Danh mục

Công thức giải nhanh đề thi Lý

Số trang: 55      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.55 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 21,000 VND Tải xuống file đầy đủ (55 trang) 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm chuẩn bị kiến thức cho kì thi THPT Quốc gia năm 2019 sắp tới mời các bạn học sinh lớp 12 cùng tải về Công thức giải nhanh đề thi Lý dưới đây để tham khảo và hệ thống kiến thức Vật lí đã học cũng như nắm được công thức giải nhanh các dạng bài tập vật lí khác nhau. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công thức giải nhanh đề thi LýNguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056CÁC VẤN ĐẾ CẦN BIẾT1. Đơn vị trong hệ SITên đại lượngĐơn vịTên gọiChiều dàimétKhối lượngkilogamThời giangiâyCường độ dòng điệnampeNhiệt độđộLượng chấtmolGócradianNăng lượngjouleCông suấtwattKý hiệuMKgSAKmolradJW2. Các tiếp đầu ngữTiếp đầu ngữGhiTên gọi Kí hiệu chúpicop10-12nanon10-9micro10-6μmilim10-3centic10-2decid102kilok103MegaM106GigaG1093. Một số đon vị thường dùng trong vật lýSTTTên đại lượng123456789101112131415Diện tíchThể tíchVận tốcGia tốcTốc độ góc (tần số góc)Gia tốc gócLựcMomen lựcMomen quán tínhMomen động lượngCông, nhiệt; năng lượngChu kỳTần sốCường độ âmMức cường độ âmĐon vịTên gọiMét vuôngMét khốiMét / giâyMét / giây bìnhRad trên giâyRad trên giây2NiutơnNiuton.metKg.met2Kg.m2trên giâyJunWoátHécOát/met vuôngBenKý hiệum2m3m/sm/s2rad/srad/s2NN.mkg.m2kg.m2/sJWHzW/m2B1Nguyễn Văn Dân – Long An - 09757330564. Kiến thức toán cơ bản:a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí:Hàm sốĐạo hàmy = sinxy’ = cosxy = cosxy’ = - sinxb. Các công thức lượng giác cơ bản:2sin2a = 1 – cos2a- cos = cos( + )2cos2a = 1 + cos2asina + cosa =2 sin(a sina = cos(a -422))- cosa = cos(a +  ))2 sin(a  )43sin3a  3sin a  4sin asina - cosa =- sina = cos(a +2 sin(a  )43cos3a  4cos a  3cos acosa - sina =c. Giải phương trình lượng giác cơ bản:  a  k 2sin   sin a      a  k 2cos   cos a    a  k 2d. Bất đẳng thức Cô-si: a  b  2 a.b ; (a, b  0, dấu “=” khi a = b)bx y  S   2ae. Định lý Viet:  x, y là nghiệm của X – SX + P = 0cx. y  P aChú ý: y = ax2 + bx + c; để ymin thì x =b;2a0Đổi x0 ra rad: x 1802Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056g. Các giá trị gần đúng:+ Số 2  10; 314  100  ; 0,318 + Nếu x ≪ 1 thì (1 ± x)x = 1 ± nx;10,636 ;; 0,159 1  x1 1  x1 x 2 ;1  x21x1 x ;(1  x) 1  ;2 1 x+ Nếu2< 100 ( nhỏ): tan ≈ sin ≈1;2(1   1 )(1   2 )  1   1   2rad; cosα = 1 -22h. Công thức hình họcTrong một tam giác ABC có ba cạnh là a, b, c (đối diện 3 góc A; B;C )ta có :+ a2 = b2 + c2 + 2 a.b.cos A ; (tương tự cho các cạnh còn lại)abc+sin A sin B sin C----------3Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056Chương I: DAO ĐỘNG CƠ HỌCI - ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀT: chu kỳ; f: tần số; x: li độ; v: vận tốc; a: gia tốc; g: gia tốc trọngtrường; A: biên độ dao động; (t + ): pha dao động; : pha ban đầu; : tốcđộ góc;1. Phương trình dao độngx  Acost   21 - Chu kỳ: T (s)- Tần số: f  (Hz)T 2- NÕu vËt thùc hiÖn ®-îc N dao ®éng trong thêi gian t th×:tNT  và f  .Nt2. Phương trình vận tốcv  x  A sint   - x = 0 (VTCB) thì vận tốc cực đại: v max  A- x  A (biên) thì v  03. Phương trình gia tốca  v   2 A cos t      2 x- x = A thì amax   2 A- x = 0 thìa0Ghi chú: Liên hệ về pha: v sớm pha a sớm pha22hơn x;hơn v; a ngược pha với x.4. Hệ thức độc lập thời gian giữa x, v và a- Giữa x và v: A 2  x 2 v2222- Giữa v và a: vmax   A  v 2- Giữa a và x:a22a   2 x4Nguyễn Văn Dân – Long An - 09757330565. Các liên hệ khác- Tốc độ góc:  a maxv max- Tính biên độA2vavmaxL S max  max2 4namax22Wv2 2v 2  a 2 x2  2 k26. Tìm pha ban đầuv0φ = - π/35

Tài liệu được xem nhiều: