Đặc điểm các trường hợp hẹp eo động mạch chủ kèm thông liên thất được phẫu thuật một thì tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 từ 9‐2010 đến 5‐2013
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 388.06 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nghiên cứu được thực hiện với mục tiêu xác định các đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng trước phẫu thuật, trong lúc phẫu thuật và trong thời gian hậu phẫu của các trẻ hẹp eo động mạch chủ kèm thông liên thất được phẫu thuật một thì tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 từ 9‐2010 đến 05‐2013.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm các trường hợp hẹp eo động mạch chủ kèm thông liên thất được phẫu thuật một thì tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 từ 9‐2010 đến 5‐2013YHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố1*2014NghiêncứuYhọcĐẶCĐIỂMCÁCTRƯỜNGHỢPHẸPEOĐỘNGMẠCHCHỦKÈMTHÔNGLIÊNTHẤTĐƯỢCPHẪUTHUẬTMỘTTHÌTẠIBỆNHVIỆNNHIĐỒNG1TỪ9‐2010ĐẾN5‐2013VũĐìnhPhươngÂn*,VũMinhPhúc**TÓMTẮTMụctiêunghiêncứu:Xácđịnhcácđặcđiểmdịchtễ,lâmsàng,cậnlâmsàngtrướcphẫuthuật,tronglúcphẫuthuậtvàtrongthờigianhậuphẫucủacáctrẻhẹpeođộngmạchchủkèmthôngliênthấtđượcphẫuthuậtmộtthìtạiBệnhviệnNhiĐồng1từ9‐2010đến05‐2013.Phươngphápnghiêncứu:Nghiêncứumôtảhàngloạtca.Từ09‐2010đến05‐2013,20trẻhẹpeođộngmạchchủkèmthôngliênthấtđượcphẫuthuậtmộtthìtạiBệnhviệnNhiĐồng1.Chẩnđoándựavào2lầnsiêuâmtim.Cácbiếnsốthuthậptrongcácthờiđiểmtrước,trongvàngaysauphẫuthuật.Kếtquả:Có20trườnghợp,10namvà10nữ.Tuổitrungbình7,95±2,36tháng,cânnặngtrungbình4,89±0,39kg,trẻnhỏnhất3,2kg.85%trẻsuydinhdưỡng,25%trẻcaohuyếtáp,90%trẻsuytim.Siêuâmtimchothấyphầnlớnlàhẹpeođộngmạchchủtrướcốngđộngmạchvà70%trườnghợpcóthiểusảncungđộngmạchchủđikèm,thôngliênthấtchủyếulàbuồngthoát(30%)vớiđườngkínhtrungbìnhlà6,94±0,51mm,đasốcáctrườnghợpcócaoápphổinặng(65%).Thờigiantrungbìnhtuầnhoànngoàicơthể là 165,8 ± 7,64 phút, của kẹp động mạch chủ là 83,65 ± 5,07 phút. 100% các trường hợp được phẫuthuậtsửachữahẹpeobằngphươngphápcắtnốitận‐tậnhoặctận‐bên,75%cáctrườnghợpđượcváthôngliênthấtbằngmàngngoàitim.Thờigianlưunộikhíquảnlà72,57±1,31giờ,lưuốngdẫnlưungựclà127,3±19,79giờ.Thờigiannằmhồisứctrungbìnhlà6,9±6,6ngày.Biếnchứngthườnggặplàcaobuyếtáp85%,viêmphổi45%,giảmcunglượngtim25%,chảymáusaumổ20%,rốiloạnnhịp20%,tràndịchdưỡngchấp20%,khôngcótrườnghợpnàotửvongsauphẫuthuật.Kếtluận:Phẫuthuậtmộtthìantoànnhưngvẫnkèmtheocácbiếnchứngsauphẫuthuật,đặcbiệtlàcaohuyếtápvàviêmphổicầntheodõisátvàđiềutrịkịpthời.Từkhóa:hẹpeođộngmạchchủkèmthôngliênthấtABSTRACTCHARACTERISTICSOFCOARTATIONOFAORTAWITHVENTRICULARSEPTUMDEFECTREPAIREDONE‐STAGEINCHILDRENHOSPITALNUMBER1FROMNOVEMBER2010TOMAY2013VuDinhPhuongAn,VuMinhPhuc*YHocTP.HoChiMinh*Vol.18‐SupplementofNo1‐2014:557‐564Objectives: To determine pre‐ and post‐operative characteristics of Coarctation of aorta with Ventricularseptum defect (CoA with VSD) patients who were repaired one‐stage totally in Nhi dong 1 hospital fromNovember2010toMay2013.Method: case series study. 20 CoA with VSD cases were totally one‐stage repaired in Children hospitalnumber1.Diagnosiswasdonebasedon2timesofechocardiography.Datapre‐andpost‐operationwerecollectedbeforepatientsdischarged.*BệnhviệnNhiĐồng1**ĐạihọcYDượcTp.HCMTácgiảliênlạc:BS.VũĐìnhPhươngÂn ĐT:0973565173NgoạiNhiEmail:rashojin@yahoo.com557NghiêncứuYhọcYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố1*2014Results:Therewere20CoAwithVSDcases.Males:femalesratiowas1:1.Themeanagewas7.95±2.36months. Mean body weight was 4.89 ± 0.39 kg; the lowest body weight was 3.2 kg. 85% of cases hadmalnutrition, 25% had hypertension, 90% had heart failure. Echocardiography demonstrated that is 45%preductalCoAwith70%hypoplasicaorticarch,30%outletVSDwithmeandiameter6.94±0.51mmand65%severepulmonaryhypertension.Themeantimeofcardiopulmonarybypasswas165.8±7.6minutes,ofaorticclampswas83.65±5.07minutes.100%ofCoAcasesweretotallyrepairedbyresectionandendtoend(orendtosides)anatomosisand75%ofcaseswereclosedVSDbypericardiacpatch.Themeantimeofintubationis72.57±1.31hours,ofchesttubeis127.3±19.7hours,ofstayinginICUis6.9±6.6days.Commoncomplicationswerehypertension (85%), pneumonia (45%), low cardiac output (25%), bleeding (20%), arrhythmia (20%),chylothorax(20%).Conlusions: One‐stage repair of CoA with VSD can be performed safely. However, it has rathercomplications,expectially,hypertension.Keywords:CoarctationofaortawithVSDĐẶTVẤNĐỀCỡmẫuHẹp eo động mạch chủ (ĐMC) đứng vàohàngthứ7‐8vàchiếmkhoảng8‐10%trongtấtcảcác tật tim bẩm sinh(30, 32). Hiện nay, có 2 cáchphẫuthuật:(1)phẫuthuậtmộtthìvừasửachữahẹpeoĐMCvừađónglỗthôngliênthấtvà(2)phương pháp phẫu thuật 2 thì gồm sửa chữahẹpeoĐMCcóhoặckhôngkèmtheothắtđộngmạchphổitrước,sauđómớiđónglỗthôngliênthất. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm các trường hợp hẹp eo động mạch chủ kèm thông liên thất được phẫu thuật một thì tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 từ 9‐2010 đến 5‐2013YHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố1*2014NghiêncứuYhọcĐẶCĐIỂMCÁCTRƯỜNGHỢPHẸPEOĐỘNGMẠCHCHỦKÈMTHÔNGLIÊNTHẤTĐƯỢCPHẪUTHUẬTMỘTTHÌTẠIBỆNHVIỆNNHIĐỒNG1TỪ9‐2010ĐẾN5‐2013VũĐìnhPhươngÂn*,VũMinhPhúc**TÓMTẮTMụctiêunghiêncứu:Xácđịnhcácđặcđiểmdịchtễ,lâmsàng,cậnlâmsàngtrướcphẫuthuật,tronglúcphẫuthuậtvàtrongthờigianhậuphẫucủacáctrẻhẹpeođộngmạchchủkèmthôngliênthấtđượcphẫuthuậtmộtthìtạiBệnhviệnNhiĐồng1từ9‐2010đến05‐2013.Phươngphápnghiêncứu:Nghiêncứumôtảhàngloạtca.Từ09‐2010đến05‐2013,20trẻhẹpeođộngmạchchủkèmthôngliênthấtđượcphẫuthuậtmộtthìtạiBệnhviệnNhiĐồng1.Chẩnđoándựavào2lầnsiêuâmtim.Cácbiếnsốthuthậptrongcácthờiđiểmtrước,trongvàngaysauphẫuthuật.Kếtquả:Có20trườnghợp,10namvà10nữ.Tuổitrungbình7,95±2,36tháng,cânnặngtrungbình4,89±0,39kg,trẻnhỏnhất3,2kg.85%trẻsuydinhdưỡng,25%trẻcaohuyếtáp,90%trẻsuytim.Siêuâmtimchothấyphầnlớnlàhẹpeođộngmạchchủtrướcốngđộngmạchvà70%trườnghợpcóthiểusảncungđộngmạchchủđikèm,thôngliênthấtchủyếulàbuồngthoát(30%)vớiđườngkínhtrungbìnhlà6,94±0,51mm,đasốcáctrườnghợpcócaoápphổinặng(65%).Thờigiantrungbìnhtuầnhoànngoàicơthể là 165,8 ± 7,64 phút, của kẹp động mạch chủ là 83,65 ± 5,07 phút. 100% các trường hợp được phẫuthuậtsửachữahẹpeobằngphươngphápcắtnốitận‐tậnhoặctận‐bên,75%cáctrườnghợpđượcváthôngliênthấtbằngmàngngoàitim.Thờigianlưunộikhíquảnlà72,57±1,31giờ,lưuốngdẫnlưungựclà127,3±19,79giờ.Thờigiannằmhồisứctrungbìnhlà6,9±6,6ngày.Biếnchứngthườnggặplàcaobuyếtáp85%,viêmphổi45%,giảmcunglượngtim25%,chảymáusaumổ20%,rốiloạnnhịp20%,tràndịchdưỡngchấp20%,khôngcótrườnghợpnàotửvongsauphẫuthuật.Kếtluận:Phẫuthuậtmộtthìantoànnhưngvẫnkèmtheocácbiếnchứngsauphẫuthuật,đặcbiệtlàcaohuyếtápvàviêmphổicầntheodõisátvàđiềutrịkịpthời.Từkhóa:hẹpeođộngmạchchủkèmthôngliênthấtABSTRACTCHARACTERISTICSOFCOARTATIONOFAORTAWITHVENTRICULARSEPTUMDEFECTREPAIREDONE‐STAGEINCHILDRENHOSPITALNUMBER1FROMNOVEMBER2010TOMAY2013VuDinhPhuongAn,VuMinhPhuc*YHocTP.HoChiMinh*Vol.18‐SupplementofNo1‐2014:557‐564Objectives: To determine pre‐ and post‐operative characteristics of Coarctation of aorta with Ventricularseptum defect (CoA with VSD) patients who were repaired one‐stage totally in Nhi dong 1 hospital fromNovember2010toMay2013.Method: case series study. 20 CoA with VSD cases were totally one‐stage repaired in Children hospitalnumber1.Diagnosiswasdonebasedon2timesofechocardiography.Datapre‐andpost‐operationwerecollectedbeforepatientsdischarged.*BệnhviệnNhiĐồng1**ĐạihọcYDượcTp.HCMTácgiảliênlạc:BS.VũĐìnhPhươngÂn ĐT:0973565173NgoạiNhiEmail:rashojin@yahoo.com557NghiêncứuYhọcYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố1*2014Results:Therewere20CoAwithVSDcases.Males:femalesratiowas1:1.Themeanagewas7.95±2.36months. Mean body weight was 4.89 ± 0.39 kg; the lowest body weight was 3.2 kg. 85% of cases hadmalnutrition, 25% had hypertension, 90% had heart failure. Echocardiography demonstrated that is 45%preductalCoAwith70%hypoplasicaorticarch,30%outletVSDwithmeandiameter6.94±0.51mmand65%severepulmonaryhypertension.Themeantimeofcardiopulmonarybypasswas165.8±7.6minutes,ofaorticclampswas83.65±5.07minutes.100%ofCoAcasesweretotallyrepairedbyresectionandendtoend(orendtosides)anatomosisand75%ofcaseswereclosedVSDbypericardiacpatch.Themeantimeofintubationis72.57±1.31hours,ofchesttubeis127.3±19.7hours,ofstayinginICUis6.9±6.6days.Commoncomplicationswerehypertension (85%), pneumonia (45%), low cardiac output (25%), bleeding (20%), arrhythmia (20%),chylothorax(20%).Conlusions: One‐stage repair of CoA with VSD can be performed safely. However, it has rathercomplications,expectially,hypertension.Keywords:CoarctationofaortawithVSDĐẶTVẤNĐỀCỡmẫuHẹp eo động mạch chủ (ĐMC) đứng vàohàngthứ7‐8vàchiếmkhoảng8‐10%trongtấtcảcác tật tim bẩm sinh(30, 32). Hiện nay, có 2 cáchphẫuthuật:(1)phẫuthuậtmộtthìvừasửachữahẹpeoĐMCvừađónglỗthôngliênthấtvà(2)phương pháp phẫu thuật 2 thì gồm sửa chữahẹpeoĐMCcóhoặckhôngkèmtheothắtđộngmạchphổitrước,sauđómớiđónglỗthôngliênthất. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí y học Nghiên cứu y học Hẹp eo động mạch chủ Thông liên thất Phẫu thuật một thìTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 314 0 0 -
5 trang 307 0 0
-
8 trang 260 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 252 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 237 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 223 0 0 -
13 trang 203 0 0
-
5 trang 201 0 0
-
8 trang 201 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 196 0 0 -
9 trang 196 0 0
-
12 trang 195 0 0
-
6 trang 192 0 0
-
6 trang 188 0 0
-
Thực trạng rối loạn giấc ngủ ở lái xe khách đường dài và tai nạn giao thông ở Việt Nam
7 trang 186 0 0 -
6 trang 186 0 0
-
7 trang 183 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
6 trang 181 0 0