Danh mục

Chuyên đề: Crom, Sắt và hợp chất của chúng

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 273.91 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chuyên đề: Crom, Sắt và hợp chất của chúng sẻ giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập trắc nghiệm môn hóa học và đặc biệt khi giải những bài tập cần phải tính toán một cách nhanh nhất, thuận lợi nhất đồng thời đáp ứng cho kỳ thi tuyển sinh đại học và cao đẳng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: Crom, Sắt và hợp chất của chúng Chuyên đề: Crom, Sắt và hợp chất của chúng (3) P1Câu 1: Cấu hình của ion 56 Fe3+ là: 26 A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s23p63d64s1. B. 1s22s22p63s23p63d6 . D. 1s22s22p63s23p63d5.Câu 2: Sắt là nguyên tố A. nhóm s. B. nhóm p. C. nhóm d. D. nhóm f.Câu 3: Cho phản ứng: FeCl3 + Fe →3FeCl2 cho thấy A. Fe3+ bị sắt kim loại khử thành Fe2+. B. Fe2+ bị sắt kim loại oxi hoá thành Fe3+. C. Sắt kim loại có thể tác dụng với một muối sắt. D. Một kim loại có thể tác dụng với muối clorua của nó.Câu 4: Hỗn hợp kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch FeCl2 dư A. Zn, Cu. B. Al, Ag. C. Pb, Mg. D. Zn, Mg.Câu 5: Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp: Fe +FeO; Fe + Fe2O3; FeO + Fe2O3. Để nhận biết lọđựng FeO + Fe2O3 ta dùng thuốc thử là: A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH loãng. C. dung dịch HNO3 đặc. D. dung dịch NH3 dư.Câu 6: Nhận biết 3 dung dịch FeCl3, FeCl2, AlCl3 ở 3 bình mất nhãn mà chỉ dùng mộtthuốc thử . Thuốc thử đó là: A. dung dịch HCl. B. dung dịch H2SO4 loãng. C. dung dịch HNO3 đặc. D. dung dịch NH3 dư.Câu 7: Phản ứng nào sau đây, FeCl3 không thể hiện tính oxi hoá? A. 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2. B. 2FeCl3 + 2 KI → 2FeCl2 +2KCl + I2. C. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S. D. 2FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3+ 3NaCl.Câu 8: Đốt cháy 1 mol sắt trong ôxi thu được 1mol sắt ôxit. Công thức sắt ôxit này là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác địnhđượcCâu 9: Phản ứng nào sau đây, Fe2+ thể hiện tính khử. A. FeSO4 + H2O  Fe + 1/2O2 + H2SO4 đp  . B. FeCl2  Fe + Cl2. đp  C. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe. D. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.Câu 10: Nguyên tắc sản xuất gang là : A. Dùng Al khử oxit sắt thành Fe B. Dùng kim loại mạnh hơn khử ion sắtthành Fe C. Dùng H2 để khử oxit Fe thành Fe D. Dùng CO để khử oxit sắt thànhFeCâu 11: Từ hỗn hợp (Fe2O3 ,Al2O3, SiO2) để tinh chế Fe2O3 ta đun nóng hỗn hợp trênvới dung dịch A đặc (dư). A là: A. HCl. B. HNO3. C. NaOH. D. H2SO4.Câu 12: Hàm lượng oxi trong một oxit sắt FexOy không quá 25%. Oxit sắt đó là: A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO D. Không xác định đượcCâu 13: Để phân biệt Fe2O3 và Al2O3 ta có thể dùng: A. dd HCl B. dd NH3 C. dd NaOH D. dd HNO3Câu 14: Hòa tan một oxit sắt (B) vào dd H2SO4(l) dư được dd A, A vừa có khả nănghòa tan Cu vừa có khả năng làm mất màu dd thuốc tím. B là A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO hoặc Fe2O3Câu 15: Hòa tan Fe3O4 vào dd H2SO4(l) dư được dd X. Để chứng tỏ trong X có mặtFe2+ và Fe3+ ta dùng nhóm thuốc thử : A. NaOH B. NH3 C. Cu và dd KMnO4 D.CuO và dd KMnO4Câu 16: Cho các chất : HNO3(l) , H2SO4 đặc nóng , Cl2 , H2SO4(l)(1) Chất oxi hóa được Fe đến Fe2+ là : A. HNO3 dư B. H2SO4 đặc, nóng dư C. Cl2 D. H2SO4 (l) dư(2) Chất oxi hóa được Fe đến Fe3+ là A. HNO3(l) và dd H2SO4 (l). B. HNO3(l) , H2SO4(đun nóng) và Cl2. C. HNO3(l) , H2SO4 (l) và Cl2. D. Cả 4 chất.Câu 17: Cho Fe tác dụng với HNO3(l) dư đun nóng. điều khẳng định nào sau đây làđúng. A. Sản phẩm luôn là muối Fe3+ B. Sản phẩm luôn là muối Fe2+ C. Sản phẩm luôn là muối Fe2+ và muối Fe3+ D. Sản phẩm có thể là muối Fe2+ hoặc muối Fe3+ hoặc cả 2 loại muối.Câu 18: Chất không khử được Fe3+ trong dd thành Fe2+ là : A. Cu B. Fe C. HCl D. KICâu 19: Tính chất hóa học chung của hợp chất Fe2+ là: A. Chỉ có tính oxi hóa B.Chỉ có tính khử C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D.Không có tính oxi hóa cũngnhư tính khửCâu 20: Tính chất hóa học chung của Fe3+ là: A. Tính oxi hóa B. Tính khử C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. Khôngcó tính oxi hóaCâu 21: Cho Al , Fe tác dụng với dd HNO3(l), dd thu được chứa tối đa : A. 2 muối B. 3 muối C.4 muối D. 5 muối.Câu 22: Dung dịch nào sau đây không thể hòa tan được Fe. A. FeCl3 B. CuSO4 C. HNO3(l) D. HNO3 đặc nguội.Câu 23: Có các thí nghiệm sau : Fe + dd H2SO4 (1) CO + FeO ở t0 cao (2) Khí Cl2 vào dd FeCl2 (3) H2 + FeO ở t0 cao (4) Các ph ...

Tài liệu được xem nhiều: