Danh mục

Đặc điểm bố cục của truyện cổ tích tiếng Anh và tiếng Việt từ quan điểm của Vladimir Propp

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 211.80 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết nghiên cứu, tổng hợp và đưa ra các dữ liệu về đặc điểm bố cục của truyện cổ tích từ quan điểm của Vladimir Propp, để từ đó có thể áp dụng được vào việc dạy và học tiếng Anh và tiếng Việt. Các đặc điểm bố cục của truyện cổ tích tiếng Anh và tiếng Việt góp phần giúp người học nhìn rõ hơn cấu trúc của một truyện cổ tích cũng như nhận diện được những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai ngôn ngữ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm bố cục của truyện cổ tích tiếng Anh và tiếng Việt từ quan điểm của Vladimir Propp Mii(241)-2015 N G 6 N NGf &Bins6nG 81 »A>C DEEM BO c y c CUA TRUYEN CO TICH TIENG ANH VA TIENG VlfT TU QUAN DIEM CUA VLADIMIR PROPP LAYOUT FEATURES OF FAIRY TALES IN ENGLISH AND VIETNAMESE FROM VLADIMIR PROPPS VIEWPOINT N G U Y f N THJ Q U t N H HOA_ ^ f i hpc Ngofi ngir, Oft hpc D i N i n g ) TRANTHJHOA ( T n r d n g T H F T d n g tch Khien, S i N i n g ) Abstract: Based on Propps theory, this paper presents the results of a conbastive analysis on 10 English fiiiiy tales and 10 Vietnamese ones ul onter to highhght their layout features as well as the similarities and dififerences between the two languages in temis of this genie. Approaching the English and Vietnamese &iiy tales as written texts - the jHoducts of discourse processes, the paper focuses on identifymg the s^ieciiic (unctions of the objects under stwfy with a view to helping language teachers and leameis und»stand more about the discourse features of iairy tales in EngUsh and m Vi^namese. The findings of the study can be applied in researching, teaching and learning the two languages. Ki^ words: &uy tales; layout; Propp s Theory; discourse; functiorL 1. Quan dilm c i a Vladunir Frapp 1. V A N G B 6 N G (ABSENTATION): Mdt / . / . Vladimh Propp (1893-1970) cha riing, thMi vito ciia gia dlnh i d i b d i o i m D o c d t h e l i vi$c nghito cillu vii phSn lo{u TCT cd lh§ duijic tien nhSn v$t chinh d i ^ cik cSu diuy^ ho^c ni$t th^nh hMi vdi tinh chiiih idic khoa hpc gi6ng nhu vifc vito cua gia ^finhm^ nhan vat chinh d i ^ n s S i ^ g i ^ phan Ic^ sinh v$t hgc. Tmdc h ^ dng de n ^ xem ciru. Svr phan r€ gia &ih t^o nto tinh b^ng ctog TCT nhu a mOt chiiSi cic SV ki$n mi d dd c4u tnic thtog ngay tilr ^ cho cau c h u y ^ 6 day, nhto v|t cua mSi mOt SV M ^ cd tfnh dpc 1^ d mirc toi da so chinh d i ^ cd tli^ dui^ gidi d i i ^ fliudng xuk h i ^ vdi m$t nhfin v$t cy th^ hojk; cdc chi ti^ lien quan. nhu Iii mdt con ngudi hlnh thudng. K^ din, tog nhlt quM trong vi$c phto to^i ciu true 1 C A N H B A O ONTHajICTlON): Nhan v ^ (smiduial classificalion) thdng qua sir tuong d ^ v^ chfnh d i ^ hi c ^ thvic h i ^ mpt htoh d$ng nio dit c ^ triic (structural similarity) cua cdc TCT vii cic bd (Khtog dupc den (K; QCmg Um vi$c n^). phfn hpp thinh TCT, xem 45 nhu 14 b$ khung chil 3. VI PH^M C A N H B A O (VIOLATION of j&lamnkl4ngd^xemxasvlhehi?n INTERDICTION). Ldi dm doto bi vi pham v i k£ (npraa)talion)cuac4cTCT. Tiep dS, dog tag h? i c x i m n h ^ vio ciu d i u y ^ m$t dii khdng nhat djng thiic Ihe hi$n c&l triic v4 kjch li?t ^ p h t o ^ ttiiet phii d6i d ^ vdi nhto v ^ chinh d i ^ Dd cd th^ cichti^c?nciingnhusvphtolo?iphic4utnic6ng ii m^t ki gi&i m|t hojc roOt kd tan cdng gia (Snh dio lllni!nlii&ic6ttn5^ khic nhau cdthjcd cimg nhtov^chfahdipi m5tctotriic(lr.39)4. TiMKlfiM (RECONNAISSANCE): Kdicco Nhim mvK dich phto lo?i cic TCT dvB vio cic gSng dm k i ^ m$t s6 d6i tupng (chiing h ^ nhu tid djnh hudng nto trto, ftopp* tien hinh nghito ciu em, ving b»c chau bin). Ki ic (thutag tii hlnh) flm diiiytosSulOOTCTbilngtiingNga,quadd,dngda mpi cich flitoidd tin hie, tim ki&n mOt vjit ^ cd gii phithitovintora3lchiicntog(fiinctionX1mngdd trj h o ^ c o ^ bit ngudi. Chiing cd the bat chuyjn vdi inSichiJc nine bilu Ihi mdt hinh dOng ciia nhin v|t mOt thinh vito Irong gia (flnhvd tinh d^ 10 flitogtin, tii fflScnhin v l ^ n g W a v i d i S i t i ^ cda cSu chuyin h o ^ chiing tim g ^ nhto v$t chinh d i ^ cd e do i& tilrgScii If^ jm bietringnhtov|tchfahdi^lim$tngudi(l^bi$tv^ Theo nghito cihi ciia Propp, sau khi boi cinh ben ni$t phuong di$n nio dd. diu dupc xic ISp, ndi dung cua TCT dupc IhJhisn 5. LAVDUCICTHdNG TIN (DELIVERY): KS U^j^^HrSlchiicnangnhusau: icl^duljc thang tin ve nhto vStdiftihdi$nho^nsn 82 NG6NNGCAflflHs6NG nhto. Dd cdthe li mpt bin do ho^ mOt vj tri kho bin. 6. LiTA D A O (TRICKERY): Kd ic to cich Kia dio dk ti^m do^ nan nhln 1IG$C tii sto ciia nan nhto Kk dm, chiing sijr dvmg thtog tin llm dupc nhim Hia doi nan nhto h c ^ nhto v|t chMi d i ^ Chiing gii dai^ lim cho nan nhto b c ^ nhto vft chii^ di^ tin rtog chtag li b ^ b& th$t svr nhim 1^ Idng ho$c cd dui^ svr hi;q) tic tir n ^ nhto h c ^ nhto vttchfahdi^ S6 11 (241)-2015 n h i ^ cd All bii« cic cich thic: chuy^ giao titc t i ^ ( ^ vj, mua 1^ ho^ chiln bj dupc ho$c nglu nhito xult hi$n, nhd in/uong ho$c d u ^ cic nhto ^tt khic giiip dd. 15. HUi&JG D A N (GUIDANCE): Nhto vft chinh d i ^ duv^ chi (Sn ^ vj til ctia dM tui;Rig cai tim. 16. C H I £ N D A U p R U G C l Q : Nhto v$ chfnh di^ vi kd ic tivic t i ^ giao chiia 17. THUONG T 6 N (BRANDING): Nhto vjt 7. D 6 N G L O A ( C O M P U O T Y ) : Trd KH dio difnh di^ hi ifauotig tda oia kd ic di c6 hi^ hrc. Nan nhto ho$c nhto v|it 18. CHEN T H A N G (VICTORY): Kd ic bj chinh di^ vd ^ t i ^ t ^ cho kd thiL Sd cd thl li hinh dinhb^ ([^ gilt trong khi giao chiln, b| thua trong d$ng cung c ^ cho kd ic mdt vft ^ dd (vi dy nhu in$t ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: