Chuyên đề Hệ phương trình: Bài 3 - GV. Phạm Tuấn Khải
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 880.59 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài 3 "Phương pháp đánh giá" thuộc chuyên đề Hệ phương trình dưới đây để nắm bắt được những nội dung về bất đẳng thức Cauchy, các dạng bài tập về hệ phương trình. Với các bạn đang học và ôn tập môn Toán, thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề Hệ phương trình: Bài 3 - GV. Phạm Tuấn KhảiKhóa học hệ phương trình – Thầy Phạm Tuấn Khải Tài liệu bài giảng Bài 3. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ Giáo viên: Phạm Tuấn KhảiI. LÝ THUYẾT1/ Bất đẳng thức Cauchy: Cho a,b, c là các số thực dương, ta có:+) a b 2 ab . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b .+) a b c 3 3 abc . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c .Các hệ quả: Cho a, b, c, x , y, z là các số thực dương, ta có1. 2(a 2 b 2 ) (a b )2 4ab . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b .2. 3(a 2 b 2 c 2 ) (a b c )2 3(ab bc ca ) . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c .3. 9(a 3 b 3 c 3 ) (a b c )3 27abc . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c . 1 1 4 1 1 1 94. ; . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c . a b a b a b c a b c a 2 b 2 (a b )2 a 2 b 2 c 2 (a b c )2 a b c5. ; . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi . x y x y x y z x y z x y z6. ax by a 2 b 2 . x 2 y 2 ; ax by cz a 2 b 2 c 2 . x 2 y 2 z 2 . a b c Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi . x y z7. a 2 b 2 x 2 y 2 (a x )2 (b y )2 ; a 2 b 2 c 2 x 2 y 2 z 2 (a x )2 (b y )2 (c z )2 ; a 2 x 2 b 2 y 2 c 2 z 2 (a b c)2 (x y z )2 . a b c Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi . x y z2/ Các dạng khác A 0 A m+) A2 B 2 0 ; +) Am. B 0 A m +) A B A B AB 0 ; +) A B A B AB 0 .+) Nếu f (x ) M và f (x 0 ) M thì f (x ) M x x 0 .+) Nếu f (x ) m và f (x 0 ) m thì f (x ) m x x 0 .+) Nếu A, B 0 thì A B 0 A B 0 .Chuyên đề: HỆ PHƯƠNG TRÌNH Trang | 1Khóa học hệ phương trình – Thầy Phạm Tuấn KhảiII. CÁC VÍ DỤ (2x y 2)y x 1 Ví dụ 1. Giải hệ phương trình ĐS: (x ; y ) (1;2) . 2x 1 1 2 y 1 x 2 x 2y 2 2 xy x 10 1 Ví dụ 2. Giải hệ phương trình y 1 ĐS: (x ; y ) (2;1), ; . 9 9 x 1 3 2y 2 4xy x y 2x 2 2y 2 1 1 10 2 7 10 2 7 Ví dụ 3. Giải hệ phương trình x y 1 ĐS: (x ; y) ; , ; . 2 2 2x 1 4xy 1 4y 2 9 9 2 2 3 3 1 (x y ) x y (1 x )Ví dụ 4. Giải hệ phương trình 2 ĐS: (x ; y ) (0;1), ; . x y 2 5x 2y 3 5 5 (x 1)(y 2) x (y 1) x y 2 Ví dụ 5. Giải hệ phương trình ĐS: (x ; y ) (3;2) . x 2 y 2 x y 2 x 2 y x 3 3 xy y Ví dụ 6. Giải hệ phương trình ĐS: (x ; y ) (1;2) . 2 x 2 y 1 x 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề Hệ phương trình: Bài 3 - GV. Phạm Tuấn KhảiKhóa học hệ phương trình – Thầy Phạm Tuấn Khải Tài liệu bài giảng Bài 3. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ Giáo viên: Phạm Tuấn KhảiI. LÝ THUYẾT1/ Bất đẳng thức Cauchy: Cho a,b, c là các số thực dương, ta có:+) a b 2 ab . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b .+) a b c 3 3 abc . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c .Các hệ quả: Cho a, b, c, x , y, z là các số thực dương, ta có1. 2(a 2 b 2 ) (a b )2 4ab . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b .2. 3(a 2 b 2 c 2 ) (a b c )2 3(ab bc ca ) . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c .3. 9(a 3 b 3 c 3 ) (a b c )3 27abc . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c . 1 1 4 1 1 1 94. ; . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c . a b a b a b c a b c a 2 b 2 (a b )2 a 2 b 2 c 2 (a b c )2 a b c5. ; . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi . x y x y x y z x y z x y z6. ax by a 2 b 2 . x 2 y 2 ; ax by cz a 2 b 2 c 2 . x 2 y 2 z 2 . a b c Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi . x y z7. a 2 b 2 x 2 y 2 (a x )2 (b y )2 ; a 2 b 2 c 2 x 2 y 2 z 2 (a x )2 (b y )2 (c z )2 ; a 2 x 2 b 2 y 2 c 2 z 2 (a b c)2 (x y z )2 . a b c Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi . x y z2/ Các dạng khác A 0 A m+) A2 B 2 0 ; +) Am. B 0 A m +) A B A B AB 0 ; +) A B A B AB 0 .+) Nếu f (x ) M và f (x 0 ) M thì f (x ) M x x 0 .+) Nếu f (x ) m và f (x 0 ) m thì f (x ) m x x 0 .+) Nếu A, B 0 thì A B 0 A B 0 .Chuyên đề: HỆ PHƯƠNG TRÌNH Trang | 1Khóa học hệ phương trình – Thầy Phạm Tuấn KhảiII. CÁC VÍ DỤ (2x y 2)y x 1 Ví dụ 1. Giải hệ phương trình ĐS: (x ; y ) (1;2) . 2x 1 1 2 y 1 x 2 x 2y 2 2 xy x 10 1 Ví dụ 2. Giải hệ phương trình y 1 ĐS: (x ; y ) (2;1), ; . 9 9 x 1 3 2y 2 4xy x y 2x 2 2y 2 1 1 10 2 7 10 2 7 Ví dụ 3. Giải hệ phương trình x y 1 ĐS: (x ; y) ; , ; . 2 2 2x 1 4xy 1 4y 2 9 9 2 2 3 3 1 (x y ) x y (1 x )Ví dụ 4. Giải hệ phương trình 2 ĐS: (x ; y ) (0;1), ; . x y 2 5x 2y 3 5 5 (x 1)(y 2) x (y 1) x y 2 Ví dụ 5. Giải hệ phương trình ĐS: (x ; y ) (3;2) . x 2 y 2 x y 2 x 2 y x 3 3 xy y Ví dụ 6. Giải hệ phương trình ĐS: (x ; y ) (1;2) . 2 x 2 y 1 x 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chuyên đề Hệ phương trình Hệ phương trình Phương pháp đánh giá Bất đẳng thức Cauchy Bất đẳng thức Bài tập Hệ phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
13 trang 262 0 0
-
Đánh giá tính năng lớp phun hệ vật liệu gốm Al2O3 - TiO2
11 trang 53 0 0 -
500 Bài toán bất đẳng thức - Cao Minh Quang
49 trang 49 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn Sản xuất sạch hơn: Ngành Sản xuất tinh bột sắn
63 trang 49 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 9 (Học kì 2)
81 trang 47 0 0 -
Bài giảng Quan hệ Công chúng ( Đinh Tiên Minh) - Bài 7
12 trang 45 0 0 -
21 trang 43 0 0
-
Tuyển tập các bài toán từ đề thi chọn đội tuyển các tỉnh-thành phố năm học 2018-2019
55 trang 42 0 0 -
Khai thác một tính chất của tam giác vuông
47 trang 42 0 0 -
31 trang 41 0 0