Danh mục

Cơ sở dữ liệu 1_Chương 4: Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn

Số trang: 32      Loại file: ppt      Dung lượng: 594.00 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 10,000 VND Tải xuống file đầy đủ (32 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung chương 4 trình bày về các vấn đề sau: Định nghĩa phụ thuộc hàm.Hệ tiên đề Armstrong.Bao đóng của tập phụ thuộc hàm.Giải thuật tìm khóa.Các dạng chuẩn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ sở dữ liệu 1_Chương 4: Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn Cơ sở dữ liệu 1Chương 4: Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn Giảng viên: Nguyễn Công Thương Chương 4: Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn Định nghĩa phụ thuộc hàm. Hệ tiên đề Armstrong Bao đóng của tập phụ thuộc hàm Giải thuật tìm khóa. Các dạng chuẩn. 2Ví dụ MSSV Ho ten Ngay sinh Lop GVC Diem SV N TB05110123 Lan 1-1-1986 051 Đạo 7.805110032 Mai 5-2-1985 051 Đạo 7.205110045 Lan 4-5-1986 052 Vân 7.505110056 Hùng 5-2-1985 052 Vân 7.406110012 Hoa 2-3-1986 061 Khôi 7.8 3Phụ thuộc hàm Định nghĩa phụ thuộc hàm Các luật suy diễn cho phụ thuộc hàm (hệ luật Armstrong) Tập phụ thuộc hàm tương đương Tập phụ thuộc hàm tối tiểu 4Phụ thuộc hàm Mộtphụ thuộc hàm (Functional Dependency) là một ràng buộc giữa hai tập thuộc tính trong CSDL 5Phụ thuộc hàm (2) Lược đồ quan hệ có n thuộc tính: R(A1, A2, …, An) X và Y là 2 tập con của R Ta nói rằng X xác định hàm Y hay Y phụ thuộc hàm vào X, nếu: ∀t1, t2 ∈ r(R): t1[X] = t2[X] ⇒ t1[Y] = t2[Y] Vớ i f : X  Y:  X là vế trái của phụ thuộc hàm f: left(f)  Y là vế phải của phụ thuộc hàm f: right(f) 6Phụ thuộc hàm (3) Lưu ý:  Nếu X là khóa dự tuyển của R, ta có thể khẳng định tồn tại XY, với mọi tập con Y ⊆ R  Nếu tồn tại XY trong R, không thể khẳng định có tồn tại YX trong R hay không 7Phụ thuộc hàm (4) Ví dụ: MSSV Ho ten SV Ngay sinh Lop GVCN Diem TB05110123 Lan 1-1-1986 051 Đạo 7.805110032 Mai 5-2-1985 051 Đạo 7.205110045 Lan 4-5-1986 052 Vân 7.505110056 Hùng 5-2-1985 052 Vân 7.406110012 Hoa 2-3-1986 061 Khôi 7.8 8Hệ tiên đề Armstrong Còn gọi là Hệ luật suy diễn Armstrong (Inference Rules) IR1: Luật phản xạ (reflexive rule)  Nếu X ⊇ Y, thì X  Y IR2: Luật gia tăng (augmentation rule)  {X  Y } |= XZ  YZ IR3: Luật bắc cầu (transitive rule)  {X  Y, Y  Z} |= X  Z 9Hệ quả luật phân rã – luật chiếu IR4: (decomposition, projective rule)  {X  YZ} |= X  Y IR5: luật hợp (union rule)  {X  Y, X  Z} |= X  YZ IR6: luật bắc cầu giả (pseudotransitive rule)  {X  Y, WY  Z } |= WX  Z Chứng minh??? 10Bao đóng của tập phụ thuộchàm Bao đóng (closure) của một tập phụ thuộc hàm F, ký hiệu F+ là tập phụ thuộc hàm nhỏ nhất chứa F sao cho không thể áp dụng hệ tiên đề Armstrong trên tập này để tạo ra một phụ thuộc hàm không có trong tập này 11Bao đóng của tập thuộc tínhdựa trên tập phụ thuộc hàm Baođóng của tập thuộc tính X dựa trên tập phụ thuộc hàm F (Closure of X under F), ký hiệu X+F, là tập thuộc tính Y sao cho:  ∃ X  Y ∈ F+  ∀ X  Z ∈ F+: Z ⊆ Y 12Bao đóng tập thuộc tính (2) Ví dụ:  F = {SSN  ENAME, PNUMBER  {PNAME, PLOCATION}, {SSN, PNUMBER}  HOURS}  { SSN }+ = { SSN, ENAME }  { PNUMBER }+ = { PNUMBER, PNAME, PLOCATION }  { SSN, PNUMBER }+ = { SSN, PNUMBER, ENAME, PNAME, PLOCATION, HOURS } 13Giải thuật tìm bao đóngInput: Tập thuộc tính X và tập PTH FOutput: Bao đóng của X dựa trên FProcedure Closure(X, F, Closure_X);Begin Closure_X := X; repeat Old_X = Closure_X; For each W  Z in F do if W ⊆ Closure_X then Closure_X := Closure_X ∪ Z; until Closure_X = Old_X; 14EndGiải thuật tìm bao đóng Ví dụ: Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D, E,F) với tập PTH F={DB, AC, ADE, CF} Tìm bao đóng:  {A}+F  {A, D}+F 15Kiểm tra thành viên trong F+ Làmthế nào để kiểm tra xem PTH X  Y có thuộc F+ hay không? 16Một số khái niệm liên quan tớikhóa Siêukhóa Khóa dự tuyển Thuộc tính khóa là thuộc tính thành phần của một khóa dự tuyển nào đó 17Giải thuật tìm khóaInput: Tập thuộc tính U và tập PTH F của ROutput: Tập hợp K chứa tất cả các khóa của R 18Procedure Set_of_Keys(U, F, K);Begin N := U - ∪ ∀ f ∈ F right(f); ...

Tài liệu được xem nhiều: