Công tác kế tóan tại Cty Phát triển Bưu điện trong thời kì cổ phần hóa - 4
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 103.29 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
phiếu xuất kho để sửa chữa các công trình .. cùng với phiếu chi, kế toán phản ánh vào Sổ cái TK 641 sau: Từ các Sổ cái đó cuối kỳ kế toán thanh toán lập báo cáo chi phí bán hàng như sau: CHI PHÍ BÁN HÀNG Quí IV năm 2003 MS Xl công trình Kd khác 01 Chi phí chung Tổng cộng1. Chi phú nhân công 2.814.261.521262.874.589 2.551.386.932Tiền lương theo đơn giá 01.01 BHXH, BHYT, KPCĐ Lương làm thêm giờ Ăn giữa ca 01.04 02 01.02 01.03 24.865.5002.chi phí vật liệu...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công tác kế tóan tại Cty Phát triển Bưu điện trong thời kì cổ phần hóa - 4Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com đơn chi tiền mua nhiên liệu vận chuyển hàng đi tiêu thụ , phiếu xuất kho để sửa chữa các công trình .. cùng với phiếu chi, kế toán phản ánh vào Sổ cái TK 641 sau: Từ các Sổ cái đó cuối kỳ kế toán thanh toán lập báo cáo chi phí bán h àng như sau: CHI PHÍ BÁN HÀNG Quí IV năm 2003 Tổng cộng MS Xl công trình Kd khác Chi phí chung 1. Chi phú nhân công 01 262.874.589 2.551.386.932 2.814.261.521 Tiền lương theo đơn giá 01.01 238.009.089 2.15.732.440 2.423.741.529 BHXH, BHYT, KPCĐ 01.02 106.836.774 106.836.774 Lương làm thêm giờ 01.03 82.430.718 82.430.718 Ăn giữa ca 01.04 24.865.500 176.387.000 201.252.500 2.chi phí vật liệu 02 5.258.628.390 171.229.375 142.901.758 5.572.759.523 Chi phí nguyên vật liệu 02.01 5.219.231.165 162.028.243 29.767.641 5.411.027.049 Chi phí vật liệu sửa chữa TSCĐ 02.02 690.909 56.342.181 57.033.090 Chi phí nhiên liệu 02.03 39.339.225 8.510.223 56.791.936 104.699.384 3. Chi phí công cụ dụng cụ 03 27.238.835 21.211.363 58.293.258 106.743.456 4.Chi phí khấu hao TSCĐ 04 306.153.273 306.153.273Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 6. Chi phí dịch vụ mua ngoài 07 2.017.862.902 93.053.815 180.410.283 2.291.327.000 Điện, nước mua ngoài 07.02 32.342.995 32.752.381 65.095.376 Vận chuyển bốc dỡ thuê ngoài 07.03 35.419.559 1.420.000 36.839.559 Chi mua bảo hiểm tài sản 07.07 8.726.690 42.847.054 51.573.744 Dịch vụ thuê ngoài khác 07.08 1.973.716.653 60.710.820 103.390.848 2.137.818.321 Chi phí bằng tiền khác 08 817.872.034 23.951.419 298.037.818 1.139.861.271 Bảo hộ lao động 08.01 7.913.082 58.227.277 66.140.359 Tuyên truyền quảng cáo, tiếp thị 08.02 3.309.072 18.991.052 22.300.124 Khánh tiết giao dịch đối ngoại 08.03 115.511.582 5.407.091 114.044.103 234.962.776 Bổ túc đào tạo 08.04 3.169.810 3.169.810 Chiphí bằng tiền khác 08.08 702.360.452 7.322.174 103.605.576 813.288.202 Cộng 09 8.121.602.161 572.320.561 3.537.183.322 12.231.106.044 Phân bổ chi phí sản xuất chung 10 3.487.886.997 49.296.325 3.537.183.322 Tổng cộng 11 11.609.489.158 621.616.886 3.537.183.322 Trong đó: chi phí sửa chữa 12 690.909 56.342.181 57.033.090Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Căn cứ vào hoá đơn bán hàng GTGT (đối với thành phẩm, hàng hoá), hồ sơ thanh lý hợp đồng, biên bản bàn giao công trình kế toán ghi nhận doanh thu vào Bảng kê doanh thu như sau: BẢNG KÊ Ì DOANH THU HÀNG HOÁ, DICH VỤ BÁN RA Quí IV năm 2003 Hoá đơn, chứng từ bán Tên người mua Mặt hàng Doanh thu chưa thuế T suất THUẾ GTGT Ký hiệu HĐ Số HĐ Ngày HĐ 9601 01/01 Chị Thọ Cột bê tông 4.900.000 SK/03N 10 490.000 9651 23/01 Cty Cpphát triển VTTH Thẻ cào SK/03N 100.000 10 10.000 9652 23/01 Cty thông tin tín hiệu đsắt Điện thoại SK/03N 181.818 10 18.182 9602 23/01 Đoàn văn hưng Điện thoại SK/03N 227.272 10 22.728 HĐ/03N 9605 23/01 Cty viễn thông tuyến cáp Tphú-LD Ctri 635.150.354 5 31.757.517,7 9603 26/01 Bưu Điện Đn Tuyến truyền dẫn cáp Đn 601.481.830 5 Hl/ 03N 30.074.091,5 9604 26/01 Công Ty viễn thông Hoa hồng đạilý SK/03N 1.512.500 10 151.250Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 9653 28/01 Bán lẻ Điện thoại SK/03 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công tác kế tóan tại Cty Phát triển Bưu điện trong thời kì cổ phần hóa - 4Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com đơn chi tiền mua nhiên liệu vận chuyển hàng đi tiêu thụ , phiếu xuất kho để sửa chữa các công trình .. cùng với phiếu chi, kế toán phản ánh vào Sổ cái TK 641 sau: Từ các Sổ cái đó cuối kỳ kế toán thanh toán lập báo cáo chi phí bán h àng như sau: CHI PHÍ BÁN HÀNG Quí IV năm 2003 Tổng cộng MS Xl công trình Kd khác Chi phí chung 1. Chi phú nhân công 01 262.874.589 2.551.386.932 2.814.261.521 Tiền lương theo đơn giá 01.01 238.009.089 2.15.732.440 2.423.741.529 BHXH, BHYT, KPCĐ 01.02 106.836.774 106.836.774 Lương làm thêm giờ 01.03 82.430.718 82.430.718 Ăn giữa ca 01.04 24.865.500 176.387.000 201.252.500 2.chi phí vật liệu 02 5.258.628.390 171.229.375 142.901.758 5.572.759.523 Chi phí nguyên vật liệu 02.01 5.219.231.165 162.028.243 29.767.641 5.411.027.049 Chi phí vật liệu sửa chữa TSCĐ 02.02 690.909 56.342.181 57.033.090 Chi phí nhiên liệu 02.03 39.339.225 8.510.223 56.791.936 104.699.384 3. Chi phí công cụ dụng cụ 03 27.238.835 21.211.363 58.293.258 106.743.456 4.Chi phí khấu hao TSCĐ 04 306.153.273 306.153.273Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 6. Chi phí dịch vụ mua ngoài 07 2.017.862.902 93.053.815 180.410.283 2.291.327.000 Điện, nước mua ngoài 07.02 32.342.995 32.752.381 65.095.376 Vận chuyển bốc dỡ thuê ngoài 07.03 35.419.559 1.420.000 36.839.559 Chi mua bảo hiểm tài sản 07.07 8.726.690 42.847.054 51.573.744 Dịch vụ thuê ngoài khác 07.08 1.973.716.653 60.710.820 103.390.848 2.137.818.321 Chi phí bằng tiền khác 08 817.872.034 23.951.419 298.037.818 1.139.861.271 Bảo hộ lao động 08.01 7.913.082 58.227.277 66.140.359 Tuyên truyền quảng cáo, tiếp thị 08.02 3.309.072 18.991.052 22.300.124 Khánh tiết giao dịch đối ngoại 08.03 115.511.582 5.407.091 114.044.103 234.962.776 Bổ túc đào tạo 08.04 3.169.810 3.169.810 Chiphí bằng tiền khác 08.08 702.360.452 7.322.174 103.605.576 813.288.202 Cộng 09 8.121.602.161 572.320.561 3.537.183.322 12.231.106.044 Phân bổ chi phí sản xuất chung 10 3.487.886.997 49.296.325 3.537.183.322 Tổng cộng 11 11.609.489.158 621.616.886 3.537.183.322 Trong đó: chi phí sửa chữa 12 690.909 56.342.181 57.033.090Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Căn cứ vào hoá đơn bán hàng GTGT (đối với thành phẩm, hàng hoá), hồ sơ thanh lý hợp đồng, biên bản bàn giao công trình kế toán ghi nhận doanh thu vào Bảng kê doanh thu như sau: BẢNG KÊ Ì DOANH THU HÀNG HOÁ, DICH VỤ BÁN RA Quí IV năm 2003 Hoá đơn, chứng từ bán Tên người mua Mặt hàng Doanh thu chưa thuế T suất THUẾ GTGT Ký hiệu HĐ Số HĐ Ngày HĐ 9601 01/01 Chị Thọ Cột bê tông 4.900.000 SK/03N 10 490.000 9651 23/01 Cty Cpphát triển VTTH Thẻ cào SK/03N 100.000 10 10.000 9652 23/01 Cty thông tin tín hiệu đsắt Điện thoại SK/03N 181.818 10 18.182 9602 23/01 Đoàn văn hưng Điện thoại SK/03N 227.272 10 22.728 HĐ/03N 9605 23/01 Cty viễn thông tuyến cáp Tphú-LD Ctri 635.150.354 5 31.757.517,7 9603 26/01 Bưu Điện Đn Tuyến truyền dẫn cáp Đn 601.481.830 5 Hl/ 03N 30.074.091,5 9604 26/01 Công Ty viễn thông Hoa hồng đạilý SK/03N 1.512.500 10 151.250Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 9653 28/01 Bán lẻ Điện thoại SK/03 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
luận văn đại học dàn bài luận văn cấu trúc cho một bài luận văn luận văn kinh tế mẫu luận văn kế tóanGợi ý tài liệu liên quan:
-
72 trang 245 0 0
-
Giáo trình chứng khoán cổ phiếu và thị trường (Hà Hưng Quốc Ph. D.) - 4
41 trang 194 0 0 -
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh trong dài hạn bằng việc củng cố thị phần trong phân phối
61 trang 150 0 0 -
Báo cáo: Tổ chức bộ máy kế toán và hệ thống kế toán tại Công ty TNHH Hóa Mỹ Phẩm Hòa Hợp
33 trang 119 0 0 -
Báo cáo thực tập: Kế toán tài sản cố định tại công ty Cổ Phần Đầu Tư Và Thương Mại Bách Gia
70 trang 112 0 0 -
112 trang 105 0 0
-
27 trang 76 0 0
-
30 trang 64 0 0
-
Báo cáo thực tập ngành kế toán
52 trang 60 0 0 -
Đề tài: Quy trình kiểm toán hàng tồn kho
60 trang 45 0 0