Đặc điểm nguồn giống cá trong các thảm cỏ biển Phú Quốc Kiên Giang, Việt Nam
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 414.30 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài báo này trình bày các kết quả khảo sát đã đạt được nhằm đánh giá về hiện trạng con giống như thành phần loài, mật độ ở 10 bãi cỏ biển; sẽ có được bức tranh chung về nguồn giống của vùng, là cơ sở xây dựng phương án bảo vệ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm nguồn giống cá trong các thảm cỏ biển Phú Quốc Kiên Giang, Việt NamHỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6ĐẶC ĐIỂM NGUỒN GIỐNG CÁ TRONG CÁC THẢM CỎ IỂN PHÖ QUỐCKIÊN GIANG, VIỆT NAMVÕ VĂN QUANG, TRẦN THỊ HỒNG HOAViệ HN ồTệươưỡẻ, ơ ươờờưủọ-ủưỡậỞ ưồệệệơ ườ Tồốồươủế,[8].ếệởủĐưỡẻươN ăìủưỡưưỡìờệốẫ ế, ố ư,ốốưưệ”,ìườế ậởồọế[4; 15]. Sồệẫồốư ệườủT,ái,ếởĐ[13; 15]ơ ắvưồủọậ [12].Tổì”Vệ NồốởPìếệủứẻ, ươL ,ồủờ“Việ H i d ơ g họ ,C g ghệ Việ Nhọọ,ọuy ìủọ ,ưọồậứ ăồủăT, ừậ [3; 6] HệKh,ốẽươ ở“Nứế ậốủ(Fisheries refugia) ởếệQ ố , K ên Giang. Bài báo nàyưưầ, ậởứồốươệ.I. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU1. Đị điểhời gi n hẫTiến hành thu mẫu vào tháng 07/2013 ở 10 bãi có cbi n ởP Q ốc mỗi bãi thu 3 tr m, các tr mở mỗi bãi cách nhau từ 0,6-1,6 km, c thư:ươ (: , , ) ),T ơ (m: 4, 5, 6),Hòn M t (3 tr m: 7, 8, 9), Bãi Bổn (3 tr m: 10, 11, 12),Bãi Cây Sao (3 tr : , , ), M Đc (3 tr m: 16,17, 18), Bãi Vòng ven bờ (3 tr m: 19, 20, 21), Bãi Vòngxa bờ (3 tr m: 22, 23, 24), Cồn S i (3 tr m: 25, 26, 27),Bãi Cây Da (3 tr m: 28, 29, 30) (Hình 1).Hình 1: Sơ đồ thu mẫu trứng cá vàcá bột ở các bãi cỏ biển củaPhú Quốc (Kiên Giang)1589HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 62. Phương pháp hẫuMẫu trứng cá - cá b t thu bư i tầng m t có gắ ư ốc kế,56 cm, diện tích: 0,5 m2,ư c mắ ư i 0,33 mm Lư i tầng m10-15 phút, vận tố é ư i từ 2-3 h i lý/giờ.Mẫưư c b o qu n trong dung dfphòng thí nghiệm Viện H ươọc.3. Phân íchMẫư c bi n) v i nồ4- %ư cử ý ố iệưứậứệ ủ Okiyama (1988) [11], Moser (1996) [7], Leis & Carson-Ewart (2004)& ()[Sầ[5], V Vă QTứ(ư c miệ ư i: 90 cm xư c kéo phía sau tàu từ-ưMệf Eầếậổố ư3m.SồậMố ệ Vệf EốéốơẽW SII. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU1. Th nh phầnTứT ổ (Eỉ ếứng cá),,%cá bộưọ ồTrích (Clupeidae), cá Bơ (Bàn chài (Labridae), cá Mú (S) Ư ếứưếọ,),Trích ưưầốổờ Tốọưế ưế ưọốắ (G)ế, %, ọT(P): , %, ọS ố(Atherinidae): 5,7 %, ọL (): , %, ọĐàn lia (Callionymidae): 2,33%.ếếọ, ưếỉ ệư: ọĐố(M)ế, % ọă (T)ọĐ (S)ế, %ọ Thu n ừ (S)ọ M (S) ế, % (Hì)Hình 2: Tỉ ệ % các nhó1590i cá bộng các b i giống ại hảcỏ biển ở Phú Q ốcHỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 62. Mậ độứng cáMậươốứầ , ưcá bộìủ ứởởPế 436,97 ứm3 T ứở,ậéANOVAứĩ %(Hì)Đốậư,ANOVAMậcon/100 m3con/100 m3ậ,G)ốậậầởứ50,36 con/100 m3, ầ ếơầ , ưéậởứĩ %H M162,96 con/100 m3, ế ếổ , ơơm3,Vờ4,97ưẻ ậủươưỡủ(Hì)ậẻ ứQ ố (Kệ ởổìg1Mậ động bình củKh ựcổBãi Cây SaoươT ơVờVờCây Daồ SH MM ĐTrung bình chungHình 3: Mậ độSốứng cá, cá bộẫ333333333330ng bìnhứng cáng các hảT ứng cá (TB ± s.e.)530,98 ± 250,25130 ± 50,64445,87 ± 324,35434,08 ± 418,18369,3 ± 122,76147,62 ± 65,871278,21 ± 1240,2712,93 ± 7,14523,99 ± 462,04496,72 ± 396,78436,97 ± 139,43Hình 4: Mậ độcỏ biển ở Phú Q ốcCá bộ (TB ± s.e.)96,33 ± 60,0179,71 ± 38,2524,59 ± 15,1937,89 ± 10,784,97 ± 1,195,12 ± 2,289,57 ± 5,2833,03 ± 13,33162,96 ± 121,4849,4 ± 18,7750,36 ± 14,856ng bình cá bộN ồốở P Q ố (Kiên Giang)ế ưếọBố t ắ (G),ậì 18,42 con/100 m3ổ : 80,56 con/100 m3,Bãi Cây Sao: 41,17 con/100 m3 T ế ếá Thia (Pomacentridae) có ậì3,93 con/100 m3T ơ21,02 con/100 m3 Họ S ố (A)ậì 2,91 con/100 m3ọ Lon (Blennidae) là 1,75 con/100 m3.ọậư,m3 ()1591HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6g2Mậ động bình (T ± .e.) ch ng cá bộ các nhó ,các b i cỏ biển ở Phú Q ốciưhếCá Bống ắngCá ThiaCá S ốCá Đèn ồngCá Đàn lia(Gobiidae) (Pomacentridae) (Atherinidae) (Blennidae) (Callionymidae)ổ80,56 ± 55,630,25 ± 0,2503,12 ± 0,671,41 ± 0,24Bãi Cây Sao 41,17 ± 28,190,87 ± 0,873,03 ± 3,031,2 ± 0,11,87 ± 0,57ươ011,17 ± 10,4500,73 ± 0,730T ơ4,26 ± 2,3621,02 ± 13,0703,81 ± 2,20Bãi Vòng1,94 ± 0,4801,46 ± 0,0900,16 ± 0,16ầ ờBãi Vòng0,7 ± 0,3502,14 ± 1,660,36 ± 0,360,36 ± 0,36ờCây Da3,87 ± 1,390,83 ± 0,8303,05 ± 3,050ồ S15,47 ± 10,450,38 ± 0,3810,38 ± 6,3401,7 ± 0,31H M17,26 ± 6,713,81 ± 3,502,5 ± 1,491,02 ± 1,02M Đ18,96 ± 8,731,0 ± 1,012,08 ± 10,82 2,69 ± 2,694,45 ± 2,33Trung bình 18,42 ± 6,943,93 ± 1,872,91 ± 1,341,75 ± 0,481,1 ± 0,33Tên bãiốươậK ế(ố) Sậ,ưủếếệTrích (Clupeidae), cá Cơ, ư(Encrasicholina sp.) và cá()g3Mậ động bình (T ± .e.) ứng cá củ các nhó ,các b i cỏ biển ở Phú Q ốcCá Trích(Clupeidae)1,44 ± 1,090,87 ± 0,873,05 ± 3,050,77 ± 0,770,86 ± 0,470,33 ± 0,3302,57 ± 1,31,33 ± 0,111,72 ± 1,721,3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm nguồn giống cá trong các thảm cỏ biển Phú Quốc Kiên Giang, Việt NamHỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6ĐẶC ĐIỂM NGUỒN GIỐNG CÁ TRONG CÁC THẢM CỎ IỂN PHÖ QUỐCKIÊN GIANG, VIỆT NAMVÕ VĂN QUANG, TRẦN THỊ HỒNG HOAViệ HN ồTệươưỡẻ, ơ ươờờưủọ-ủưỡậỞ ưồệệệơ ườ Tồốồươủế,[8].ếệởủĐưỡẻươN ăìủưỡưưỡìờệốẫ ế, ố ư,ốốưưệ”,ìườế ậởồọế[4; 15]. Sồệẫồốư ệườủT,ái,ếởĐ[13; 15]ơ ắvưồủọậ [12].Tổì”Vệ NồốởPìếệủứẻ, ươL ,ồủờ“Việ H i d ơ g họ ,C g ghệ Việ Nhọọ,ọuy ìủọ ,ưọồậứ ăồủăT, ừậ [3; 6] HệKh,ốẽươ ở“Nứế ậốủ(Fisheries refugia) ởếệQ ố , K ên Giang. Bài báo nàyưưầ, ậởứồốươệ.I. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU1. Đị điểhời gi n hẫTiến hành thu mẫu vào tháng 07/2013 ở 10 bãi có cbi n ởP Q ốc mỗi bãi thu 3 tr m, các tr mở mỗi bãi cách nhau từ 0,6-1,6 km, c thư:ươ (: , , ) ),T ơ (m: 4, 5, 6),Hòn M t (3 tr m: 7, 8, 9), Bãi Bổn (3 tr m: 10, 11, 12),Bãi Cây Sao (3 tr : , , ), M Đc (3 tr m: 16,17, 18), Bãi Vòng ven bờ (3 tr m: 19, 20, 21), Bãi Vòngxa bờ (3 tr m: 22, 23, 24), Cồn S i (3 tr m: 25, 26, 27),Bãi Cây Da (3 tr m: 28, 29, 30) (Hình 1).Hình 1: Sơ đồ thu mẫu trứng cá vàcá bột ở các bãi cỏ biển củaPhú Quốc (Kiên Giang)1589HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 62. Phương pháp hẫuMẫu trứng cá - cá b t thu bư i tầng m t có gắ ư ốc kế,56 cm, diện tích: 0,5 m2,ư c mắ ư i 0,33 mm Lư i tầng m10-15 phút, vận tố é ư i từ 2-3 h i lý/giờ.Mẫưư c b o qu n trong dung dfphòng thí nghiệm Viện H ươọc.3. Phân íchMẫư c bi n) v i nồ4- %ư cử ý ố iệưứậứệ ủ Okiyama (1988) [11], Moser (1996) [7], Leis & Carson-Ewart (2004)& ()[Sầ[5], V Vă QTứ(ư c miệ ư i: 90 cm xư c kéo phía sau tàu từ-ưMệf Eầếậổố ư3m.SồậMố ệ Vệf EốéốơẽW SII. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU1. Th nh phầnTứT ổ (Eỉ ếứng cá),,%cá bộưọ ồTrích (Clupeidae), cá Bơ (Bàn chài (Labridae), cá Mú (S) Ư ếứưếọ,),Trích ưưầốổờ Tốọưế ưế ưọốắ (G)ế, %, ọT(P): , %, ọS ố(Atherinidae): 5,7 %, ọL (): , %, ọĐàn lia (Callionymidae): 2,33%.ếếọ, ưếỉ ệư: ọĐố(M)ế, % ọă (T)ọĐ (S)ế, %ọ Thu n ừ (S)ọ M (S) ế, % (Hì)Hình 2: Tỉ ệ % các nhó1590i cá bộng các b i giống ại hảcỏ biển ở Phú Q ốcHỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 62. Mậ độứng cáMậươốứầ , ưcá bộìủ ứởởPế 436,97 ứm3 T ứở,ậéANOVAứĩ %(Hì)Đốậư,ANOVAMậcon/100 m3con/100 m3ậ,G)ốậậầởứ50,36 con/100 m3, ầ ếơầ , ưéậởứĩ %H M162,96 con/100 m3, ế ếổ , ơơm3,Vờ4,97ưẻ ậủươưỡủ(Hì)ậẻ ứQ ố (Kệ ởổìg1Mậ động bình củKh ựcổBãi Cây SaoươT ơVờVờCây Daồ SH MM ĐTrung bình chungHình 3: Mậ độSốứng cá, cá bộẫ333333333330ng bìnhứng cáng các hảT ứng cá (TB ± s.e.)530,98 ± 250,25130 ± 50,64445,87 ± 324,35434,08 ± 418,18369,3 ± 122,76147,62 ± 65,871278,21 ± 1240,2712,93 ± 7,14523,99 ± 462,04496,72 ± 396,78436,97 ± 139,43Hình 4: Mậ độcỏ biển ở Phú Q ốcCá bộ (TB ± s.e.)96,33 ± 60,0179,71 ± 38,2524,59 ± 15,1937,89 ± 10,784,97 ± 1,195,12 ± 2,289,57 ± 5,2833,03 ± 13,33162,96 ± 121,4849,4 ± 18,7750,36 ± 14,856ng bình cá bộN ồốở P Q ố (Kiên Giang)ế ưếọBố t ắ (G),ậì 18,42 con/100 m3ổ : 80,56 con/100 m3,Bãi Cây Sao: 41,17 con/100 m3 T ế ếá Thia (Pomacentridae) có ậì3,93 con/100 m3T ơ21,02 con/100 m3 Họ S ố (A)ậì 2,91 con/100 m3ọ Lon (Blennidae) là 1,75 con/100 m3.ọậư,m3 ()1591HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6g2Mậ động bình (T ± .e.) ch ng cá bộ các nhó ,các b i cỏ biển ở Phú Q ốciưhếCá Bống ắngCá ThiaCá S ốCá Đèn ồngCá Đàn lia(Gobiidae) (Pomacentridae) (Atherinidae) (Blennidae) (Callionymidae)ổ80,56 ± 55,630,25 ± 0,2503,12 ± 0,671,41 ± 0,24Bãi Cây Sao 41,17 ± 28,190,87 ± 0,873,03 ± 3,031,2 ± 0,11,87 ± 0,57ươ011,17 ± 10,4500,73 ± 0,730T ơ4,26 ± 2,3621,02 ± 13,0703,81 ± 2,20Bãi Vòng1,94 ± 0,4801,46 ± 0,0900,16 ± 0,16ầ ờBãi Vòng0,7 ± 0,3502,14 ± 1,660,36 ± 0,360,36 ± 0,36ờCây Da3,87 ± 1,390,83 ± 0,8303,05 ± 3,050ồ S15,47 ± 10,450,38 ± 0,3810,38 ± 6,3401,7 ± 0,31H M17,26 ± 6,713,81 ± 3,502,5 ± 1,491,02 ± 1,02M Đ18,96 ± 8,731,0 ± 1,012,08 ± 10,82 2,69 ± 2,694,45 ± 2,33Trung bình 18,42 ± 6,943,93 ± 1,872,91 ± 1,341,75 ± 0,481,1 ± 0,33Tên bãiốươậK ế(ố) Sậ,ưủếếệTrích (Clupeidae), cá Cơ, ư(Encrasicholina sp.) và cá()g3Mậ động bình (T ± .e.) ứng cá củ các nhó ,các b i cỏ biển ở Phú Q ốcCá Trích(Clupeidae)1,44 ± 1,090,87 ± 0,873,05 ± 3,050,77 ± 0,770,86 ± 0,470,33 ± 0,3302,57 ± 1,31,33 ± 0,111,72 ± 1,721,3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí khoa học Đặc điểm nguồn giống cá Thảm cỏ biển Phú Quốc Kiên Giang Thảm cỏ biển Đa dạng sinh họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 280 0 0
-
Thống kê tiền tệ theo tiêu chuẩn quốc tế và thực trạng thống kê tiền tệ tại Việt Nam
7 trang 266 0 0 -
5 trang 232 0 0
-
149 trang 231 0 0
-
10 trang 208 0 0
-
Quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp
7 trang 207 0 0 -
6 trang 195 0 0
-
8 trang 189 0 0
-
Khách hàng và những vấn đề đặt ra trong câu chuyện số hóa doanh nghiệp
12 trang 189 0 0 -
Khảo sát, đánh giá một số thuật toán xử lý tương tranh cập nhật dữ liệu trong các hệ phân tán
7 trang 189 0 0