Chuyên đề: Lượng giác và ứng dụng
Số trang: 134
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.20 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với chuyên đề phương trình lượng giác và ứng dụng các bạn sẽ có thêm tài liệu tham khảo hữu ích cho học tập. Chuyên đề sẽ mang đến cho các bạn những kiến thức về: Các dạng phương trình lượng giác, phương pháp giải phương trình lượng giác, ứng dụng lượng giác giải toán giải tích, lượng giác ứng dụng giải toán đại số.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: Lượng giác và ứng dụngChuyeân ñeà Löôïng giaùc vaø ÖÙng duïng http://www.ebook.edu.vn PHẦN I: LƯỢNG GIÁC ------------------------------------------- CHƯƠNG I: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC (PTLG) BÀI 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢNI. PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN (PTCB): Trong lượng giác có 3 phương trình cơ bản.Dù cơ bản (chính vì cơ bản nên nó mới có tênnhư vậy) nhưng cũng phải nêu ra đây bởi vì các PTLG khác nếu giải được cũng phải đưa vềmột trong 3 PTCB sau đây: 1. sin x = α với α ≤ 1 , có nghiệm là: ⎡ x = arcsin α + k 2π ⎢ x = π − arcsin α +k2π (k ∈ Z) ⎣ 2. cos x = α với α ≤ 1 , có nghiệm là: x = ± arc cos α+k2π (k ∈ Z) 3. tgx = α có nghiệm là: x = arc tgα + kπ (k ∈ Z) (hay là cot gx = α có nghiệm là: x = arc cot gα + kπ ) (k ∈ Z) Chú ý: Trong các PTCB trên ta đã có sử dụng đến các hàm số lượng giác ngược: 1. Hàm y = arcsin x : Miền xác định: D = [ −1,1] ⎧ ⎡ π π⎤ ⎪ y ∈ ⎢− ; ⎥ y = arcsin x ⇔ ⎨ ⎣ 2 2⎦ ⎪sin y = x ⎩ 2. Hàm y = arccos x : Miền xác định: D = [ −1,1] ⎧ y ∈ [ 0; π ] ⎪ y = arc cos x ⇔ ⎨ ⎪cos y = x ⎩ 3. Hàm y = arc tgx : Miền xác định: D = R ⎧ ⎛ π π⎞ ⎪y ∈⎜ − ; ⎟ y = arc tgx ⇔ ⎨ ⎝ 2 2⎠ ⎪tgy = x ⎩ 4. Hàm y = arc cot gx : Miền xác định: D = R ⎧ y ∈ ( 0; π ) ⎪ y = arc cot gx ⇔ ⎨ ⎪cot gy = x ⎩Nhoùm hoïc sinh lôùp 11A1 6Chöông 1: Phöông trình löôïng giaùcTa xét một số bài toán sau:Bài toán 1: Giải phương trình sau: cos ( 3π sin x ) = cos (π sin x ) Giải cos ( 3π sin x ) = cos (π sin x ) ⎡sin x = k ⎡3π sin x = π sin x + k 2π ⎡ 2π sin x = k 2π ⇔⎢ ⇔⎢ ⇔⎢ ⎣3π sin x = −π sin x + k 2π ⎣ 4π sin x = k 2π ⎢sin x = k ⎣ 2 ⎡ k ≤1 ⎧k ∈ Z ⎪ ⎢ k Do ⎨ ⇔⎢k ⇔ ≤ 1 ⇔ k ∈ {0; ±1; ±2} ⎪ sin x ≤ 1 ⎩ ⎢2 ≤1 2 ⎣ ⎡ ⎡sin x = 0 ⎢sin 2 x = 0 ⎢ ⎢ 1 1 ⇔ ⎢sin x = ± ⇔ ⎢sin x = ⎢ 2 ⎢ 2 ⎢sin x = ±1 ⎢ 1 ⎣ ⎢sin x = − ⎣ 2 ⎡ lπ ⎢x = 2 ⎢ ⎢ x = ± π + k 2π ⎡ lπ ⎢ 6 ⎢x = 2 ⇔⎢ ⇔⎢ (l ,k ∈Z ) ⎢ x = 5π + k 2π ⎢ x = ± π + kπ ⎢ 6 ⎢ ⎣ 6 ⎢ 7π ⎢x = + k 2π ⎣ 6 Vậy nghiệm của phương trình đã cho là ⎡ lπ ⎢x = 2 ⎢ (l ,k ∈Z ) ⎢ x = ± π + kπ ⎢ ⎣ 6Nhận xét: Đây là một PTLG mà việc giải nó rất đơn giản, mấu chốt của bài này là vị trí quantrọng của ‘k’. Đôi lúc vai trò của ‘k’ trong việc giải PTLG rất quan trọng.Việc xét điều kiện‘k’ có thể đưa đến một số PTLG khá hay liên quan đến việc giải một số bài toán đại số, sốhọc nhỏ mà ta sẽ gặp ở một số bài toán sau:Bài toán 2:(ĐH Tổng hợp Lômônôxôp khoa Tính Toán và Điều Khiển 1979-ĐHSPII 2000) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình sau: ⎡π ⎣8 ( ⎤ cos ⎢ 3x − 9 x 2 + 160 x + 800 ⎥ = 1 ⎦ ) GiảiNaêm hoïc 2006 – 2007 7Chuyeân ñeà Löôïng giaùc vaø ÖÙng duïng http://www.ebook.edu.vn Giả sử x là số nguyên thoả mãn phương trình, khi đó ta có: ⎡π ⎣8 ( ⎤ cos ⎢ 3x − 9 x 2 + 160 x + 800 ⎥ = 1 ⎦ ) ⇔ π 8 ( 3x − ) 9 x 2 + 160 x + 800 = k 2π ( k ∈ Z ) ⇔ 9 x 2 + 160 x + 800 = 3x − 16k ⎧3 x − 16k ≥ 0 ⎪ ⇔⎨ 2 ⎪9 x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: Lượng giác và ứng dụngChuyeân ñeà Löôïng giaùc vaø ÖÙng duïng http://www.ebook.edu.vn PHẦN I: LƯỢNG GIÁC ------------------------------------------- CHƯƠNG I: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC (PTLG) BÀI 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢNI. PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN (PTCB): Trong lượng giác có 3 phương trình cơ bản.Dù cơ bản (chính vì cơ bản nên nó mới có tênnhư vậy) nhưng cũng phải nêu ra đây bởi vì các PTLG khác nếu giải được cũng phải đưa vềmột trong 3 PTCB sau đây: 1. sin x = α với α ≤ 1 , có nghiệm là: ⎡ x = arcsin α + k 2π ⎢ x = π − arcsin α +k2π (k ∈ Z) ⎣ 2. cos x = α với α ≤ 1 , có nghiệm là: x = ± arc cos α+k2π (k ∈ Z) 3. tgx = α có nghiệm là: x = arc tgα + kπ (k ∈ Z) (hay là cot gx = α có nghiệm là: x = arc cot gα + kπ ) (k ∈ Z) Chú ý: Trong các PTCB trên ta đã có sử dụng đến các hàm số lượng giác ngược: 1. Hàm y = arcsin x : Miền xác định: D = [ −1,1] ⎧ ⎡ π π⎤ ⎪ y ∈ ⎢− ; ⎥ y = arcsin x ⇔ ⎨ ⎣ 2 2⎦ ⎪sin y = x ⎩ 2. Hàm y = arccos x : Miền xác định: D = [ −1,1] ⎧ y ∈ [ 0; π ] ⎪ y = arc cos x ⇔ ⎨ ⎪cos y = x ⎩ 3. Hàm y = arc tgx : Miền xác định: D = R ⎧ ⎛ π π⎞ ⎪y ∈⎜ − ; ⎟ y = arc tgx ⇔ ⎨ ⎝ 2 2⎠ ⎪tgy = x ⎩ 4. Hàm y = arc cot gx : Miền xác định: D = R ⎧ y ∈ ( 0; π ) ⎪ y = arc cot gx ⇔ ⎨ ⎪cot gy = x ⎩Nhoùm hoïc sinh lôùp 11A1 6Chöông 1: Phöông trình löôïng giaùcTa xét một số bài toán sau:Bài toán 1: Giải phương trình sau: cos ( 3π sin x ) = cos (π sin x ) Giải cos ( 3π sin x ) = cos (π sin x ) ⎡sin x = k ⎡3π sin x = π sin x + k 2π ⎡ 2π sin x = k 2π ⇔⎢ ⇔⎢ ⇔⎢ ⎣3π sin x = −π sin x + k 2π ⎣ 4π sin x = k 2π ⎢sin x = k ⎣ 2 ⎡ k ≤1 ⎧k ∈ Z ⎪ ⎢ k Do ⎨ ⇔⎢k ⇔ ≤ 1 ⇔ k ∈ {0; ±1; ±2} ⎪ sin x ≤ 1 ⎩ ⎢2 ≤1 2 ⎣ ⎡ ⎡sin x = 0 ⎢sin 2 x = 0 ⎢ ⎢ 1 1 ⇔ ⎢sin x = ± ⇔ ⎢sin x = ⎢ 2 ⎢ 2 ⎢sin x = ±1 ⎢ 1 ⎣ ⎢sin x = − ⎣ 2 ⎡ lπ ⎢x = 2 ⎢ ⎢ x = ± π + k 2π ⎡ lπ ⎢ 6 ⎢x = 2 ⇔⎢ ⇔⎢ (l ,k ∈Z ) ⎢ x = 5π + k 2π ⎢ x = ± π + kπ ⎢ 6 ⎢ ⎣ 6 ⎢ 7π ⎢x = + k 2π ⎣ 6 Vậy nghiệm của phương trình đã cho là ⎡ lπ ⎢x = 2 ⎢ (l ,k ∈Z ) ⎢ x = ± π + kπ ⎢ ⎣ 6Nhận xét: Đây là một PTLG mà việc giải nó rất đơn giản, mấu chốt của bài này là vị trí quantrọng của ‘k’. Đôi lúc vai trò của ‘k’ trong việc giải PTLG rất quan trọng.Việc xét điều kiện‘k’ có thể đưa đến một số PTLG khá hay liên quan đến việc giải một số bài toán đại số, sốhọc nhỏ mà ta sẽ gặp ở một số bài toán sau:Bài toán 2:(ĐH Tổng hợp Lômônôxôp khoa Tính Toán và Điều Khiển 1979-ĐHSPII 2000) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình sau: ⎡π ⎣8 ( ⎤ cos ⎢ 3x − 9 x 2 + 160 x + 800 ⎥ = 1 ⎦ ) GiảiNaêm hoïc 2006 – 2007 7Chuyeân ñeà Löôïng giaùc vaø ÖÙng duïng http://www.ebook.edu.vn Giả sử x là số nguyên thoả mãn phương trình, khi đó ta có: ⎡π ⎣8 ( ⎤ cos ⎢ 3x − 9 x 2 + 160 x + 800 ⎥ = 1 ⎦ ) ⇔ π 8 ( 3x − ) 9 x 2 + 160 x + 800 = k 2π ( k ∈ Z ) ⇔ 9 x 2 + 160 x + 800 = 3x − 16k ⎧3 x − 16k ≥ 0 ⎪ ⇔⎨ 2 ⎪9 x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương trình lượng giác Phương pháp giải phương trình lượng giác Ứng dụng phương trình lượng giác Ôn thi ĐH môn toán Ôn tập phương trình lượng giác Chuyên đề ôn thi phương trình lượng giácGợi ý tài liệu liên quan:
-
Khai phóng năng lực Toán lớp 11 - Nguyễn Hoàng Thanh
104 trang 134 0 0 -
Giáo án môn Toán lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
506 trang 45 0 0 -
24 trang 45 0 0
-
Tài liệu Phương trình lượng giác
54 trang 38 0 0 -
Sách giáo khoa Toán 11 - Tập 1 (Bộ sách Cánh diều)
126 trang 30 0 0 -
Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Toán 11
236 trang 28 0 0 -
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 4
54 trang 27 0 0 -
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 3
37 trang 27 0 0 -
17 trang 26 0 0
-
Các kỹ thuật giải phương trình lượng giác Toán 11
76 trang 25 0 0