Công thức một số môi trường dinh dưỡng thông dụng
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 137.48 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bổ sung nước cho đủ 1000 ml và thêm 50 gam đường. Nếu làm môi trường đặc thì bổ sung 20 gam thạch. b. Môi trường Sabouraud: Peptôn 10 gam Mantoza/ glucoza 40 gam Nước 1000 ml pH = 5,5 – 6,0. c. Môi trường Hansen: Glucoza/Mantoza hoặc đường kính 50 gamPeptôn 10 gam K2HPO4 3,0 gam MgSO4. 7H2O 2,0 gam Môi trường nuôi cấy nấm mốc: a. Môi trường Czapec: Saccaroza 30 gam K2HPO4 1,0 gam NaNO3 30 gam MgSO4. 7 H2O 0,5 gam FeSO4 0,01 gam Nước cất 1000 ml pH = 6. Khử trùng 1 atm/30 phút...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công thức một số môi trường dinh dưỡng thông dụngCông thức một số môi trường dinh dưỡng thôngdụng - Môi trường nuôi cấy nấm men:a. Môi trường giá đậu – đường: cân 100 gam giá dậu.Thêm 1000 ml nước.Đun sôi 30 phút. Lọc lấy dịch trong. Bổ sung nướccho đủ 1000 ml vàthêm 50 gam đường. Nếu làm môi trường đặc thì bổsung 20 gam thạch.b. Môi trường Sabouraud:Peptôn 10 gamMantoza/ glucoza 40 gamNước 1000 mlpH = 5,5 – 6,0.c. Môi trường Hansen:Glucoza/Mantozahoặc đường kính 50 gamPeptôn 10 gamK2HPO4 3,0 gamMgSO4. 7H2O 2,0 gamMôi trường nuôi cấy nấm mốc:a. Môi trường Czapec:Saccaroza 30 gamK2HPO4 1,0 gamNaNO3 30 gamMgSO4. 7 H2O 0,5 gamFeSO4 0,01 gamNước cất 1000 mlpH = 6. Khử trùng 1 atm/30 phútb. Môi trường Martin:Glucoza 10 gamPeptôn 5,0 gamK2HPO4 1,0 gamMgSO4. 7H2O 0,5 gamRosebengan (1/3000) 100 mlNước cất 900 mlStreptomixin (1%) 3 ml
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công thức một số môi trường dinh dưỡng thông dụngCông thức một số môi trường dinh dưỡng thôngdụng - Môi trường nuôi cấy nấm men:a. Môi trường giá đậu – đường: cân 100 gam giá dậu.Thêm 1000 ml nước.Đun sôi 30 phút. Lọc lấy dịch trong. Bổ sung nướccho đủ 1000 ml vàthêm 50 gam đường. Nếu làm môi trường đặc thì bổsung 20 gam thạch.b. Môi trường Sabouraud:Peptôn 10 gamMantoza/ glucoza 40 gamNước 1000 mlpH = 5,5 – 6,0.c. Môi trường Hansen:Glucoza/Mantozahoặc đường kính 50 gamPeptôn 10 gamK2HPO4 3,0 gamMgSO4. 7H2O 2,0 gamMôi trường nuôi cấy nấm mốc:a. Môi trường Czapec:Saccaroza 30 gamK2HPO4 1,0 gamNaNO3 30 gamMgSO4. 7 H2O 0,5 gamFeSO4 0,01 gamNước cất 1000 mlpH = 6. Khử trùng 1 atm/30 phútb. Môi trường Martin:Glucoza 10 gamPeptôn 5,0 gamK2HPO4 1,0 gamMgSO4. 7H2O 0,5 gamRosebengan (1/3000) 100 mlNước cất 900 mlStreptomixin (1%) 3 ml
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương pháp học môn sinh tài liệu học môn sinh vinh sinh vật hóa sinh thực vật thực vật họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Giải phẫu thực vật: Phần 1
82 trang 100 0 0 -
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 41 0 0 -
Bàn chân thạch sùng - vật liệu Nano
21 trang 38 0 0 -
1027 trang 32 0 0
-
252 trang 31 0 0
-
Giáo trình Bệnh cây chuyên khoa: Phần 2 - GS.TS. Vũ Triệu Mân
99 trang 30 1 0 -
Chỉ thị phân tử: Kỹ thuật AFLP
20 trang 30 0 0 -
Giáo trình Quần xã học thực vật: Phần 1 - PGS.TS. Hoàng Chung
86 trang 30 0 0 -
157 trang 29 0 0
-
Giáo trình Hóa sinh thực vật: Phần 2
116 trang 29 0 0