Danh mục

Công trình đường sắt Tập 1 - Phần 1 Tuyến đường sắt - Chương 4

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 359.48 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (15 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo giáo trình Công trình đường sắt Tập 1 ( chủ biên Lê Hải Hà - Nxb Giao thông vận tải ) dùng cho các lớp không chuyên Phần 1 Tuyến trên đường sắt - Chương 4 So sánh kinh tế kỹ thuật và các phương án
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công trình đường sắt Tập 1 - Phần 1 Tuyến đường sắt - Chương 4 CHƯƠNG 4. SO SÁNH KINH T K THU T CÁC PHƯƠNG ÁN. 4.1. NH NG NGUYÊN T C CƠ B N KHI SO SÁNH PHƯƠNG ÁN. 4.1.1. Khái ni m. Trong vi c ñ u tư xây d ng, nhi m v cơ b n nh t là nâng cao hi u qu v n ñ utư, gi m giá thành xây d ng. ð th c hi n ñư c gi i pháp ñó c n ph i so sánh m tcách chi ti t và c n th n v kinh t k thu t các phương án thi t k ñưa ra. Phương án là m t trong nh ng cách gi i quy t nhi m v thi t k , nó ph i thomãn yêu c u nhi m v thi t k , có th ñem so sánh v i các cách gi i quy t khác cùngm t nhi m v ñó. L a ch n ñư c phương án h p lý khi: a. Phương án ñư c ñ xu t càng ñ y ñ thì càng có cơ s ñ ch n ra phương ánt t nh t. b. Không nên ñ xu t quá nhi u s phương án, n u không s làm r i lo n s sosánh. c. giai ño n thi t k tuy n l p d án kh thi ph i ñ xu t t i thi u hai phươngán tuy n. d. M c ñ so sánh phương án ph i chi ti t và chính xác như nhau. 4.1.2. Các ch tiêu so sánh phương án. ð ñánh giá các phương án có th dùng các ch tiêu sau: 1. Các ch tiêu tho mãn nh ng yêu c u cơ b n c a n n kinh t qu c dân, xétñ n c hai m t ch t lư ng và s lư ng có nh hư ng ñ n: a. M c phát tri n c a n n kinh t qu c dân trong vùng thi t k (phát tri n l clư ng s n xu t, s d ng tài nguyên thiên nhiên, phát tri n công nông nghi p, b o vmôi trư ng thiên nhiên). b. Kh năng ñ m b o nhu c u v n t i c a tuy n, c i thi n m ng lư i ñư ng cũ,k t h p ñư ng s t và ñư ng giao thông khác. c. Kh năng d tr con ñư ng thi t k (kh năng thông qua, kh năng chuyênch , ñi u ki n tăng cư ng năng l c qua t ng giai ño n). 2. Các ch tiêu k thu t: ðó là các s ño bình ñ , tr c d c và tuy n khu gian và ñi m phân gi i. 3. Các ch tiêu v kh i lư ng xây d ng. ðó là kh i lư ng công trình, ñi u ki n cơ gi i hoá xây d ng; th i gian xây d ngcông trình và th i gian n p ñư ng vào khai thác t m th i và khai thác vĩnh c u; yêu 105c u v máy móc thi t b và v t li u xây d ng. b trí các cơ s công nghi p, cơ s s nxu t, kho tàng v t li u xây d ng ... 4. Các ch tiêu khai thác. ðó là th i gian tàu ch y, lư ng tiêu hao nhiên li u; tiêu chu n tr ng lư ng vàvi c th ng nh t hoá tiêu chu n này nh ng ga ñ u m i; ch tiêu v quay vòng ñ umáy toa xe, nhu c u v ñ u máy toa xe; s lư ng ño n ph i dùng ñ u máy gia cư ngvà nhu c u c a nó; ñ nh biên cán b cho công tác khai thác. e. Các ch tiêu kinh t t ng h p (ch tiêu giá ti n). ðó là v n ñ u tư ban ñ u và v n ñ u tư cho các giai ño n sau ñ tăng cư ngnăng l c cho ñư ng; chi phí mua s m ñ u máy toa xe giai ño n khai thác ban ñ uvà v sau; chi phí khai thác hàng năm; giá thành chuyên ch và kh năng h d ntrong tương lai. 4.2. SO SÁNH PHƯƠNG ÁN THEO CH TIÊU GIÁ TI N. 4.2.1. Ý nghĩa c a vi c so sánh theo ch tiêu giá ti n. Tuỳ theo ý nghĩa c a ñ i tư ng, giai ño n thi t k mà m c tiêu so sánh các chtiêu v giá ti n có th xác ñ nh m c ñ chi ti t và chính xác khác nhau. Thông thư ng các s li u xu t phát ñ xác ñ nh hi u qu kinh t là ch tiêu giáti n ñ c trưng cho v n ñ u tư toàn b và chi phí khai thác hàng năm. V n ñ u tư ñư c phân ra: a. V n ñ u tư ban ñ u là v n ñ u tư c n thi t th c hi n t t c các công tác trư ckhi chuy n giao ñư ng vào khai thác. b. V n ñ u tư b xung là v n ñ u tư c n thi t th c hi n trong quá trình khai thácñ tăng cư ng năng l c cho ñư ng theo t ng giai ño n công tác riêng l c a nó. Trong th c t thi t k ngư i ta thư ng ñưa ra hai trư ng h p ñ c trưng nh t: a. So sánh phương án theo v n ñ u tư m t giai ño n. b. So sánh phương án theo v n ñ u tư nhi u giai ño n. 4.2.2. So sánh phương án khi ñ u tư m t giai ño n. G i A1 và A2 là v n ñ u tư m t giai ño n c a phương án 1 và 2. E1 và E2 là chi phí khai thác hàng năm c a phương án 1 và 2. A1 > A2  Nu  phương án 2 ưu vi t hơn, các phương án như th g i là phương E1 > E 2 án không c nh tranh. Nhưng trong th c t thư ng x y ra:106 A1 > A2   các phương án này g i là các phương án c nh tranh. E1 < E 2  1. So sánh phương án khi ñ u tư m t giai ño n theo th i gian hoàn b i thb. N u vi c xây d ng theo phương án có v n ñ u tư l n hơn ñư c th c hi n thìv n b thêm c a phương án 1 so v i phương án 2 là A1 - A2 và tương ng v i nó chiphí khai thác hàng năm c a phương án 1 ti t ki m ñư c so v i phương án 2 là E2 -E1, có th hoàn b i v n ñ u tư b thêm v i chi phí ti t ki m này v i th i gian hoànb i là: A1 − A2 thb = (4-1) E 2 − E1 Th i gian hoàn v n tiêu chu n thbtc thư ng do B K ho ch ñ u tư quy ñ nh: + thbtc = 10 năm v i các công trình xây d ng có ý nghĩa qu c gia như tuy nñư ng s t m i. + thbtc = 8 năm v i các công trình c n ñ m b o hi u qu v n ñ u tư l n hơn. + thbtc = 12 năm v i các công trình vùng có ñi u ki n ñ a hình khó khăn vàthiên nhiên kh c nghi t. thb ≤ thbtc ch n phương án 1 (phương án có v n ñ u tư ban ñ u l n Nuhơn). thb > thbtc ch n phương án 2 (phương án có v n ñ u tư ban ñ u nhhơn). 2.So sánh phương án khi ñ u tư m t giai ño n theo h s hi u qu v n ñ u tư c. Khi chi phí khai thác ti t ki m ñư c c ñ nh, t c là E2 - E1 không ñ i theo giátr trong m t th i gian, ph n c a v n ñ u tư b thêm A1 - A2 s ñư c hoàn b i hàngnăm. T s gi a chi phí khai thác ti t ki m ñư c hàng năm trên v n ñ u tư b thêmñư c g i là h s hi u qu c a v n ñ u tư. E 2 − E1 1 1 = >< c= = ctc (4-2) A ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: