Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Cụm trạng từ - Adjective collocation" giới thiệu đến các bạn cách học trạng từ tuyệt vời nhất trong tiếng Anh nói chung và Toeic nói riêng, vị trí các cụm tính từ dựa vào vị trí của trạng từ trong tiếng Anh. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu để có thêm tài liệu học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cụm trạng từ - Adjective Collocation
[Type text]
Chào các em,
Cụm trạng từ (Adjective collocation) là chủ điểm khó nhất trong quá trình các em học từ vựng Toeic.
Nguyên nhân của việc chọn đáp án sai nằm ở phương pháp các em học từ vựng. Thay vì học từ “absolutely=
hoàn toàn” – chỉ ghi nghĩa tiếng việt; các em nên học cụm từ (collocation) – “absolutely essential– cực kì
quan trọng” hay thay vì học “deeply- 1 cách sâu sắc”, các em nên học “deeply committed” để nắm được các
cách dùng và sử dụng cụm từ này trong môi trường giao tiếp Quốc tế.
Cách học trạng từ tuyệt vời nhất trong Tiếng anh nói chung và Toeic nói riêng: Các em học cụm tính từ dựa
vào vị trí của trạng từ trong Tiếng Anh.
- Adv + Adj
Tài liệu sau đây là tập hợp những Collocations - cụm trạng từ là thói quen của Toeic thường xuyên bẫy các
em. Hi vọng các em sẽ đạt kết quả tốt trong bài thi.
ADVERB + ADJECTIVE COLLOCATIONS
appalled sốc
astonished bất ngờ
convinced thuyết phục
absolutely hoàn toàn
delighted vui mừng
essential quan trọng
furious tức giận
rất needed cần
badly
tệ hại worded viết từ
về phương diện thương successful thành công
commercially
mại viable có khả năng thành công
different khác nhau
natural tự nhiên
completely hoàn toàn satisfied hài lòng
separate xa cách, chia cắt
unacceptable không thể chấp nhận
committed cam kết
divided chia rẽ
deeply sâu sắc hurt tổn thương
moved cảm động
offensive xúc phạm
blameless vô tội
entirely hoàn toàn fair công bằng
unaware không để ý
hard khó
interested quan tâm
extremely cực kỳ
simple đơn giản
successful thành công
aware để ý
fully hoàn toàn
informed được cập nhật
TOEIC opens excellent job opportunities
Website: http://www.mshoatoeic.com
[Type text]
recovered hồi phục
appreciated cảm kích
greatly cực kỳ
influenced bị ảnh hưởng
committed cam kết
heavily nhiều involved dính dáng
charged trả tiền
competitive cạnh tranh
controversial đáng tranh cãi
educated có học thức
highly rất irregular không bình thường
paid được trả [cao]
recommended khuyến khích
unlikely chắc chắn là không
common lan rộng
increasingly ngày một concerned đáng quan ngại
...