Cơ sở tri nhận nghĩa ẩn dụ 'hạnh phúc' trong thành ngữ tiếng Anh và tiếng Việt
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 143.75 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết phân tích và so sánh tri nhận nghĩa ẩn dụ của thành ngữ chỉ "hạnh phúc" trong tiếng Anh và tiếng Việt và sử dụng tiếp cận ngữ nghĩa học tri nhận để nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ sở tri nhận nghĩa ẩn dụ “hạnh phúc” trong thành ngữ tiếng Anh và tiếng Việt 86 N G 6 N N G C & Bin S 6 N G S 6 l l (241)-2015 CO s d TM NHAN NGHIA AN Dy «HANH PHUC TRONG T H A N H NGtr TIENG ANH vATlfiNGVlfT COGNITIVE FOUNDATION OF METAPHORIAL MEANING HAPPINESS OF IDIOMS IN ENGLISH AND VIETNAMESE T R A N T H J T H U Y OANH (ThS; D^i h^c Ngo^i ngfr, Dfi hgc Bk N&ng) Abstract: Metaphor has been studied simultaneously with the development of cognitive linguistics called conceptual metaphor or cognitive metaphor since 1980. Accordingly, metfy>hor is a conceptual phenomenon and a natural process of thinking, helps people better understand the concepts and is used naturally in the daily lives of human, is a bridge to help people take conventional knowledge and eiqwrience in die process of decoding the meaning of idioms. The paper studies the cognitive foundation of metaphorial meaning of idioms happiness based on comparative results in English and Vietnamese. Key words: cognitive linguistics; cognitive semantics; concept; conceptual metaphors; idioms; happiness. 1. { > $ t ^ dh hh c h ) ^ 11^ quan tdi svr dgiti hudng kh&^ gjan: 1.1. Trong Ghh vvrc ngrai i ^ hpc tri nh§n, c ^ lin-xuSng tivng^godi, tivdc-sau, trin-dudi, nhfi n ^ n ngCt hpc n h ^ m ^ t ^ quan trpng cua ndngsdu, tivng tdm-ngogi vi. NhQng In dvi #ih kn dg trong ngon ngQ; hp coi d61^ m$t h i ^ tui?ng hu6ng dem l^i cho ^ n i ^ m$t s^r # i h hudng •^* ^ thia vk khSng the thiai trong c 4 1 ^ ngQ khfing gjan. vf dy, H^NH P H C C LA LEN. Vugc viL tu duy (Lakoff v& Johnson, 1980; Gilibs, 1994). 1^ ^ ni$m Hi^NH PHUC An?c djnh hudng bdi Ndi didi kh^, hn d^ Ididng chi 1^ hlnh thki ng&i L ^ da d§n tdi m$t biSu thQc t i ^ Anh nhti ngQ m^ cdn li hinh th^ tu (hiy. Trong thyc t^ Idii •Tidm nay tfii cfim thAy tStlfin. (Im l^ian tichy n^iia cua cSu, da tQ; khdng th^ dii x6t feelingly today.) dai diuc n3ng ngQ pti&p nuh phM diii ^ dki ca sd i.2 TrcH^ thdi gian gan dSy, d l c6 m$t s6 cdt^ tri nh§n ve dujng dya vko ckc y ^ t6 vfin hda, c ^ trinh n ^ ^ cQu thdnh ngQ dudi gde d$ ngdn ngQ qud trinh tu duy, nh$n thuc. hpc tri nh|n nhu vvi^njzi. duing tdi sQ dyng t i ^ c§n ngQ nghia hpc tri nh^n d. An dy # i h hudng: Id to chQc mOt h§ tiling dl nghien cihi casd tri n h § n n ^ In dycQa tiidnh todn till cdc ^ n i ^ doi vdi m0th§tiiongkhfc, hlu ngQ chi * % * phiic trong tiing Anh vd tiing V i ^ S 6 l l (241)-2015 NGdN N G C & Bin s6nG 87 He was ht^ipy as a laric (Anh ly vui nhu 2. Phfin tfdi vd so sdnh tri nh^n ngfain in dy cAa thdnh ngfi- dii ii^nh phik trong t i ^ Anh diimdii^dii^). They cheer him tqf (Hp ldm anh ly vui I&i) vd tiing Vi^ A£iJb? mv heai was soaring like an ea^ 3.1. S^tuo^tting (Hay dl trdi tim tdi bay vut loi nhu dfii bdng) Cdc phan tfdi so sdnh dupc tiiyc hi^ bdi Kovecses (1990, 2005) qua cdc dQ li§u cho tiiay T^Yi^AnhqynklintinhtMn; Cdayrk iSng tat cd nhQng In dy ^ n i ^ vl ^ i ^ jAQc hur^p^idn; Vui lin dU; Nd lin than ddng trong tiing Anhtillhi$n cdc d^ trung sau: rdi; Cdtadar^di trin may; Anh ta lin ddi rii; Hdmngyemthdyldr^ldng; Tdildntdi HAPPY IS UP (H^nh ph6c Id l&i); **BEING HAPPY IS BEING OFF THE chbitdf^mdy GROUND (Vui Id ldi khdi m|t dit); NhQng bilu hi§n trdn cho tiily r ^ *%ih HAPPINESS IS BEING IN HEAVEN I^i^
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ sở tri nhận nghĩa ẩn dụ “hạnh phúc” trong thành ngữ tiếng Anh và tiếng Việt 86 N G 6 N N G C & Bin S 6 N G S 6 l l (241)-2015 CO s d TM NHAN NGHIA AN Dy «HANH PHUC TRONG T H A N H NGtr TIENG ANH vATlfiNGVlfT COGNITIVE FOUNDATION OF METAPHORIAL MEANING HAPPINESS OF IDIOMS IN ENGLISH AND VIETNAMESE T R A N T H J T H U Y OANH (ThS; D^i h^c Ngo^i ngfr, Dfi hgc Bk N&ng) Abstract: Metaphor has been studied simultaneously with the development of cognitive linguistics called conceptual metaphor or cognitive metaphor since 1980. Accordingly, metfy>hor is a conceptual phenomenon and a natural process of thinking, helps people better understand the concepts and is used naturally in the daily lives of human, is a bridge to help people take conventional knowledge and eiqwrience in die process of decoding the meaning of idioms. The paper studies the cognitive foundation of metaphorial meaning of idioms happiness based on comparative results in English and Vietnamese. Key words: cognitive linguistics; cognitive semantics; concept; conceptual metaphors; idioms; happiness. 1. { > $ t ^ dh hh c h ) ^ 11^ quan tdi svr dgiti hudng kh&^ gjan: 1.1. Trong Ghh vvrc ngrai i ^ hpc tri nh§n, c ^ lin-xuSng tivng^godi, tivdc-sau, trin-dudi, nhfi n ^ n ngCt hpc n h ^ m ^ t ^ quan trpng cua ndngsdu, tivng tdm-ngogi vi. NhQng In dvi #ih kn dg trong ngon ngQ; hp coi d61^ m$t h i ^ tui?ng hu6ng dem l^i cho ^ n i ^ m$t s^r # i h hudng •^* ^ thia vk khSng the thiai trong c 4 1 ^ ngQ khfing gjan. vf dy, H^NH P H C C LA LEN. Vugc viL tu duy (Lakoff v& Johnson, 1980; Gilibs, 1994). 1^ ^ ni$m Hi^NH PHUC An?c djnh hudng bdi Ndi didi kh^, hn d^ Ididng chi 1^ hlnh thki ng&i L ^ da d§n tdi m$t biSu thQc t i ^ Anh nhti ngQ m^ cdn li hinh th^ tu (hiy. Trong thyc t^ Idii •Tidm nay tfii cfim thAy tStlfin. (Im l^ian tichy n^iia cua cSu, da tQ; khdng th^ dii x6t feelingly today.) dai diuc n3ng ngQ pti&p nuh phM diii ^ dki ca sd i.2 TrcH^ thdi gian gan dSy, d l c6 m$t s6 cdt^ tri nh§n ve dujng dya vko ckc y ^ t6 vfin hda, c ^ trinh n ^ ^ cQu thdnh ngQ dudi gde d$ ngdn ngQ qud trinh tu duy, nh$n thuc. hpc tri nh|n nhu vvi^njzi. duing tdi sQ dyng t i ^ c§n ngQ nghia hpc tri nh^n d. An dy # i h hudng: Id to chQc mOt h§ tiling dl nghien cihi casd tri n h § n n ^ In dycQa tiidnh todn till cdc ^ n i ^ doi vdi m0th§tiiongkhfc, hlu ngQ chi * % * phiic trong tiing Anh vd tiing V i ^ S 6 l l (241)-2015 NGdN N G C & Bin s6nG 87 He was ht^ipy as a laric (Anh ly vui nhu 2. Phfin tfdi vd so sdnh tri nh^n ngfain in dy cAa thdnh ngfi- dii ii^nh phik trong t i ^ Anh diimdii^dii^). They cheer him tqf (Hp ldm anh ly vui I&i) vd tiing Vi^ A£iJb? mv heai was soaring like an ea^ 3.1. S^tuo^tting (Hay dl trdi tim tdi bay vut loi nhu dfii bdng) Cdc phan tfdi so sdnh dupc tiiyc hi^ bdi Kovecses (1990, 2005) qua cdc dQ li§u cho tiiay T^Yi^AnhqynklintinhtMn; Cdayrk iSng tat cd nhQng In dy ^ n i ^ vl ^ i ^ jAQc hur^p^idn; Vui lin dU; Nd lin than ddng trong tiing Anhtillhi$n cdc d^ trung sau: rdi; Cdtadar^di trin may; Anh ta lin ddi rii; Hdmngyemthdyldr^ldng; Tdildntdi HAPPY IS UP (H^nh ph6c Id l&i); **BEING HAPPY IS BEING OFF THE chbitdf^mdy GROUND (Vui Id ldi khdi m|t dit); NhQng bilu hi§n trdn cho tiily r ^ *%ih HAPPINESS IS BEING IN HEAVEN I^i^
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí khoa học Ngữ nghĩa học tri nhận Ngôn ngữ học tri nhận Biện pháp tu từ ẩn dụ Tri nhận nghĩa ẩn dụ Thành ngữ tiếng Anh Thành ngữ tiếng ViệtGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 278 0 0
-
Thống kê tiền tệ theo tiêu chuẩn quốc tế và thực trạng thống kê tiền tệ tại Việt Nam
7 trang 265 0 0 -
5 trang 232 0 0
-
10 trang 208 0 0
-
Quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp
7 trang 206 0 0 -
Tiếng Anh - Thành ngữ trong các tình huống: Phần 2
129 trang 196 0 0 -
6 trang 192 0 0
-
Khách hàng và những vấn đề đặt ra trong câu chuyện số hóa doanh nghiệp
12 trang 189 0 0 -
8 trang 188 0 0
-
Khảo sát, đánh giá một số thuật toán xử lý tương tranh cập nhật dữ liệu trong các hệ phân tán
7 trang 186 0 0