Danh mục

Chuyên đề ôn thi Địa học môn Lý

Số trang: 348      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.34 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra môn lý ôn thi đh 2013, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề ôn thi Địa học môn Lý Chương I: DAO ð NG CƠDAO ð NG ðI U HOÀ1. Dao ñ ng Chuy n ñ ng qua l i quanh m t v trí cân b ng g i là dao ñ ng. Dao ñ ng có th là tu n hoàn, có th là không tu nhoàn. Dao ñ ng tu n hoàn: Chuy n ñ ng ñư c l p l i liên ti p và mãi mãi. g i là dao ñ ng tu n hoàn. Khi v t th c hi n ñư c m t dao ñ ng Ta g i giai ño n ñó là m t dao ñ ng tu n hoàn hay m t chu trình. Th i gian th c hi n m t dao ñ ng tu n hoàn g i là chu kì (kí hi u là T) c a dao ñ ng tu n hoàn. ðơn v c a chu kìlà giây (s). 1 Trong 1 giây chuy n ñ ng th c hi n ñư c f= T dao ñ ng tu n hoàn, f g i là t n s c a dao ñ ng tu n hoàn. ðơn 1v c a t n s là s , g i là héc (kí hi u Hz).2. Thi t l p phương trình ñ ng l c h c c a v t dao ñ ng trong con l c lò xo. Xét chuy n ñ ng c a v t n ng trong con l c lò xo n m ngang (Hình 6.3) OCon l c lò xo g m m t v t n ng g n vào ñ u m t lò xo có kh i lư ng a)không ñáng k , ñ u kia c alò xo c ñ nh. Tr c x như hình v , g c O ng v i v trí cân b ng. To ñ x c a v t b) Mtính t v trí cân b ng g i là li ñ . O L c F tác d ng lên v t n ng là l c ñàn h i c a lò xo, l c này luôn x Hình 6.3. Con laéc loø xo x a) Vaät naëng ôû vò trí caân baèng O, loø xo khoâng daõn.hư ng v O (trái d u v i li ñ ) và có ñ l n t l thu n v i li ñ , b) Vaät naëng ôû vò trí M, li ñoä x, vaät chòu löïc taùc duïng cuûa löïc ñaøn hoài F = - kx cuûa loø xo.nên: F= -kx ; h s t l k là ñ c ng c a lò xo.L c F luôn luôn hư ngv v trí cân b ng nên ñư c g i là l c kéo v hay l c h i ph c.Gia t c c a v t n ng (kh i lư ng m) b ng ñ o hàm h ng hai c a liñ theo th i gian x’’.B qua ma sát và áp d ng ñ nh lu t II Niu- tơn, k kta có: mx’= - kx hay là x’’= m x= 0 (6.1)ð t: ω = m 2 (6.1) x’’= ω x= 0 2phương trình (6.1) tr thành: (6.3) Phương trình (6.1) ho c (6.3) g i là phương trình ñ ng l c h c c a dao ñ ng.3. Nghi m c a phương trình ñ ng l c h c: phương trình dao ñ ng ñi u hoà. Toán h c cho bi t nghi m c a phương trình (6.3) có d ng: x= Acos( ωt + ϕ ) (6.4)trong ñó A và ϕ là hai h ng s b t kì. Có th th l i ñi u ñó b ng cách tính ñ o hàm c a x:x= - ω Asin( ωt + ϕ ) x’’= - ω Acos( ωt + ϕ )=- ω x 2 2 (6.5) (6.6) Thay bi u th c (6.6) c a x’’ vào phương trình (6.3), ta th y r ng phương trình này ñư c nghi m ñúng. Phương trình (6.4) cho s ph thu c c a li ñ x vào th i gian, g i là phương trình dao ñ ng. Dao ñ ng mà phương trình có d ng (6.4), t c là v ph i là hàm côsin hay sin c a th i gian nhân v i m th ng s , g i là dao ñ ng ñi u hoà. x4. Các ñ i lư ng ñ c trưng c a dao ñ ng ñi u hoà A V i giá tr c a A dương trong (6.4): O T t a) A g i là biên ñ , ñó là giá tr c c ñ i c a li ñ x ng v i -A lúc cos( ωt + ϕ )= 1. Biên ñ luôn luôn dương. T T T b) ( ωt + ϕ ) g i là pha c a dao ñ ng t i th i ñi m t, pha chính là ñ i s c a hàm côsin và là m t góc. V i m t biên ñ ñã cho thì pha xác ñ nh li ñ x c a dao ñ ng. c) ϕ là pha ban ñ u, t c là pha ωt + ϕ vào th i ñi m t= 0. d) ω g i là t n s góc c a dao ñ ng. ω là t c ñ bi n ñ i c a góc pha, có ñơn v là rad/s ho c ñ /s. V i m t con l c lò xo ñã cho thì t n s góc ω ch có m t giá tr xác ñ nh cho b i (6.2).5. ð th (li ñ ) c a dao ñ ng ñi u hoà. Xu t phát t phương trình dao ñ ng (6.4), cho ϕ = 0 ñ ñơn gi n. L p b ng bi n thiên c a li ñ x theo th i gian t(xem B ng 6.1) và v ñư ng bi u di n x theo t (Hình 6.4). T ñ th ta th y r ng, dao ñ ng ñi u hoà là chuy n ñ ng tu nhoàn. 2π6. Chu kì và t n s c a dao ñ ng ñi u hoà: T= ω (6.7) 1 ω T n s f c a dao ñ ng ñi u hoà, theo ñ nh nghĩa, là: f= T = 2π (6.8)  π  ωt + ϕ + 7. V n t c trong dao ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: