Đặc điểm kết trị của số từ chỉ số lượng trong Tiếng Việt
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 289.15 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết làm rõ sự kết hợp cú pháp (cả trong phạm vi cụm từ và câu) của số từ chỉ số lượng trong tiếng Việt, nhằm góp phầm bổ sung và hoàn thiện lí thuyết kết trị do L. Tesniere khởi xướng. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm kết trị của số từ chỉ số lượng trong Tiếng ViệtS6 1 (243)-2016NGON NGU* & DCfl S 6 N GINGON NGtT HQC VA VIET NGU* HOC|DAC DIEM KET TRI CUA SO TlTCHi SO LtTONG TRONG TIENG VlfTVALENCY FEATURES OF QUANTITY NUMERAL IN VIETNAMESElA THJ LAN ANH(PGS.TS; D^i hpc Sir pham Hk N$i)Nguyen Thj Mai Hirong(ThS; D^i hpc Hong Dlk)Abstract: The article researches into the valency based on the broad opinion aboutvalency. Therefore, valency of quantity numeral in Vietnamese can be understood as theability to open around it vacancies that need to or can be fulfilled by grammaticalcomponents in order to add particular meanings. All of that combining ability createsvalency of this group of numerals. By researching on tiie Vietnamese materials, we havedetermined that valency of quantity numeral consists of three fundamental tagmas whichbelong to the two levels: tagma of counted object, unit tagma used in counting (phrase level),tagma of quantitative form (sentence level).Key words: valency; quantity numeral; Vietnamese.1. Md dduNhu chung ta da biet li thuyet kit tri xudthifn trong nghidn cftu ngdn ngft tft nhihigthap ki ddu cua thd ki XX gdn vdi tdn tuoicfta nha ngdn ngft hpc ngudi PhdpL.Tesniere. Khdc phuc khilm khuylt cfta thftngft phap qud thidn vd hinh thftc cau tnic,trong dd chi thdy vai trd chi phoi frong cduciia chu ngft doi vdi ddng tft vi ngft vd so,ngdi, gidng, cdch,...li thuylt kit tri cftaL.Tesnidre quan tdm din binh difn ngftnghia ttong cu phap dd tft dd din ttgng tamchft ;y tdi vai trd cfta dpng tft vi ngft trong cacdu ngft n ^ a cua cau. L.Tesniere quannif m rdng, doi vdi mdt cdu thi khdng phdichft ngft, md dfng tft vi ngft mdi Id thdnh tlquan trpng nhat. Dpng tft vi ngft ddng vai ttdId £nh cua cau trong su thi hien mpt qudtrinh cua hifn thyc. Mdi cdu vdi dpng tft vjngu dien td mgt mdn Idch nhd, frong dd cdmgt so vai dien. Cd thi thdy, vdi vifc nghidncftu kit tri cua dpng tft, L. Tesniere da demdin mft hudng tilp c$n mdi cho ngu phdphgc, tilp can theo dudng hudng ngft nghTa,chftc ndng. Cdch tidp can ngft phap ndy hifndd vd dang dugc cdc nhd ngft phdp ttdn thigidi va d Vift Nam v$n dyng vdo nghidn cftungu phdp theo hudng kl thiia vd phdt triin.NIU nhu L.Tesnidre chi quan tdm din vifcnghidn cftu kit tri cua dfng tft, ttong phgmvi cu phdp, d cdp dp tft thi trong sy v$n dyngcfta minh, cdc nhd ngdn ngft hpc dd chfttruong md rgng bidn df nghidn cftu kit trisang cdc tft logi khdc, cap dg khdc cua ngdnngft.Bai vilt ndy cua chiing tdi di theo hudngnghidn cftu md rpng ndy. Trong bdi vilt,chiing tdi s€ co gdng lam rd su kit hgp cuphdp (cd frong phgm vi cym tft va cdu) cftasd tft chi so lugng ttong tiing Vift. Hi vpng,bai viet sd gdp phan bl sung vd hoan thif n Ifthuydt kit tri do L. Tesnidre khdi xudng.2. Mgt so van de ve ket triVd vdn de ket tri, chung tdi da cd diptrinh bdy d hai bai bao [Tif diin hpc va Bdchkhoa thu, 5/2014; Ngdn ngii vd Bdi sdng,9/2014]. CJ day, dd lam co sd cho bdi vilt,chiing tdi chi xin nhdn vao mft so dilm cobdn.N G 6 N NGtr & DdiS6NGs i 1 (243)-2016Vdi cdch bilu nhu trdn vl kit trj, chftng^Trdn thuc td, mdc du cdn cd nhftng quannifm khdc nhau vd ngi ham cua thu^t ngu tdi quan nifm cd hai logi kit th: kit to ca sdikit tri, nhiing each hiiu rpng hpp khac nhau (kit tl bdt bugc, dien to. kit to can cd) va kitve khdi nidm kit tti, tuy nhidn, chung tdi van td md rpng (kit to ty do, chu tl. kit td c6 tillmgnh dan dua ra mdt £nh nghTa kit tri (d cd).- Kit td ca sdr bao gom nhihig kit tl ph^bdi vidt nay chdng tdi sft dyng thuat ngft Mttrf) ciia tft nhu sau: Kit tri Id khd ndng md thu$c vao d$c trung ngft nghia - ngft ph^ra xung quanh tit nhung 6 trong cdn hoae co ciia tft tnmg tdm, thudng chi cd m ^ d tftngthi duqc ldp dd^ bai nhitng thdnh to ngu logi tft vd khdng thi thilu de cho f nghia ciiaphdp nhdm bo sung nhung y nghia nhdt tl hgp tft dugc hoan chinh. Ket to co sd c6dinh. Nhiing d ttdng nay la khd ndng kit hgp thi xudt hifn d c4 hai cdp df: cym tft vd cantiem tang ding thdi Id khd ndng hifn thyc Cung chiu sy chi phoi an
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm kết trị của số từ chỉ số lượng trong Tiếng ViệtS6 1 (243)-2016NGON NGU* & DCfl S 6 N GINGON NGtT HQC VA VIET NGU* HOC|DAC DIEM KET TRI CUA SO TlTCHi SO LtTONG TRONG TIENG VlfTVALENCY FEATURES OF QUANTITY NUMERAL IN VIETNAMESElA THJ LAN ANH(PGS.TS; D^i hpc Sir pham Hk N$i)Nguyen Thj Mai Hirong(ThS; D^i hpc Hong Dlk)Abstract: The article researches into the valency based on the broad opinion aboutvalency. Therefore, valency of quantity numeral in Vietnamese can be understood as theability to open around it vacancies that need to or can be fulfilled by grammaticalcomponents in order to add particular meanings. All of that combining ability createsvalency of this group of numerals. By researching on tiie Vietnamese materials, we havedetermined that valency of quantity numeral consists of three fundamental tagmas whichbelong to the two levels: tagma of counted object, unit tagma used in counting (phrase level),tagma of quantitative form (sentence level).Key words: valency; quantity numeral; Vietnamese.1. Md dduNhu chung ta da biet li thuyet kit tri xudthifn trong nghidn cftu ngdn ngft tft nhihigthap ki ddu cua thd ki XX gdn vdi tdn tuoicfta nha ngdn ngft hpc ngudi PhdpL.Tesniere. Khdc phuc khilm khuylt cfta thftngft phap qud thidn vd hinh thftc cau tnic,trong dd chi thdy vai trd chi phoi frong cduciia chu ngft doi vdi ddng tft vi ngft vd so,ngdi, gidng, cdch,...li thuylt kit tri cftaL.Tesnidre quan tdm din binh difn ngftnghia ttong cu phap dd tft dd din ttgng tamchft ;y tdi vai trd cfta dpng tft vi ngft trong cacdu ngft n ^ a cua cau. L.Tesniere quannif m rdng, doi vdi mdt cdu thi khdng phdichft ngft, md dfng tft vi ngft mdi Id thdnh tlquan trpng nhat. Dpng tft vi ngft ddng vai ttdId £nh cua cau trong su thi hien mpt qudtrinh cua hifn thyc. Mdi cdu vdi dpng tft vjngu dien td mgt mdn Idch nhd, frong dd cdmgt so vai dien. Cd thi thdy, vdi vifc nghidncftu kit tri cua dpng tft, L. Tesniere da demdin mft hudng tilp c$n mdi cho ngu phdphgc, tilp can theo dudng hudng ngft nghTa,chftc ndng. Cdch tidp can ngft phap ndy hifndd vd dang dugc cdc nhd ngft phdp ttdn thigidi va d Vift Nam v$n dyng vdo nghidn cftungu phdp theo hudng kl thiia vd phdt triin.NIU nhu L.Tesnidre chi quan tdm din vifcnghidn cftu kit tri cua dfng tft, ttong phgmvi cu phdp, d cdp dp tft thi trong sy v$n dyngcfta minh, cdc nhd ngdn ngft hpc dd chfttruong md rgng bidn df nghidn cftu kit trisang cdc tft logi khdc, cap dg khdc cua ngdnngft.Bai vilt ndy cua chiing tdi di theo hudngnghidn cftu md rpng ndy. Trong bdi vilt,chiing tdi s€ co gdng lam rd su kit hgp cuphdp (cd frong phgm vi cym tft va cdu) cftasd tft chi so lugng ttong tiing Vift. Hi vpng,bai viet sd gdp phan bl sung vd hoan thif n Ifthuydt kit tri do L. Tesnidre khdi xudng.2. Mgt so van de ve ket triVd vdn de ket tri, chung tdi da cd diptrinh bdy d hai bai bao [Tif diin hpc va Bdchkhoa thu, 5/2014; Ngdn ngii vd Bdi sdng,9/2014]. CJ day, dd lam co sd cho bdi vilt,chiing tdi chi xin nhdn vao mft so dilm cobdn.N G 6 N NGtr & DdiS6NGs i 1 (243)-2016Vdi cdch bilu nhu trdn vl kit trj, chftng^Trdn thuc td, mdc du cdn cd nhftng quannifm khdc nhau vd ngi ham cua thu^t ngu tdi quan nifm cd hai logi kit th: kit to ca sdikit tri, nhiing each hiiu rpng hpp khac nhau (kit tl bdt bugc, dien to. kit to can cd) va kitve khdi nidm kit tti, tuy nhidn, chung tdi van td md rpng (kit to ty do, chu tl. kit td c6 tillmgnh dan dua ra mdt £nh nghTa kit tri (d cd).- Kit td ca sdr bao gom nhihig kit tl ph^bdi vidt nay chdng tdi sft dyng thuat ngft Mttrf) ciia tft nhu sau: Kit tri Id khd ndng md thu$c vao d$c trung ngft nghia - ngft ph^ra xung quanh tit nhung 6 trong cdn hoae co ciia tft tnmg tdm, thudng chi cd m ^ d tftngthi duqc ldp dd^ bai nhitng thdnh to ngu logi tft vd khdng thi thilu de cho f nghia ciiaphdp nhdm bo sung nhung y nghia nhdt tl hgp tft dugc hoan chinh. Ket to co sd c6dinh. Nhiing d ttdng nay la khd ndng kit hgp thi xudt hifn d c4 hai cdp df: cym tft vd cantiem tang ding thdi Id khd ndng hifn thyc Cung chiu sy chi phoi an
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí khoa học Số từ chỉ số lượng Số từ trong tiếng Việt Cú pháp tiếng Việt Lý thuyết kết trịTài liệu liên quan:
-
6 trang 301 0 0
-
Thống kê tiền tệ theo tiêu chuẩn quốc tế và thực trạng thống kê tiền tệ tại Việt Nam
7 trang 272 0 0 -
5 trang 234 0 0
-
10 trang 215 0 0
-
8 trang 210 0 0
-
Khảo sát, đánh giá một số thuật toán xử lý tương tranh cập nhật dữ liệu trong các hệ phân tán
7 trang 210 0 0 -
Quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp
7 trang 208 0 0 -
6 trang 205 0 0
-
Khách hàng và những vấn đề đặt ra trong câu chuyện số hóa doanh nghiệp
12 trang 203 0 0 -
Báo cáo tóm tắt đề tài: Thành phần phụ của câu tiếng Việt nhìn từ góc độ kết trị cúa từ
24 trang 195 0 0