Charge Card - hay còn gọi là department store card , bao gồm tất cả các loại thẻ tín dụng cấp phát bởi các công ty bán lẻ như : Sears, JC Penney, Macy s, Target, K-Mart, v.v., loại thẻ này hạn chế cho phép người khách chỉ đưọc xử dụng, mua hàng trong tiệm của công ty cấp thẻ đó mà thôi. Ví dụ thẻ Sears chỉ nhận ở các tiệm của Sears, khách hàng sang tiệm khác mua thì không thể trả tiền bằng thẻ Sears được.......
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Có bao nhiêu loại thẻ tín dụng? Có bao nhiêu loại thẻ tín dụng?• 1ChargeCardhaycòngọilàdepartmentstorecard,baogồmtất cảcácloạithẻtíndụngcấpphátbởicáccôngtybánlẻnhư:Sears, JCPenney,Macys,Target,KMart,v.v.,loạithẻnàyhạnchếcho phépngườikháchchỉđưọcxửdụng,muahàngtrongtiệmcủacông tycấpthẻđómàthôi.VídụthẻSearschỉnhậnởcáctiệmcủa Sears,kháchhàngsangtiệmkhácmuathìkhôngthểtrảtiềnbằng thẻSearsđược.• 2GasolineCardHaythẻđổxăngnhư:Texaco,Shell,BP(British Petroleum)Chevronv.v.,.Loạinàycũngtươngtựnhưloại DepartmentStoreCard,kháchhàngchỉxửdụngdểdổxăngtạicác câyxăngvàmuađồănvặtdocâyxăngcủahiệuđóbánmàthôi.Ví dụbạncầmthẻcủahãngShellthìchỉđểđổxăngvàmuaquàvặtở Shellmàthôi NgàynayhầuhếtcáccôngtybánlẻcuaHoaKỳ(từgiầydépy phục,nữtrangchođếnTV,máytính)đềucóchươngtrìnhmuatrả gópbằngcáchcấpphátchongườitiêudùng2loạithẻtrên.Tiềnlời của2loạinàyđưọctínhrấtcao(từ19.99>26.99%/năm)mà creditline(haysốtiềncóthểmuathiếulạikhôngnhiều$300 $3000).Tuynhiênnếubạnchưacótíndụng,thìđâylà1trong nhữngcáchkhởiđầuđểtạotíndụng,bởivìnhữngcôngtynàyhọ cứuxét1hồsơxinthẻrấtdễdàng,miễnsaobạnđừngcótíndụng quáxấu.Cả2loạitrênbạnkhôngphảitrảtiềnlệphíhàngnăm annualfee • 3AmericanExpress: ARegularAmericanExpressCardLàloạithẻthườngcómàu xanhlácâyđậm.Nếubạnkhôngcónhiềutíndụngtốt(goodcredit) vàcólợitứcthấpthìkhixinhọsẽcấpcholoạinày.Creditlinethì khônggiớihạn,tuỳtheosốtiềnbạncótrongtrươngmụcngânhàng (checkingaccount).loạinàybạnphảitrảlệphíhàngnămrấtcao (khoảng$79USD1năm).Hoáđơnđượcgởichobạnmỗithángvà phảitrảhết1lần.Vídụtrongthángvừarồibạnxài$500thìphảitrả hết1lần$500. BAmericanExpressGoldCard:Điềukiệnlàbạnphảicólợitức trên$30,000USD/năm.Cáchxửdụngcũngtươngtựnhưloạitrên CAmericanExpressPlatinum Khácvới2loạitrênloạinàychỉdànhchonhữngkháchàngđượcưu đãimàthôi(preferedcustumer,byinvitationonly)sốtiềnchỉđịnh đượctiêuxàilêntơi$100,000USDmàkhôngđòihỏikháchphảicó tiềntrongtàikhoảnngânhàng.Billvẫnphảithanhtoán1lânnhư2 loạitrênVìsựcạnhtranhcủacácloạithẻtíndụngkhác,vàdokháchhàngphànnànvềsựbắtbuộcphảitrảhết1lầnvàbỏkhôngxửdụngtheAmericanExpressthôngthườngnữa,AmericanExpressmấtdần1sốlượnglớnkháchhàng,chonênAEcũngthayđổilềlốikinhdoanh.AmericanExpressđãchorađờithẻOPTIMA,thenàychophépCARDHOLDER(nguờicótheAE)trảgóphàngtháng,vàhọtínhtiềnlời(Interestcharge).ThẻnàyrấtthànhcôngvàđãđemlạichoAmericanExpress1nguồnlợitứcđángkể.SauđóAEđãchorađờithêmloạithẻAmericanExpressTHEBLUEđồngthờicũngchokháchhàngthêm1sựlựachọnkhixinthẻlàchargecardhaycreditcard(nghĩalàtuỳngườixinlựachọnloạithẻcũtrảhết1lần,haytrảgóphàngtháng,loạitrảgópthìcómứcânđịnhsốtiềntiêuxài(presetspendinglimit).TấtcảcácthẻAmericanExpressngàynayđềucó2loạiOPTIONSkểtrên.CHARGECARD(paidinfulleachmonth)[ConsumerCardsAmericanExpress*RewardGreencardAmericanExpress*PreferedRewardGreenCardAmericanExpress*RewardGoldCardAmericanExpress*PreferedRewardGoldCardAmericanExpress*RewardPlusCardPlatinumCard*[ONEFinancialAccountCardsAmericanExpress*PreferedrewardGoldCardAmericanExpress*GoldCardPlatinumCard*FidelityCardsFidelityAmericanExpress*GoldCardFidelityAmericanExpress*PlatinumCardVisa&Mastercard Hailoạithẻnàycóthẻnóilàgiốngnhau,chỉkhácởtêngọi.Đâylàloạithẻthôngdụngnhất&đượckháchhàngưachuộngnhấttừxưatớinay.Loạithẻnàyđượccáctấtcảcácdoanhnghiệpchấpnhận(bạncóthểtớibấtcứcửahàngbánlẻ,câyxăng,hãngmáybay,ngânhàng,tiệmăn,trênmạngv.v.,)muahànghoặcrúttiềnmặtra.(quabg3cáocủaAmericanExpresslúctrướccócâuDontleavehomewithoutitNhưngVVthấycâunàyđúngvớiVISA&MASTERCARDhơn,vìvẫncònnhiềucửahàngkhôngnhậnAMERICANEXPRESS(LýdocólẽphídịchvụcủaAEcaohơn).LoạithẻVS&MCchophépngườidùng(cardholder)muahànghayrúttiềnmặtrarấtdễdàng.CÁCLOẠITHẺVISA&MASTERCARD • RegularVisa&Mastercard: Creditlinebắtđầutừkhoảng$500USDtớivàingànU ...