Danh mục

COZETER

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 114.41 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thành phần: Terpin hydrat…200mg Codein phosphat……5mg Tá dược: Avicel PH 101, lactose, tinh bột mì, bột tal, polyethylen glycol 6000, polyvinyl pyrrolidon K30, xanh Green S.vđ…1 viên Đặc tính: Đặc tính dược lý Cozeter là thuốc trị ho - long đờm được bào chế dưới dạng viên nang cứng chứa các hạt pellet (hạt cải). Hoạt chất chính của Cozeter là codein , một thuốc giảm ho thuộc nhóm opiate, và terpin hydrate, một thuốc long đờm. Codein làm giảm phản xạ ho, ức chế trực tiếp trung tâm ho ở hành não. ở liều điều trị, thuốc được...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
COZETER COZETERThành phần: Terpin hydrat…200mgCodein phosphat……5mgTá dược: Avicel PH 101, lactose, tinh bột mì, bột tal, polyethylen glycol6000, polyvinyl pyrrolidon K30, xanh Green S.vđ…1 viênĐặc tính: Đặc tính dược lýCozeter là thuốc trị ho - long đờm được bào chế dưới dạng viên nang cứngchứa các hạt pellet (hạt cải). Hoạt chất chính của Cozeter là codein , mộtthuốc giảm ho thuộc nhóm opiate, và terpin hydrate, một thuốc long đờm.Codein làm giảm phản xạ ho, ức chế trực tiếp trung tâm ho ở hành não. ởliều điều trị, thuốc được dung nạp tốt và không ức chế trung tâm hô hấp.Codein có tác dụng giảm đau và an thần yếu. Terpin hydrat làm lỏng dịchtiết của phế quản giúp quá trình thải trừ dịch tiết phế quản dễ dàng hơn.Chỉ định: - Giảm ho do cảm cúm, viêm đường hô hấp, dị ứng thời tiết …- Điều trị rối loạn tiết dịch phế quản trong nhiễm khuẩn phổi phế quản.Chống chỉ định: - Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.- Trẻ dưới 5 tuổi.- Ho do hen suyễn và suy hô hấp, tăng áp lực nội sọ. Liều lượng: - Ngườilớn: 2 viên/lần x 3 lần trong ngày.- Trẻ trên 5 tuổi: 1 viên/lần x 3 lần trong ngày. Cách sử dụng: ThuốcCozeter được dùng theo đường uống. Chú ý uống thuốc với nhiều nước.Tác dụng phụ: Nói chung thuốc Cozeter được dung nạp tốt. Táo bón, buồnngủ, chóng mặt, buồn nôn, nôn, lợm giọng, co thắt phế quản, nổi ban, ức chếhô hấp có thể gặp nhưng ở mức độ hiếm. Thông báo cho bác sỹ hay dược sỹnhững tác dụng phụ gặp phải trong quá trình sử dụng thuốc.Tác động khác: Người lái xe và vận hành máy móc nên thận trọng vì thuốccó thể gây buồn ngủ Chú ý đề phòng: - Thận trọng khi sử dụng cho ngườigià do đối tượng này nhạy cảm hơn với tác dụng gây suy hô hấp của thuốc.- Phụ nữ có thai và cho con bú: - Dùng đồng thời thuốc với rượu, thuốc anthần gây ngủ họ barbiturat,các thuốc chống trầm cảm 3 vòng sẽ làm tăng tác dụng ức chế thần kinhtrung ương của thuốc.+ Phối hợp với các dẫn chất morphin có thể tăng nguy cơ suy hô hấp.+ Tránh dùng kết hợp với các chế phẩm có chứa atropin vì có thể dẫn đếngiảm bài tiết và làm khô đường hô hấp.Quá liều – Xử trí quá liều: Báo ngay cho nhân viên y tế để có các can thiệpkịp thời. Bảo quản: Nơi khô mát dưới 28oC, tránh ánh sáng trực tiếp.Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sảnxuất.

Tài liệu được xem nhiều: