Đặc điểm phân bố răng vĩnh viễn ngầm ở bệnh nhân nắn chỉnh răng
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 275.57 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên phim X-quang của 908 bệnh nhân đến khám và điều trị nắn chỉnh răng với mục tiêu: Mô tả đặc điểm phân bố răng vĩnh viễn ngầm (trừ răng hàm lớn thứ ba) ở nhóm đối tượng này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm phân bố răng vĩnh viễn ngầm ở bệnh nhân nắn chỉnh răng TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 505 - THÁNG 8 - SỐ 1 - 2021MHDPT và không sử dụng MHDPT liên quan đến Clin Periodontol. 2020;47:120-8mức độ tiêu xương rìa hoặc tỷ lệ tồn tại của (https://doi.org/10.1111/jcpe.13211). 2. Fang Y, An X, Jeong S.M, Choi B.H. Accuracyimplant, là những kết quả liên quan đến sự tích of computer-guided implant placement in anteriorhợp xương. Rõ ràng rằng vị trí chính xác của regions. J Prosthet Dent 2019;121(5):836-842implant là kết quả của việc lập kế hoạch chính (https://doi.org/10.1016/j.prosdent.2018.07.015).xác bằng cách sử dụng phần mềm nha khoa và 3. Di Giacomo GA, da Silva JV, da Silva AM, Paschoal GH, Cury PR, Szarf G, et al. Accuracysự phù hợp của MHDPT với các răng hoặc niêm and complications of computer-designed 24.mạc còn lại của bệnh nhân. Điều này phụ thuộc selective laser sintering surgical guides for flaplessrất lớn vào khả năng của kỹ thuật viên phòng thí dental implant placement and immediate definitivenghiệm và máy CAM. prosthesis installation. J Periodontol 2012;83:410-9 (https://doi.org/10.1902/jop.2011.110115). Có thể kết luận rằng cả phẫu thuật có hướng 4. Schelbert T, Gander T, Blumer M, et al.dẫn và phẫu thuật tự do đều mang lại kết quả Accuracy of Computer-Guided Template-Basedtương tự nhau về MBL, biến chứng và tỷ lệ tồn Implant Surgery: A Computed Tomography-Basedtại của implant. Tuy nhiên, do những hạn chế Clinical Follow-Up Study. Implant Dent 2019;28(6):556-563của nghiên cứu này, nên nghiên cứu thêm cần (https://doi.org/10.1097/ID.0000000000000936).được thực hiện để nâng cao hiểu biết của chúng 5. Amorfini L, Migliorati M, Drago S, Silvestrini-ta về chủ đề này. Biavati A. Immediately loaded implants in rehabilitation of the maxilla: a two-yearV. KẾT LUẬN randomized clinical trial of guided surgery versus Có thể kết luận rằng cấy ghép implant có sử standard procedure. Clin Implant Dent Relat Res 2017;19:280–(https://doi.org/10.1111/cid.12459).dụng MDHPT và không sử dụng MHDPT đều 6.Tallarico M, Esposito M, Xhanari E, Caneva M,mang lại kết quả tương tự nhau về mức độ tiêu Meloni SM. Computer-guided vs freehandxương rìa, biến chứng cơ học, biến chứng sinh placement of immediately loaded dental implants:học và tỷ lệ tồn tại của implant. Tuy nhiên, việc 5-year postloading results of a randomised controlled trial. Eur J Oral Implantol 2018;11:203–13.sử dụng MHDPT có thể giúp implant được đặt 7. Pozzi A, Tallarico M, Marchetti M, Scarfo B,vào có vị trí chính xác hơn theo cả 3 chiều trong Esposito M. Computer-guided versus free- handxương với các cải tiến kỹ thuật hoặc sử dụng các placement of immediately loaded dental implants:bộ phận cố định MDHPT trong quá trình cấy 1-year post-loading results of a multicentre randomised controlled trial. Eur J Oral Implantolghép implant. 2014;7:229–42. 8.Vercruyssen M, van de Wiele G, Teughels W,TÀI LIỆU THAM KHẢO Naert I, Jacobs R, Quirynen M. Implant- and1. Magrin GL, Rafael SNF, Passoni BB, Magini patient-centred outcomes of guided surgery, a 1- RS, Benfatti CAM, Gruber R, et al. Clinical and year follow-up: an RCT comparing guided surgery tomographic comparison of dental implants placed with conventional implant placement. J Clin by guided virtual surgery versus conventional Periodontol 2014;41:1154–60 technique: A split-mouth randomized clinical trial. J (https://doi.org/10.1111/jcpe.12305). ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ RĂNG VĨNH VIỄN NGẦM Ở BỆNH NHÂN NẮN CHỈNH RĂNG Biện Thị Nhàn1, Nguyễn Thị Bíc ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm phân bố răng vĩnh viễn ngầm ở bệnh nhân nắn chỉnh răng TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 505 - THÁNG 8 - SỐ 1 - 2021MHDPT và không sử dụng MHDPT liên quan đến Clin Periodontol. 2020;47:120-8mức độ tiêu xương rìa hoặc tỷ lệ tồn tại của (https://doi.org/10.1111/jcpe.13211). 2. Fang Y, An X, Jeong S.M, Choi B.H. Accuracyimplant, là những kết quả liên quan đến sự tích of computer-guided implant placement in anteriorhợp xương. Rõ ràng rằng vị trí chính xác của regions. J Prosthet Dent 2019;121(5):836-842implant là kết quả của việc lập kế hoạch chính (https://doi.org/10.1016/j.prosdent.2018.07.015).xác bằng cách sử dụng phần mềm nha khoa và 3. Di Giacomo GA, da Silva JV, da Silva AM, Paschoal GH, Cury PR, Szarf G, et al. Accuracysự phù hợp của MHDPT với các răng hoặc niêm and complications of computer-designed 24.mạc còn lại của bệnh nhân. Điều này phụ thuộc selective laser sintering surgical guides for flaplessrất lớn vào khả năng của kỹ thuật viên phòng thí dental implant placement and immediate definitivenghiệm và máy CAM. prosthesis installation. J Periodontol 2012;83:410-9 (https://doi.org/10.1902/jop.2011.110115). Có thể kết luận rằng cả phẫu thuật có hướng 4. Schelbert T, Gander T, Blumer M, et al.dẫn và phẫu thuật tự do đều mang lại kết quả Accuracy of Computer-Guided Template-Basedtương tự nhau về MBL, biến chứng và tỷ lệ tồn Implant Surgery: A Computed Tomography-Basedtại của implant. Tuy nhiên, do những hạn chế Clinical Follow-Up Study. Implant Dent 2019;28(6):556-563của nghiên cứu này, nên nghiên cứu thêm cần (https://doi.org/10.1097/ID.0000000000000936).được thực hiện để nâng cao hiểu biết của chúng 5. Amorfini L, Migliorati M, Drago S, Silvestrini-ta về chủ đề này. Biavati A. Immediately loaded implants in rehabilitation of the maxilla: a two-yearV. KẾT LUẬN randomized clinical trial of guided surgery versus Có thể kết luận rằng cấy ghép implant có sử standard procedure. Clin Implant Dent Relat Res 2017;19:280–(https://doi.org/10.1111/cid.12459).dụng MDHPT và không sử dụng MHDPT đều 6.Tallarico M, Esposito M, Xhanari E, Caneva M,mang lại kết quả tương tự nhau về mức độ tiêu Meloni SM. Computer-guided vs freehandxương rìa, biến chứng cơ học, biến chứng sinh placement of immediately loaded dental implants:học và tỷ lệ tồn tại của implant. Tuy nhiên, việc 5-year postloading results of a randomised controlled trial. Eur J Oral Implantol 2018;11:203–13.sử dụng MHDPT có thể giúp implant được đặt 7. Pozzi A, Tallarico M, Marchetti M, Scarfo B,vào có vị trí chính xác hơn theo cả 3 chiều trong Esposito M. Computer-guided versus free- handxương với các cải tiến kỹ thuật hoặc sử dụng các placement of immediately loaded dental implants:bộ phận cố định MDHPT trong quá trình cấy 1-year post-loading results of a multicentre randomised controlled trial. Eur J Oral Implantolghép implant. 2014;7:229–42. 8.Vercruyssen M, van de Wiele G, Teughels W,TÀI LIỆU THAM KHẢO Naert I, Jacobs R, Quirynen M. Implant- and1. Magrin GL, Rafael SNF, Passoni BB, Magini patient-centred outcomes of guided surgery, a 1- RS, Benfatti CAM, Gruber R, et al. Clinical and year follow-up: an RCT comparing guided surgery tomographic comparison of dental implants placed with conventional implant placement. J Clin by guided virtual surgery versus conventional Periodontol 2014;41:1154–60 technique: A split-mouth randomized clinical trial. J (https://doi.org/10.1111/jcpe.12305). ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ RĂNG VĨNH VIỄN NGẦM Ở BỆNH NHÂN NẮN CHỈNH RĂNG Biện Thị Nhàn1, Nguyễn Thị Bíc ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài viết về y học Răng vĩnh viễn ngầm Bệnh nhân nắn chỉnh răng Răng mọc ngầm Điều trị nắn chỉnh răngTài liệu liên quan:
-
Đặc điểm giải phẫu lâm sàng vạt D.I.E.P trong tạo hình vú sau cắt bỏ tuyến vú do ung thư
5 trang 227 0 0 -
Tạp chí Y dược thực hành 175: Số 20/2018
119 trang 209 0 0 -
6 trang 207 0 0
-
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ở Trung tâm Chẩn đoán Y khoa thành phố Cần Thơ
13 trang 203 0 0 -
8 trang 202 0 0
-
Kết quả bước đầu của ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong phát hiện polyp đại tràng tại Việt Nam
10 trang 200 0 0 -
Đặc điểm lâm sàng và một số yếu tố nguy cơ của suy tĩnh mạch mạn tính chi dưới
14 trang 199 0 0 -
Phân tích đồng phân quang học của atenolol trong viên nén bằng phương pháp sắc ký lỏng (HPLC)
6 trang 195 0 0 -
Nghiên cứu định lượng acyclovir trong huyết tương chó bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
10 trang 187 0 0 -
10 trang 182 0 0