nếu x,y là những số nguyên thỏa mãn điều kiện x2 + y2 chia hết cho3 thì cả x và y đều chia hết cho 3.Giải:Nhận xét:Số chính phương chia cho 3 có số dư là 0 hoặc 1.Vì vậy từ giả thiết x2 + y2 chia hết cho 3 x, y . 3Bài 4:Tìm giá trị của p,q để đa thức (x4 + 1) chia hết cho đa thức x2 + px + q.Giải:Giả sử (x4 + 1) = (x2 + px + q).( x2 + mx + n)Khai triển và đồng nhất hệ số ta được hệ: m pm p 0 n pm q 0 qn 1qn 1 1 p2 q q q 0Vậy có thể thấy các giá trị của p,q cần tìm là: 1 p q q Bài 5:Cho đa thức: A( x) x 4 14 x 3 71x 2 154 x 120 x Z .a)Phân tích A(x) thành nhân tử.b)Chứng minh đa thức A(x) chia hết 24.Giải:a).Ta có: A( x) x 4 14 x 3 71x 2 154 x 120 ( x 2).( x3 12 x 2 47 x 60) ( x 2).( x 3).( x 2 9 x 20)b).Ta có:A(x)= ( x 1).( x 1).( x ) 72 2 144 x 120 14 x x 24 B( x)-Nếu x chia hết cho 4,x-14 chia hết cho 2 B(x) chia hết cho 8.-Nếu x chia cho 4 dư 1 thì x-1 chia hết cho 4,x+1 chia hết cho 2 B(x) chia hếtcho 8.-Nếu x chia cho 4 dư 2 thì x-14 chia hết cho 4,x chia hết cho 2 B(x) chia hết cho8.-Nếu x chia cho 4 dư 3 thì x + 1 chia hết cho 4,x-1 chia hết cho 2 B(x) chia hếtcho 8.Vậy trong mọi trường hợp ta đều có B(x) chia hết cho 8 (1).Mà tích của ba số nguyên liên tiếp thì chi hết cho 3 nên (x-1).x.(x+1) chia hết cho3 B(x) chia hết cho 3 (2).Mà (3,8)=1 nên từ (1) và (2) suy ra B(x) chia hết cho 24.Vậy ta có đpcm.Bài 6:Tìm tất cả các số nguyên x để: x2 + 7 chia hết cho x-2.Giải:Ta có: x2 + 7 = (x-2).(x + 2) +11 chia hết cho x-2 khi và chỉ khi 11 chia hết cho x-2. x-2=-1,-11,1,11.Từ đó ta dễ dàng tìm ra các giá trị x thỏa mãn bài ra.Bài 7: Một đa thức chia cho x-2 thì dư 5, chia cho x-3 thì dư 7.Tính phần dư củaphép chia đa thức đó cho (x-2).(x-3).Giải:Gọi đa thức đã cho là F(x).Theo bài ra ta giả sử đa thức dư cần tìm là ax+b.Ta có:F(x) = (x-2).(x-3).A(x) + ax + b. (trong đó A(x) là đa thức thương trong phép chia)Theo giả thiết và theo định lý Bơdu ta có:F(2)=2a +b=5 và F(3)=3a+b=7.Giải hệ hai phương trình trên ta tìm được a = 2, b = 1.Vậy đa thức dư là 2x+1.Bài 8: Cho biết tổng các số nguyên a1, a2, a3..., an chia hết cho 3.Chứng minh rằng:A(x) = a13 a 2 ... a n cũng chia hết cho 3. 3 3Giải:Theo định lý fecma ta có: n 3 n(mod 3)n Z .Áp dụng ta có: a13 a1 (mod 3) , a 2 a 2 (mod 3) ,..., a n a n (mod 3) . 3 3Suy ra: a13 a 2 ... a n a1 a 2 ... a n (mod 3) 0(mod 3) 3 3Ta có đpcm.Bài 9:Chứng minh rằng (7.5 2 n +12.6 n ) luôn chia hết cho 19, với mọi số n tự nhiên.Giải:Ta có:A = 7.52n + 12.6n = 7.25n + 12.6n.Ta có: 25 6(mod19) 25 n 6 n (mod 19) .Suy ra:A 7.6 n 12.6 n 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 200 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 69 0 0 -
22 trang 46 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 35 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 32 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
1 trang 30 0 0