Danh mục

Công trình đường sắt Tập 1 - Phần 2 Kết cấu tầng trên đường sắt, nền đường sắt - Chương 5

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 424.93 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (15 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo giáo trình Công trình đường sắt Tập 1 ( chủ biên Lê Hải Hà - Nxb Giao thông vận tải ) dùng cho các lớp không chuyên Phần 2 Kết cấu tầng trên đường sắt, nền đường sắt - Chương 5 Nền đường sắt
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công trình đường sắt Tập 1 - Phần 2 Kết cấu tầng trên đường sắt, nền đường sắt - Chương 5 CHƯƠNG 5 N N ðƯ NG S T N n ñư ng s t là m t công trình b ng ñ t, nó ñi u ch nh cao ñ m t ñ t thiên nhiên ñ t o nênm t tuy n ñư ng ñáp ng ñ y ñ m i tiêu chu n k thu t v bình ñ , tr c d c, tr c ngang c a ñư ngs t. N n ñư ng dùng ñ ñ t các b ph n k t c u t ng trên, ch u l c c a ñoàn tàu truy n xu ng. N n ñư ng ph i ñ m b o các yêu c u sau: - N n ñư ng ph i v ng ch c, n ñ nh và b n ch t - N n ñư ng ph i có h th ng rãnh thoát nư c t t, không ñ nư c ñ ng, nh hư ng ñ n nñ nh c a n n ñư ng. - Kinh phí xây d ng n n ñư ng ph i r , kích thư c m t c t n n ñư ng ph i h p lý, t o ñi u ki nthu n l i cho vi c thi công n n ñư ng b ng cơ gi i. - Có th dùng máy móc ñ b o dư ng và s a ch a n n ñư ng, gi n n ñư ng luôn tr ng tháit t, phù h p v i quy ñ nh k thu t c a ñư ng s t. 5.1. PHÂN LO I TR C NGANG N N ðƯ NG Tr c ngang n n ñư ng là m t c t th ng góc v i ñư ng tim tuy n ñư ng, trên ñó bi u th hìnhd ng và kích thư c các b ph n c a n n ñư ng. Tr c ngang n n ñư ng thư ng v theo t l quy ñ nhc a quy ph m thi t k (thư ng là 1: 200). Căn c vào hình d ng có th chia tr c ngang n n ñư ng thành 6 lo i: - N n ñ p (H5-1), n n ñào (H5-2), n n n a ñ p (H5-3), n n n a ñào (H5-4), n n n a ñào n añ p (H5-5), n n không ñào không ñ p (H5-6). Căn c vào ñi u ki n s d ng n n ñư ng, tr c ngang n n ñư ng chia làm 2 lo i: tr c ngang ñ nhhình và tr c ngang ñ c bi t. Tr c ngang ñ nh hình là lo i tr c ngang n n ñư ng b ng ñ t thông thư ng, xây d ng trên n nñ t n ñ nh trong ñi u ki n ñ a ch t, thu văn bình thư ng, chi u cao n n ñư ng H ≤ 12m, ñ d cngang c a m t ñ t thiên nhiên < 1/3. Tr c ngang ñ nh hình căn c vào quy trình và tiêu chu n thi t kmà xác ñ nh, không c n ph i ki m toán ñ n ñ nh n n ñư ng. Tr c ngang ñ c bi t là tr c ngang thi t k riêng cho n n ñư ng trong m t trư ng h p ñ c bi tnào ñó không ñư c tuỳ ti n s d ng. Nh ng trư ng h p ph i thi t k ñ c bi t là: 221 B .5 H5 H×nh 5-4 0% B H Vai ®−êng (lÒ ®−êng) B b=2.1m ThÒm b¶o hé ThÒm b¶o hé 0.15m Giíi h¹n 1:1 C 5 (hé ®¹o) : 1. .5 H Chi u r ng m t ñ nh mui luy n (b) nh hơn chi u dài tà v t ñ khi thi công ñ t ki n trúc t ngtrên, các ñoàn tàu công trình ép tà v t lún sâu xu ng m t ñ t khi n n ñư ng chưa có l p ñá ba lát, t othành nh ng rãnh h thoát nư c, tránh cho n n ñư ng b ñ ng nư c. Trên hình (5-8) bi u th hình d ng và kích thư c mui luy n ñư ng 1435mm. - Khi xây d ng ñư ng ñôi, ñ p b ng ñ t, mui luy n làm hình tam giác, chi u cao mui luy n là0,20m cho ñư ng tiêu chu n, ñáy mui luy n b ng chi u r ng m t n n ñư ng (H 5-9). - M t n n ñư ng trong ga: tuỳ s ñư ng trong ga nhi u hay ít mà làm m t n n ñư ng bãi gathành hình răng cưa, d c m t chi u ho c d c hai chi u (hình 5-10) v i ñ d c là 0,01÷0,02. - Chi u r ng m t n n ñư ng ph i ñ r ng ñ ñ t ki n trúc t ng trên, ph n không b ñá dăm phkín trên m t n n ñư ng g i là vai ñư ng (ho c l ñư ng). c/ 1 chiÒu a/ R¨ng c−a b/ 2 chiÒu Hình 5-10.Mui luy n n n ñư ng ga Vai ñư ng có tác d ng gi cho l p ñá dăm không rơi xu ng mái ñư ng, ñ nhân viên ñư ng s tñi l i, ñ ñ t các d ng c duy tu ñư ng, ñ t c t tín hi u... Chi u r ng vai ñư ng (l ñư ng) quy ñ nh như sau: ðư ng c p I và c p II : chi u r ng vai ñư ng n n ñ p là 0,50m ðư ng c p III là 0,40m. Chi u r ng n n ñư ng (B) theo quy ph m k thu t khai thác ðSVN 1999 quy ñ nh: trên ñư ngth ng b r ng m t n n ñư ng không ñư c nh hơn 5m cho kh ñư ng 1000mm và 6,4m cho ñư ng1435mm. - Trên ñư ng cong, n n ñư ng ph i n i r ng v phía lưng ñư ng cong theo quy ñ nh c a b ng(5-1) tuỳ thu c vào bán kính cong R. B ng 5-1. B r ng n n ñư ng B(m) Kh Tính ch t ð t thư ng C p ñư ng ñư ng ñư ng N n ñào N nñ p ðư ng tr c I, II 10,3 10,5 (ñôi) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: