Danh mục

Công thức giải bài tập trắc nghiệm hóa học THPT (Tập 1)

Số trang: 28      Loại file: doc      Dung lượng: 610.00 KB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (28 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Công thức giải bài tập trắc nghiệm hóa học THPT giúp các bạn có thêm kênh thảo khảo, chuẩn bị kỳ thi tốt nghiệp THPT Chúc các bạn thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công thức giải bài tập trắc nghiệm hóa học THPT (Tập 1) Trường THPT NGUYỄN THÔNG ______________***______________ HỌ & TÊN: ……………………………….. LỚP: ……………………………………….BIÊN SOẠN: NGUYỄN QUỐC TUẤN____________________________________________________________________ Trường THPT NGUYỄN THÔNG ______________***______________ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT)BIÊN SOẠN: NGUYỄN QUỐC TUẤN____________________________________________________________________LỜI NÓI ĐẦU: TÀI LIỆU CHỈ ĐỀ CẬP TỚI CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN HẦU NHƯ KHÔNG ĐỀ CẬP TỚI LÍ THUYẾT! Có gì sai sót xin các bạn thông cảm & chỉnh sửa giùm!  VẤN ĐỀ 1: CÔNG THỨC CƠ BẢN m m1. m = n.M  → n = ;M= M n2. số Avogađro: NA=6,022.10-23 mol-1  số phân tử: → N = n.N A V3. thể tích ở đktc: V = 22,4.n  n = 22,4 →4. tỉ khối hơi của khí A đối với khí B và dối với không khí: MA • d A/ B = MB M • d A / KK = A 29 M A DA mA • → d A / B = Khi VA=VB  = = M B DB m B m5. khối lượng riêng: D= ( g/ml hoặc g/l…) V→ M = 22,4.D6. nồng độ ( C ): n • CM = ( mol/l hoặc M ) V mct • C% = .100% với mdd=mct+mdm và mdd sau pứ=mdd trước pứ+mchất cho vào-mkhí-mkết tủa mdd C %.10.D mct .100% • Liên hệ: C M = V= M ct D.C % V .D.C % n= ( với V ( ml ), D ( g/ml ); 100.M 100.S 10.S C% = ( với S là độ tan ); CM = ( khi dd là H2O ) 100 + S M ct m n .M + n .M V .M + V .M7. hỗn hợp 2 chất ( hoặc nhiều chất): M hh = hh = 1 1 2 2 = 1 1 2 2 nhh n1 + n2 V1 + V28. Phương trình trạng thái khí lý tưởng: P.V • P.V=n.R.T  → n= R.T • Với T = 273 + t0C ( 0K ) • P ( atm)  R=0,082 atm.l.mol-1.K-1 → • P ( mmHg)  R=62,4 mmHg.l.mol-1.K-1 → • P ( Pa)  R=8,314 J.mol-1.K-1 → • P ( at)  R=0,084 at.l.mol-1.K-1 → • 1 atm= 760 mmHg • ĐK cùng t0, p: V A = V B ⇒ n A = n B • ĐK cùng t0, p, V: nkhi _ bd = nkhi _ sau _ pu nkhi _ bd pbd • 0 ĐK cùng t , V: = nkhi _ sau _ pu p sau _ pu9. định luật bảo toàn số mol e: ( đối với pứ oxh-khừ ): ∑n e _ cho = ∑ ne _ nhan10. Định luật bảo toàn khối lượng: A + ddB  ddC + D ↑ +E ↓ → • mA + m B = m C + m D + m E • mdd sau pứ = mddB + mA – mD – mE11. định luật bảo toàn nguyên tố: y z y ví dụ pt: hợp chất A: CxHyOz +( x + − ) O2 t → xCO2 + H2O 0 4 2 2 → ĐLBT ngtố O : nO / A + nO / O2 = nO / CO2 + nO / H 2O  → z.n A + 2.nO2 = 2.nCO2 + nH 2 O12. quy tắc đường chéo cho hh chất 1 và 2: m1 C % 2 − C % • m1 : C%1 C%2 – C%  → = C% m 2 C % − C %1 với C%1 < C% < C%2 m2 : C%2 C% – C%1 n1 : M1 M2 – M n1 M 2 − M • M  → = ...

Tài liệu được xem nhiều: