CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2013 - 2014: PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Số trang: 24
Loại file: pdf
Dung lượng: 944.07 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo bài viết chuyên đề luyện thi đại học 2013 - 2014: phương trình – bất phương trình hệ phương trình, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2013 - 2014: PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNHCHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2013 - 2014PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH BIÊN SOẠN: LƯU HUY THƯỞNG HỌ VÀ TÊN: ………………………………………………………………… LỚP :…………………………………………………………………. TRƯỜNG :………………………………………………………………… HÀ NỘI, 8/2013 GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNHBÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNHI. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG: ax + b = 0 ax + b = 0 (1) Hệ số Kết luận a≠0 (1) có nghiệm duy nhất b≠0 (1) vô nghiệm a=0 b=0 (1) nghiệm đúng với mọi x Chú ý: Khi a ≠ 0 thì (1) được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn. 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH DẠNG ax + b < 0 Biện luận Dấu nhị thức bậc nhất Điều kiện Kết quả tập nghiệm f(x) = ax + b (a ≠ 0) b b a>0 S = −∞; − x ∈ −∞; − a.f(x) < 0 a a b b a 0 a a b≥0 S=∅ a=0 b0 (1) có 2 nghiệm phân biệt ∆=0 (1) có nghiệm kép ∆ GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 b c và P = x 1x 2 = . S = x1 + x 2 = − a a 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Xét dấu tam thức bậc hai Giải bất phương trình bậc hai 2 f(x) = ax + bx + c (a ≠ 0) ∆ 0, ∀x ∈ R b ∆=0 a.f(x) > 0, ∀x ∈ R \ − Dựa vào định lý dấu tam thức bậc hai để giải 2a a.f(x) > 0, ∀x ∈ (–∞; x1) ∪ (x2; ∆>0 +∞) a.f(x) < 0, ∀x ∈ (x1; x2)II. CÁC DẠNG TOÁN 1. Dạng toán 1: Giải và biện luận phương trình và bất phương trìnhHT1. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m: 1) (m 2 + 2)x − 2m = x − 3 2) m(x − m ) = x + m − 2 3) m(x − m + 3) = m(x − 2) + 6 4) m 2 (x − 1) + m = x (3m − 2) 5) (m 2 − m )x = 2x + m 2 − 1 6) (m + 1)2 x = (2m + 5)x + 2 + mHT2. Giải các bất phương trình sau: (2x − 5)(x + 2) x −3 x +5 x − 3 1 − 2x 1) >0 2) > 3) < −4x + 3 x +1 x −2 x +5 x −3 3x − 4 2x − 5 2 5 4) >1 5) ≥ −1 6) ≤ x −2 2−x x − 1 2x − 1HT3. Giải và biện luận các bất phương trình sau: 1) m(x − m ) ≤ x − 1 2) mx + 6 > 2x + 3m 3) (m + 1)x + m < 3m + 4 4) mx + 1 > m 2 + x m(x − 2) x − m x + 1 5) + > 6) 3 − mx < 2(x − m ) − (m + 1)2 6 3 2HT4. Giải và biện luận các bất phương trình sau: 2x + m − 1 mx − m + 1 1) >0 2) 0 x +1 x −1HT5. Giải và biện luận các phương trình sau: 1) x 2 + 5x + 3m − 1 = 0 2) 2x 2 + 12x − 15m = 0 3) x 2 − 2(m − 1)x + m 2 = 0 4) (m + 1)x 2 − 2(m − 1)x + m − 2 = 0 5) (m − 1)x 2 + (2 − m )x − 1 = 0 6) mx 2 − 2(m + 3)x + m + 1 = 0HT6. Giải và biện luận các bất phương trình sau: 1) x 2 − mx + m + 3 > 0 2) (1 + m )x 2 − 2mx + 2m ≤ 0 3) mx 2 − 2x + 4 > 0HT7. Trong các phương trình sau, tìm giá trị của tham số để phương trình: i) Có nghiệm duy nhất ii) Vô nghiệm iii) Nghiệm đúng với mọi x ∈ R. BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 2 GV.Lưu Huy Thưởng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2013 - 2014: PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNHCHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2013 - 2014PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH BIÊN SOẠN: LƯU HUY THƯỞNG HỌ VÀ TÊN: ………………………………………………………………… LỚP :…………………………………………………………………. TRƯỜNG :………………………………………………………………… HÀ NỘI, 8/2013 GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNHBÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNHI. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG: ax + b = 0 ax + b = 0 (1) Hệ số Kết luận a≠0 (1) có nghiệm duy nhất b≠0 (1) vô nghiệm a=0 b=0 (1) nghiệm đúng với mọi x Chú ý: Khi a ≠ 0 thì (1) được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn. 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH DẠNG ax + b < 0 Biện luận Dấu nhị thức bậc nhất Điều kiện Kết quả tập nghiệm f(x) = ax + b (a ≠ 0) b b a>0 S = −∞; − x ∈ −∞; − a.f(x) < 0 a a b b a 0 a a b≥0 S=∅ a=0 b0 (1) có 2 nghiệm phân biệt ∆=0 (1) có nghiệm kép ∆ GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 b c và P = x 1x 2 = . S = x1 + x 2 = − a a 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Xét dấu tam thức bậc hai Giải bất phương trình bậc hai 2 f(x) = ax + bx + c (a ≠ 0) ∆ 0, ∀x ∈ R b ∆=0 a.f(x) > 0, ∀x ∈ R \ − Dựa vào định lý dấu tam thức bậc hai để giải 2a a.f(x) > 0, ∀x ∈ (–∞; x1) ∪ (x2; ∆>0 +∞) a.f(x) < 0, ∀x ∈ (x1; x2)II. CÁC DẠNG TOÁN 1. Dạng toán 1: Giải và biện luận phương trình và bất phương trìnhHT1. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m: 1) (m 2 + 2)x − 2m = x − 3 2) m(x − m ) = x + m − 2 3) m(x − m + 3) = m(x − 2) + 6 4) m 2 (x − 1) + m = x (3m − 2) 5) (m 2 − m )x = 2x + m 2 − 1 6) (m + 1)2 x = (2m + 5)x + 2 + mHT2. Giải các bất phương trình sau: (2x − 5)(x + 2) x −3 x +5 x − 3 1 − 2x 1) >0 2) > 3) < −4x + 3 x +1 x −2 x +5 x −3 3x − 4 2x − 5 2 5 4) >1 5) ≥ −1 6) ≤ x −2 2−x x − 1 2x − 1HT3. Giải và biện luận các bất phương trình sau: 1) m(x − m ) ≤ x − 1 2) mx + 6 > 2x + 3m 3) (m + 1)x + m < 3m + 4 4) mx + 1 > m 2 + x m(x − 2) x − m x + 1 5) + > 6) 3 − mx < 2(x − m ) − (m + 1)2 6 3 2HT4. Giải và biện luận các bất phương trình sau: 2x + m − 1 mx − m + 1 1) >0 2) 0 x +1 x −1HT5. Giải và biện luận các phương trình sau: 1) x 2 + 5x + 3m − 1 = 0 2) 2x 2 + 12x − 15m = 0 3) x 2 − 2(m − 1)x + m 2 = 0 4) (m + 1)x 2 − 2(m − 1)x + m − 2 = 0 5) (m − 1)x 2 + (2 − m )x − 1 = 0 6) mx 2 − 2(m + 3)x + m + 1 = 0HT6. Giải và biện luận các bất phương trình sau: 1) x 2 − mx + m + 3 > 0 2) (1 + m )x 2 − 2mx + 2m ≤ 0 3) mx 2 − 2x + 4 > 0HT7. Trong các phương trình sau, tìm giá trị của tham số để phương trình: i) Có nghiệm duy nhất ii) Vô nghiệm iii) Nghiệm đúng với mọi x ∈ R. BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 2 GV.Lưu Huy Thưởng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương trình bất phương trình kiến thức toán học ôn thi đại học 2013 toán học căn bản phương pháp giải toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 213 0 0 -
Phương pháp giải toán hình học: Phần 1
113 trang 91 0 0 -
133 trang 60 0 0
-
Đề thi olympic toán học sinh viên toàn quốc 2003 môn giải tích
0 trang 38 0 0 -
31 trang 35 1 0
-
Chương 4: Lý thuyết tập mờ & Logic mờ
17 trang 32 0 0 -
30 trang 31 0 0
-
Phân tích Bài thơ về tiểu đội xe không kính của Phạm Tiến Duật
5 trang 30 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 29 0 0 -
122 trang 29 0 0