Chuyên đề: Aminoaxit - Protit
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 326.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài 01: Aminoaxit là gì? Viết CTCT và gọi tên các aminoaxit có cùng CTPT là C3H7O2N và C4H9O2N.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: Aminoaxit - ProtitBài01:Aminoaxitlàgì?ViếtCTCTvàgọitêncácaminoaxitcócùngCTPTlàC3H7O2NvàC4H9O2N.Bài02:ViếtphươngtrìnhphảnứngcủaCH3CH(NH2)COOHvớitừngddsau:NaOH,HCl,C2H5OH/HCl.Bài03:Viếtphươngtrìnhphảnứngtrùngngưngcủacácaminoaxitsau: a. CH3CH(NH2)COOH.b.H2NCH2CH2CH2CH2CH2COOH.c.H2NCH2CH2CH2CH2CH2COOH.Bài04:Gọitêncácpolipeptitdướiđâyvàchỉrõkhithủyphânchúngsẽchonhữngaminoaxitgì?a. H 3C CH CH 2 CH CO-NH-CH2 -COOH c. H 2 N-CH 2-CO-N-CO CH 2 CH3 NH-CO-CH(NH2 )-CH 3 CH2 CO-N-CO-CH 2-NH 2b. H 3C CH CO NH CH-CO-NH-CH 2-CO-NH-CH 2-COOH d. O C NH2 CH 2-CH(CH3 )2 R-HC NH HN CH-R C OBài05:Nhậnbiết–phânbiệt 1. Trong 3 ống nghiệm không dán nhãn, mỗi ống chứa một dd sau: H 2NCH2COOH, HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH,H2N(CH2)4CH(NH2)COOH. a. Dùngchấtchỉthịmàuđểnhậnratừngddtrên. b. Chobiếtcácaminoaxittrênsẽchuyểndịchnhưthếnàokhichúngtanhúnghaiđiệncựccủadòngđiện mộtchiềuvàocácddđó.Giảithíchthínghiệm. 2. Bằngcácphảnứngđơngiản,hãyphânbiệtcácchấtsauđây: a. H2NCH2COONH4. c. CH3NHCH(CH3)COOCH3. b. H2NCH2CONH2. d. CH3CONHCH2COOCH3.Bài06: a. Điểmđẳngđiệnlàgì? b. TạisaopHItăngtheothứtự:axitmonoaminođicacboxylic a. Viếtphươngtrìnhphảnứngdướidạngtổngquát. b. TìmCTCTmạchthẳngcóthểcócủaA,B. c. Tính%theokhốilượngcủaA,Bbanđầu.Bài11:Đốtcháyhết8,7gaminoaxitA(đơnchứcaxit)thìthuđược0,3molCO2;0,25molH2Ovà1,12lítN2(đktc). a. XácđịnhCTCTcủaA. b. ViếtphảnứngtạopolimecủaA.Bài12:HợpchấthữucơAcókhốilượngmolnhỏhơnkhốilượngmolcủabenzenchỉchứa4nguyêntốC,H,O,N trongđóhiđro9,09%,nitơ18,18%.Đốtcháy7,7gchấtAthuđược4,928lítkhíCO2(27,3oCvà1atm). a. XácđịnhCTPTcủaA. b. Cho7,7gamchấtAtácdụnghếtvới200mlddNaOH.Sauđóđemcôcạnddthìthuđược12,2gchấtrắn khan.TínhnồngđộmolddNaOHđãdùng. c. Đốtcháy3,08gA(thểtíchkhôngđángkể)trongmộtbìnhkínchứa4,48lítoxi(0 oC,1atm).Saukhicháy, nhiệtđộcủabìnhlà136,5oC.ChorằngtấtcảnitơđềubịcháyhếtthànhNO2,tínhápsuấttrongbình. d. Chotấtcảsảnphẩmcháyhấpthụvào500gddKOH11,2%.TínhC%củaKOHtrongddmới.Bài13:CóhaihợpchấtA,BlàđồngphâncủanhauvàcóCTPTC 3H7NO2.ĐunnóngAvớiddNaOH,AchorượumetylicvàmộthợpchấtcócôngthứcC 2H4NO2Na,BchoNaNO2vàmộtchấtlỏngmàkhiđunvớiCuOchosảnphẩmcóthểthamgiaphảnứngtrángbạc. a. XácđịnhCTCTcủaA,B. b. Viếtcácphươngtrìnhphảnứng.Bài14:HợpchấthữucơAchỉchứahailoạinhómchức:aminovàcacboxyl.Cho100mlddAnồngđộ0,3Mphảnứngvừađủvới48mlddNaOH1,25M.Sauđóđemcôcạnddthìthuđược5,31gmuốikhan. a. HãyxácđịnhCTPTcủaA. b. ViếtCTCTcủaA,biếtAcómạchcacbonkhôngphânnhánhvànhómaminoởvịtríα.Bài15:Đốtcháyhoàntoàn0,12molchấthữucơAmạchhởcầndùng50,4lítkhôngkhí.SaukhiphảnứngchotoànbộsảnphẩmcháygồmCO2,H2O,N2hấpthụhoàntoànvàobìnhđựngddBa(OH)2dưthấykhốilượngbìnhtănglên23,4gvàcó70,92gkếttủa.Khíthoátrakhỏibìnhcóthểtíchlà41,664lít.XácđịnhCTCTcủaAbiếtAvừatácdụngđượcvớiddHClvừatácdụngđượcvớiddNaOH,cácthểtíchđoởđktc,khôngkhígồm20%oxivà80%nitơtheothểtích,coinitơkhôngbịnướchấpthụ.Bài16:HợpchấthữucơXcócôngthứctổngquátlàCxHyOzNt.Thànhphần%vềkhốilượngcủanitơtrongXlà15,7103%vàcủaoxitrongXlà35,9551%.BiếtrằngkhíXtácdụngvớiHClchỉtạoramuốidạngR(Oz)NH3Cl.XácđịnhCTPTvàCTCTmạchhởcủaX,biếtXthamgiaphảnứngtrùngngưng.Viếtcácphươngtrìnhphảnứngcủa XvớiddH2SO4;ddBa(OH)2vàphảnứngtrùngngưngcủaX.Bài17:ChobiếtAlàmộtaminoaxit. a. Cứ0,01molAtácdụngvừađủvới80mlddHCl0,125Msauđóđemcôcạnddthìthuđược1,835gmuốikhan. TínhKLPTcủaA. b. Trunghoà2,94gAbằngmộtlượngvừađủxút,sauđóđemcôcạnđược3,82gmuốikhan.XácđịnhCTCT củaA,biếtnhómaminoliên ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: Aminoaxit - ProtitBài01:Aminoaxitlàgì?ViếtCTCTvàgọitêncácaminoaxitcócùngCTPTlàC3H7O2NvàC4H9O2N.Bài02:ViếtphươngtrìnhphảnứngcủaCH3CH(NH2)COOHvớitừngddsau:NaOH,HCl,C2H5OH/HCl.Bài03:Viếtphươngtrìnhphảnứngtrùngngưngcủacácaminoaxitsau: a. CH3CH(NH2)COOH.b.H2NCH2CH2CH2CH2CH2COOH.c.H2NCH2CH2CH2CH2CH2COOH.Bài04:Gọitêncácpolipeptitdướiđâyvàchỉrõkhithủyphânchúngsẽchonhữngaminoaxitgì?a. H 3C CH CH 2 CH CO-NH-CH2 -COOH c. H 2 N-CH 2-CO-N-CO CH 2 CH3 NH-CO-CH(NH2 )-CH 3 CH2 CO-N-CO-CH 2-NH 2b. H 3C CH CO NH CH-CO-NH-CH 2-CO-NH-CH 2-COOH d. O C NH2 CH 2-CH(CH3 )2 R-HC NH HN CH-R C OBài05:Nhậnbiết–phânbiệt 1. Trong 3 ống nghiệm không dán nhãn, mỗi ống chứa một dd sau: H 2NCH2COOH, HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH,H2N(CH2)4CH(NH2)COOH. a. Dùngchấtchỉthịmàuđểnhậnratừngddtrên. b. Chobiếtcácaminoaxittrênsẽchuyểndịchnhưthếnàokhichúngtanhúnghaiđiệncựccủadòngđiện mộtchiềuvàocácddđó.Giảithíchthínghiệm. 2. Bằngcácphảnứngđơngiản,hãyphânbiệtcácchấtsauđây: a. H2NCH2COONH4. c. CH3NHCH(CH3)COOCH3. b. H2NCH2CONH2. d. CH3CONHCH2COOCH3.Bài06: a. Điểmđẳngđiệnlàgì? b. TạisaopHItăngtheothứtự:axitmonoaminođicacboxylic a. Viếtphươngtrìnhphảnứngdướidạngtổngquát. b. TìmCTCTmạchthẳngcóthểcócủaA,B. c. Tính%theokhốilượngcủaA,Bbanđầu.Bài11:Đốtcháyhết8,7gaminoaxitA(đơnchứcaxit)thìthuđược0,3molCO2;0,25molH2Ovà1,12lítN2(đktc). a. XácđịnhCTCTcủaA. b. ViếtphảnứngtạopolimecủaA.Bài12:HợpchấthữucơAcókhốilượngmolnhỏhơnkhốilượngmolcủabenzenchỉchứa4nguyêntốC,H,O,N trongđóhiđro9,09%,nitơ18,18%.Đốtcháy7,7gchấtAthuđược4,928lítkhíCO2(27,3oCvà1atm). a. XácđịnhCTPTcủaA. b. Cho7,7gamchấtAtácdụnghếtvới200mlddNaOH.Sauđóđemcôcạnddthìthuđược12,2gchấtrắn khan.TínhnồngđộmolddNaOHđãdùng. c. Đốtcháy3,08gA(thểtíchkhôngđángkể)trongmộtbìnhkínchứa4,48lítoxi(0 oC,1atm).Saukhicháy, nhiệtđộcủabìnhlà136,5oC.ChorằngtấtcảnitơđềubịcháyhếtthànhNO2,tínhápsuấttrongbình. d. Chotấtcảsảnphẩmcháyhấpthụvào500gddKOH11,2%.TínhC%củaKOHtrongddmới.Bài13:CóhaihợpchấtA,BlàđồngphâncủanhauvàcóCTPTC 3H7NO2.ĐunnóngAvớiddNaOH,AchorượumetylicvàmộthợpchấtcócôngthứcC 2H4NO2Na,BchoNaNO2vàmộtchấtlỏngmàkhiđunvớiCuOchosảnphẩmcóthểthamgiaphảnứngtrángbạc. a. XácđịnhCTCTcủaA,B. b. Viếtcácphươngtrìnhphảnứng.Bài14:HợpchấthữucơAchỉchứahailoạinhómchức:aminovàcacboxyl.Cho100mlddAnồngđộ0,3Mphảnứngvừađủvới48mlddNaOH1,25M.Sauđóđemcôcạnddthìthuđược5,31gmuốikhan. a. HãyxácđịnhCTPTcủaA. b. ViếtCTCTcủaA,biếtAcómạchcacbonkhôngphânnhánhvànhómaminoởvịtríα.Bài15:Đốtcháyhoàntoàn0,12molchấthữucơAmạchhởcầndùng50,4lítkhôngkhí.SaukhiphảnứngchotoànbộsảnphẩmcháygồmCO2,H2O,N2hấpthụhoàntoànvàobìnhđựngddBa(OH)2dưthấykhốilượngbìnhtănglên23,4gvàcó70,92gkếttủa.Khíthoátrakhỏibìnhcóthểtíchlà41,664lít.XácđịnhCTCTcủaAbiếtAvừatácdụngđượcvớiddHClvừatácdụngđượcvớiddNaOH,cácthểtíchđoởđktc,khôngkhígồm20%oxivà80%nitơtheothểtích,coinitơkhôngbịnướchấpthụ.Bài16:HợpchấthữucơXcócôngthứctổngquátlàCxHyOzNt.Thànhphần%vềkhốilượngcủanitơtrongXlà15,7103%vàcủaoxitrongXlà35,9551%.BiếtrằngkhíXtácdụngvớiHClchỉtạoramuốidạngR(Oz)NH3Cl.XácđịnhCTPTvàCTCTmạchhởcủaX,biếtXthamgiaphảnứngtrùngngưng.Viếtcácphươngtrìnhphảnứngcủa XvớiddH2SO4;ddBa(OH)2vàphảnứngtrùngngưngcủaX.Bài17:ChobiếtAlàmộtaminoaxit. a. Cứ0,01molAtácdụngvừađủvới80mlddHCl0,125Msauđóđemcôcạnddthìthuđược1,835gmuốikhan. TínhKLPTcủaA. b. Trunghoà2,94gAbằngmộtlượngvừađủxút,sauđóđemcôcạnđược3,82gmuốikhan.XácđịnhCTCT củaA,biếtnhómaminoliên ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hóa học hữu cơ phương pháp giải nhanh hóa học bài tập trắc nghiệm hóa học hóa học aminoaxit protitGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 338 0 0 -
Báo cáo đề tài: Chất chống Oxy hóa trong thực phẩm
19 trang 148 0 0 -
131 trang 131 0 0
-
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 112 0 0 -
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 82 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 74 1 0 -
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 trang 68 0 0 -
2 trang 52 0 0
-
Phương pháp giải các bài tập đặc trưng về anđehit - xeton tài liệu bài giảng
0 trang 48 0 0 -
Bài tập chương amin, amino axit và protein
11 trang 43 0 0