Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo tài liệu Công thức Toán học trung học cơ sở sau đây. Tài liệu cung những công thức trong tam giác, các định nghĩa, hướng dẫn, chú thích cho người học giúp người học dễ dàng nắm được kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công thức Toán học trung học cơ sởTrongtamgiácChúthích: r, r,R:bánkínhđườngtrònnộitiếp,bàngtiếp,ngoạitiếptamgiácABC A,B,C:gócA,B,CcủatamgiácABC a,b,c:cạnhBC,AC,ABcủatamgiácABC p:nửachivitamgiácABCĐịnhlýhàmsốCos:→a2=b2+c2–2bcCosA→a=bCosC±→TanA= Trongtứ diệncóS1,S2,S3,S4 làdiệntích4mặt,S1S2làgócnhịdiện:S12=S22+S32+S42–2(S2S3.CosS2S3+S3S4.CosS3S4+S2S4.CosS2S4)ĐịnhlýhàmsốSin:→===2R==ĐịnhlýhàmsốTan:→=→=→Tan=TanCotĐịnhlýhàmsốCot:→==→Cot=→Cot=→Cot=CôngthứcMollweide:→=→=Tamgiác:S=aha=pr==bcSinA 2=====p2TanTanTan=2R2.SinA.SinB.SinC=(a2Sin2B+b2Sin2A)=Rr(sinA+SinB+SinC)=p(p–a).Tan==ra.(p–a)ma==la===r==c=a.CosB+b.CosATamgiáccâncó2cạnhbênlàa,cạnhđáylàc:c2=2a2(1–CosC)Tamgiácvuôngcócạnhhuyềnlàc:S=(p–a)(p–b)r==TamgiáccóA>90o;aHoặcB=180oarcsinLượnggiác:Chúthích: A,B:gócbấtkìCos2A+Sin2A=1SinA+SinB=2Sin.CosSinASinB=2Sin.CosTan=Tan=Tan===Tan(+45o)=TanA+=Hằngđẳngthứcđángnhớ:Chúthích: a,b,c:cácsốthựcbấtkì→(a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(a+c)→a3+b3+c3–3abc=(a+b+c)(a2+b2+c2–ab–bc–ac)Giảiphươngtrìnhbậc2: ax2+bx+c=0 x= x= 4 x1+x2=;x1x2=Nếua+b+c=0thìx1=1;x2=Nếua–b+c=0thìx1=1;x2=Nếuac0thì TH1:|k|≤1:Phươngtrìnhcóbanghiệm: x1= x2= x3= TH2: |k| > 1: Phương trình có một nghiệm duynhất: x=.()2)Nếu∆=0:Phươngtrìnhcómộtnghiệmbội x=3)Nếu∆PhươngphápCardanox3+ax2+bx+c=0Đặtcácgiátrị:p=bq=c+u=Tacóx=PhânsốAiCậpChúthích: a,b,c:sốnguyêndươngbấtkì Int:phầnnguyênTáchthànhtổngcủathựhiện: TH1:Nếua>btáchthànhhỗnsố rồitáchphầnphânsốbằngTH3. TH2:Nếua=btáchra2phânsố cótổnglà1rồitáchbằngTH3. TH3:Nếua