Danh mục

Công cụ chính sách tiền tệ

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 39.50 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Công cụ CSTT là các hoạt động của NHTW nhằm tác động đến cung tiền và lãi suất, qua đó nhằm đạt mục tiêu của CSTT. So sánh sự khác biệt cơ bản: Tiêu chí Loại công cụ Cơ chế tác động của
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công cụ chính sách tiền tệ Công cụ CSTT là các hoạt động của NHTW nhằm tác động đến cung tiền và lãi suất, qua đó nhằmđạt mục tiêu của CSTT. So sánh sự khác biệt cơ bản: Công cụ gián tiếp Công cụ trực tiếp Tiêu chí Loại công cụ Thị trường Hành chính Cơ chế tác động của công Tác động trước hết Tác động trực tiếp cụ vào mục tiêu hoạt động vào mục tiêu trung gian: của chính sách tiền tệ, khối lượng cung tiền và thông qua cơ chế thị lãi suất truờng mà tác động này được truyền đến các mục tiêu trung gian( khối lượng cung tiền và lãi suất) Mức độ linh hoạt Tác động thông qua Do là công cụ hành cơ chế thị trường, linh chính nên cứng nhắc, hoạt hơn thiếu linh hoạt, làm giảm tính ưu việt của thị trường Điều kiện để thực hiện Đòi hỏi sự phát Khi thị trường tiền tệ triển của thị truờng thứ chuưa phát triển, điều cấp nói chung và thị kiện kinh tế vĩ mô chuưa trường tiền tệ nói riêng được thiết lập, khi mà NHTW không thể sử dụng các biện pháp mang tính thị thị trường Cơ chế tác động của OMO Tác động gián tiếp thông qua lãi suất liên ngân hàng và tiền cơ sở đến cung tiền và lãi suất thị truờng Khi nhtw mua CK Sử dụng nghiệp vụ OMO mua CK làm tăng dự trữ ko vay, do đó làm tăng cung dự trữ, làm dichchuyển đuờng cung từ Rs1 đến R2s, điểm cân bằng thị trường dịch chuyển tù 1 đến 2, mức ls LNH giảmtừ i1 xuống i2 ( trang 511), qua đó làm cho ls thị trường ngắn hạn giảm theo. Khi NHTW mua ck trên Omo làm cho tiền cơ sở phi tín dụng MBn tăng. Với các nhân tố khác khôngđổi, khi MBn tăng làm cho MB tăng, MB tăng làm cho tiền mặt C tăng và dự trứ R tăng, thông qua cơ chếtạo tiền gửi làm tăng tiền gửi thanh tián nên kết quả là cung tiền tăng. Khi nhtw bán CK Sử dụng nghiệp vụ OMO bánCK làm giảm dự trữ ko vay, do đó làm giảm cung dự trữ, làm dichchuyển đuờng cung từ Rs1 đến R2s, điểm cân bằng thị trường dịch chuyển từ 1 đến 2, mức ls LNH tăng từi1 lên i2 , qua đó làm cho ls thị trường ngắn hạn tăng theo. Khi NHTW bán ck trên Omo làm cho tiền cơ sở phi tín dụng MBn giảm. Với các nhân tố khác khôngđổi, khi MBn giảm làm cho MB giảm, MB giảm làm cho tiền mặt C giảm và dự trứ R giảm, thông qua cơchế tạo tiền gửi làm giảm tiền gửi thanh toán nên kết quả là cung tiền giảm. Như vậy thông qua nghiệp vụ thị trường mở, NHTW có khả năng kiểm soát được mức lãi suất thịtrường ngắn hạn và cung tiền trong nền kinh tế . Ngiệp vụ omo gồm 2loại: nghiệp vụ chủ động và nghiệp vụ bị động.( trang 515) Cơ chế tác động của csck Tín dụng chiết khấu tác động tới lãi suất lnh và tiền cơ sở, qua đó ảnh hưởng tới ls thị trường vàlượng tiền cung ứng. NH thay đổi ls chiết khấu và hạn mức chiết khấu, qua đó ảnh hưởng tới hoạt động đi vay củaNHTM Hạn mức chiết khấu: dự trũ bổ sung cho các nhtm có thể bị thu hẹp hay mở rộng phụ thuộc vào hạnmức chiết khấu. Nếu MBn ko đổi, NHTW tăng HMCK làm tăng mức tín dụng chiết khấu, làm cho MBtăng, làm cho tiền mặt C, dự trữ R tăng, thông qua cơ chế tạo tiền làm cho tiền gửi thanh toán tăng, kếtquả cung tiền tăng. Ls chiết khấu:Khi nhtw tăng lsck làm tăng chi phí đi vay của nhtm. Để kinh doanh có lãi, nhtm phải tăng ls cho vay nềnktế từ đó làm giảm nhu cầu tín dụng. ngoài ra khi lsck tăng, chi phí đi vay tăng buộc các nhtm phải giảmcung ứng tín dụng, khiến lãi suất thị trương tăngPhần tín dụng chiết khấu trang 512Cơ chế tác động của DTBBGiống sách.Ở gạch ngang thứ ba, đổi thành :Khi tỉ lệ DTBB tăng làm cho khối lượng DTBB tăng, kết quả là câuddự trữ tăng tại bất lì mức ls nào. Tỷ lệ DTBB tăng làm dịch chuyển đường cầu sang phải từ R1D đến R2D,điểm cân bằng dịch chuyển từ i1 đến i2, từ đó dẫn đến tăng các mức ls trên thị truờng, giảm khối lượngcung tiền.( tra ...

Tài liệu được xem nhiều: