Danh mục

Công trình đường sắt Tập 1 - Phần 2 Kết cấu tầng trên đường sắt, nền đường sắt - Chương 2

Số trang: 35      Loại file: pdf      Dung lượng: 789.19 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (35 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo giáo trình Công trình đường sắt Tập 1 ( chủ biên Lê Hải Hà - Nxb Giao thông vận tải ) dùng cho các lớp không chuyên Phần 2 Kết cấu tầng trên đường sắt, nền đường sắt - Chương 2 Thiết kế đường ray
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công trình đường sắt Tập 1 - Phần 2 Kết cấu tầng trên đường sắt, nền đường sắt - Chương 2 CHƯƠNG 2 THI T K ðƯ NG RAY 2.1. ð C ðI M C U T O C A ðÔI BÁNH XE ðư ng ray có tác d ng d n hư ng cho ñôi bánh xe và ch u l c t bánh xe truy n xu ng. C u t o b ph n lăn ch yc a ñ u máy toa xe có quan h m t thi t v i c u t o và hình d ng c a ñư ng ray. Vì v y, c n nghiên c u ñ c ñi m c u t oc a ñôi bánh xe. ðôi bánh xe g m hai bánh l p c ñ nh vào m t tr c. Ngư i ta dùng áp l c c c m nh kho ng 100 t n ñ l p bánh xevào ñ u tr c. Bánh xe có hai lo i: Lo i l p ghép và lo i toàn kh i. Lo i l p ghép có ph n trong b ng thép, ph n ngoài (ñai bánhxe) b ng thép t t. Lo i bánh toàn kh i ñư c ñúc b ng thép ho c b ng gang. L i bánh xe có tác d ng d n hư ng cho bánh xe lăn trên ray không b tr t ra ngoài. Chi u dày l i bánh h xác ñ nht i m t ño tính toán cách m t lăn trung bình c a bánh xe theo chi u th ng ñ ng là 10 mm. Do m t lăn trung bình c a bánhxe có th thay ñ i v trí khi bánh xe b mòn, trong khi ñó ñ nh l i bánh xe không b mòn th ng ñ ng nên chi u dày g bánhthư ng ñư c xác ñ nh t i m t ño tính toán cách ñ nh l i bánh xe 18 mm theo chi u th ng ñ ng. Hình 2-1 C ly ñôi bánh xe q và c ly ray S Khi bánh xe còn m i, chi u dày g bánh hmax= 30 mm (ñư ng 1m ), chi u dày hmin= 18 mm ( bánh xe ñã s d ng ) µ - Chi u dày ph thêm c a l i bánh xe, ñ i v i bánh xe c a ñ u máy µ = 0 mm, bánh xe c a toa xe có µ = 1 mm(hình 2-1). M t lăn c a ñai bánh xe là m t nghiêng 1/20, phía ngoài có ñ nghiêng 1/10 ( ho c 1/7 ñ i v i bánh xe ñ u máyc a Liên Xô ). ð nghiêng 1/20 c a m t lăn t o ñi u ki n cho bánh xe có th xê d ch ngang, do ñó bánh xe không b mònt p trung m t ch theo d ng yên ng a, tăng ñư c th i gian s d ng ñai bánh xe. ð nghiêng 1/10 có tác d ng làm chobánh xe không b vư ng vào tâm ghi ho c lư i ghi, ñ m b o an toàn ch y tàu. Chi u dày bánh xe a = 125 mm – 140 mm(Hình 2-2). ðư ng kính bánh xe ñư c xác ñ nh t i m t lăn trung bình cách m t ph ng ño chi u dày g bánh 10 mm theo chi uth ng ñ ng. ðư ng kính bánh xe có nh hư ng r t l n ñ n m t kinh t . Bánh xe có ñư ng kính nh tuy ti t ki m ñư c s tthép, nhưng bánh xe ph i quay s vòng nhi u hơn, ñai và g i tr c chóng mòn hơn. Vi t Nam dùng bánh xe toa xe ñư ngkh h p có ñư ng kính 750 mm 780 mm. Bánh xe c a toa xe ñư ng tiêu chu n có ñư ng kính d = 840 mm ÷915 mm. C ly phía trong c a ñôi bánh t : Là kho ng cách giưã hai m t trong c a bánh xe, ñ i v i m t kh ñư ng, tr s tc a m i ñôi bánh ñ u như nhau : ñư ng tiêu chu n t = 1353 ± 3 mm, ñư ng kh h p t = 924 ± 3 mm. Chi u r ng ñôi bánh q (hay c ly ñôi bánh): Là kho ng cách gi a hai m t ngoài c a l i bánh xe, xác ñ nh t i m tño tính toán (Xem hình 2-1). q = t +2h + 2 µ ± ε (mm) Trong ñó: t- C ly phía trong c a ñôi bánh. 165 h- Chi u dày l i bánh xe. µ - chi u dày ph thêm c a l i bánh. ε - ð tăng gi m c ly ñôi bánh xe tuỳ theo v trí g i tr c, thư ng ε = 3-4 mm. Hình 2-2C u t o bánh xe ñ u máy còn m i ñư ng tiêu chu n Các tr c bánh xe có th ñư c g n c ñ nh trên giá xe c a ñ u máy ho c toa xe. C ly c ñ nh L0 c a các tr c làkho ng cách gi a hai tr c ngoài cùng mà trong quá trình chuy n ñ ng chúng luôn song song nhau (hình 2-3). Hình 2-3C ly c ñ nh c a toa xe có hai tr c ð c i thi n ñi u ki n ñi l i c a ñ u máy trên ñư ng cong, ngư i ta l p m t s tr c trên giá chuy n hư ng (Hình 2-4) Ví d : ñ u máy D12E có hai giá chuy n hư ng, m i giá có hai tr c, c ly c ñ nh L0 là kho ng cách gi a hai tr ctrên giá chuy n hư ng. ð u máy D18E có hai giá chuy n hư ng , m i giá có ba tr c, c ly c ñ nh L0 là kho ng cách gi ahai tr c ngoài cùng trên m t giá chuy n hư ng, c ly toàn b Ltb c a các tr c là kho ng cách gi a hai tr c ngoài cùng (Hình2-4)166 Hình 2-4Xác ñ nh chi u dài các b ph n c a toa xe Trong ñó Lk- chi u dài thân toa xe Ln- chi u dài toàn b giá xe Lc- chi u dài c a toa xe L0- kho ng cách tr c c ñ nh Thí d : Chi u dài tiêu chu n c a toa xe là 11.28 m, toa xe khách dài 18.84 m thì l tính ñ i là 1.7, toa xe hàng dài13.62 m thì l tính ñ i là 1.2 Trong b ng 2-1 dư i ñây gi i thi u kích thư c c a bánh xe và ñôi bánh xe c a ñ u máy, toa xe ñư ng kh h p vàñư ng tiêu chu n. B ng 2-1 Kh h (mm) t (mm) q (mm) Tên bánh xe ñư ng hmax hmin tmax tmin t0 qmax qmin q0 1000 C a ñ u máy 30 18 927 921 924 987 959 985 mm C a toa xe 30 18 927 921 924 989 956 986 C a ñ u máy 33 23 1356 1350 1353 1422 1396 1419 C a xe than 34 22 1356 1350 1353 1424 1394 1421 nư c 1435 Bánh gang toa mm 34 22 1355 1351 1353 1424 1394 1421 xe Bánh ñúc l nh 28.5 23.5 1352 1349 1351 1429 1396 1428 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: