Đặc trưng 53 dân tộc Việt Nam năm 2019: Phần 2
Số trang: 64
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.62 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đặc trưng 53 dân tộc Việt Nam năm 2019: Phần 2 giới thiệu những đặc trưng cơ bản của các dân tộc như: Thổ, Giáy, Cơ Tu, Gié Triêng, Mạ, Khơ Mú, Co, Tà Ôi, Chơ Ro, Kháng, Xinh Mun, Hà Nhì, Chu Ru, Lào, La Chí,... Mời các bạn cùng tham khảo ebook phần 1 để biết thêm thông tin chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc trưng 53 dân tộc Việt Nam năm 2019: Phần 2vDân tộc Thổ Tên gọi khác: Người Nhà Làng, Mường, Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Ly Hà, Tày Pọng, Con Kha, Xá Lá Vàng... 1. Dân số Tổng dân số (Người) 91.430 Dân số nam (Người) 47.019 Dân số nữ (Người) 44.411 Số hộ dân cư (Hộ) 26.454 Quy mô hộ (Người/hộ) 4,0 Tỷ lệ dân số sống ở khu vực nông thôn (%) 91,7 Địa bàn sống chủ yếu Nghệ An, Thanh Hóa 2. Nhân khẩu học Tổng tỷ suất sinh (TFR) của phụ nữ từ 15-49 tuổi (Số con/phụ nữ) 2,36 Tỷ suất sinh thô (CBR) của phụ nữ từ 15-49 tuổi (Trẻ sinh sống/1000 dân) 16,60 Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh (Năm) 70,7 Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nam (Năm) 67,9 Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nữ (Năm) 73,63. Hôn nhân, kế hoạch hóa gia đìnhTỷ lệ tảo hôn (%) 6,4Tỷ lệ hôn nhân cận huyết (‰) 9,84. Giáo dục, đào tạoTỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết đọc, biết viết chữ phổ thông (%) 94,9Tỷ lệ người đi học chung cấp tiểu học (%) 101,4Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học cơ sở (%) 93,4Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học phổ thông (%) 59,3Tỷ lệ trẻ em ngoài nhà trường (%) 9,25. Lao động, việc làm và thu nhậpTỷ lệ thất nghiệp (%) 0,45Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng, chứng chỉ (%) 10,4Tỷ trọng lao động làm việc trong khu vực phi nông nghiệp (%) 28,6Tỷ trọng lao động làm công việc quản lý hoặc CMKTbậc cao và trung (%) 2,5Tỷ lệ hộ làm nghề thủ công truyền thống (%) -6. Mức sống dân cưTỷ lệ hộ nghèo (%) 13,5Tỷ lệ hộ cận nghèo (%) 24,4Tỷ lệ hộ ở nhà kiên cố và bán kiên cố (%) 94,6Tỷ lệ hộ ở nhà thiếu kiên cố (%) 0,8Tỷ lệ hộ ở nhà đơn sơ (%) 4,6 2Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m /người) 17,4Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%) 40,6Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%) 93,2Tỷ lệ hộ sử dụng điện lưới để thắp sáng (%) 98,87. Văn hóa, truyền thốngTỷ lệ hộ ở nhà truyền thống (%) 3,7Tỷ lệ người biết múa điệu múa truyền thống (%) 18,2Tỷ lệ người biết hát bài hát truyền thống (%) 1,5Tỷ lệ người biết sử dụng nhạc cụ truyền thống (%) 0,7Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết đọc, viết chữ dân tộc mình (%) -Dân tộc Giáy Tên gọi khác: Nhắng, Dẩng, Pầu Thìn, Pu Nà, Cùi Chu, Xa, Giảng...1. Dân sốTổng dân số (Người) 67.858Dân số nam (Người) 34.624Dân số nữ (Người) 33.234Số hộ dân cư (Hộ) 17.758Quy mô hộ (Người/hộ) 4,1Tỷ lệ dân số sống ở khu vực nông thôn (%) 83,8Địa bàn sống chủ yếu Lào Cai, Hà Giang2. Nhân khẩu họcTổng tỷ suất sinh (TFR) của phụ nữ từ 15-49 tuổi(Số con/phụ nữ) 2,38Tỷ suất sinh thô (CBR) của phụ nữ từ 15-49 tuổi(Trẻ sinh sống/1000 dân) 19,47Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh (Năm) 72,7Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nam (Năm) 70,1Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nữ (Năm) 75,53. Hôn nhân, kế hoạch hóa gia đìnhTỷ lệ tảo hôn (%) 13,1Tỷ lệ hôn nhân cận huyết (‰) -4. Giáo dục, đào tạoTỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết đọc, biết viết chữ phổ thông (%) 80,1Tỷ lệ người đi học chung cấp tiểu học (%) 100,9Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học cơ sở (%) 97,1Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học phổ thông (%) 67,4Tỷ lệ trẻ em ngoài nhà trường (%) 8,75. Lao động, việc làm và thu nhậpTỷ lệ thất nghiệp (%) 0,31Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng, chứng chỉ (%) 14,6Tỷ trọng lao động làm việc trong khu vực phi nông nghiệp (%) 29,8Tỷ trọng lao động làm công việc quản lý hoặc CMKTbậc cao và trung (%) 5,7Tỷ lệ hộ làm nghề thủ công truyền thống (%) 0,276. Mức sống dân cưTỷ lệ hộ nghèo (%) 11,2Tỷ lệ hộ cận nghèo (%) 6,6Tỷ lệ hộ ở nhà kiên cố và bán kiên cố (%) 78,3Tỷ lệ hộ ở nhà thiếu kiên cố (%) 6,9Tỷ lệ hộ ở nhà đơn sơ (%) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc trưng 53 dân tộc Việt Nam năm 2019: Phần 2vDân tộc Thổ Tên gọi khác: Người Nhà Làng, Mường, Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Ly Hà, Tày Pọng, Con Kha, Xá Lá Vàng... 1. Dân số Tổng dân số (Người) 91.430 Dân số nam (Người) 47.019 Dân số nữ (Người) 44.411 Số hộ dân cư (Hộ) 26.454 Quy mô hộ (Người/hộ) 4,0 Tỷ lệ dân số sống ở khu vực nông thôn (%) 91,7 Địa bàn sống chủ yếu Nghệ An, Thanh Hóa 2. Nhân khẩu học Tổng tỷ suất sinh (TFR) của phụ nữ từ 15-49 tuổi (Số con/phụ nữ) 2,36 Tỷ suất sinh thô (CBR) của phụ nữ từ 15-49 tuổi (Trẻ sinh sống/1000 dân) 16,60 Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh (Năm) 70,7 Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nam (Năm) 67,9 Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nữ (Năm) 73,63. Hôn nhân, kế hoạch hóa gia đìnhTỷ lệ tảo hôn (%) 6,4Tỷ lệ hôn nhân cận huyết (‰) 9,84. Giáo dục, đào tạoTỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết đọc, biết viết chữ phổ thông (%) 94,9Tỷ lệ người đi học chung cấp tiểu học (%) 101,4Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học cơ sở (%) 93,4Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học phổ thông (%) 59,3Tỷ lệ trẻ em ngoài nhà trường (%) 9,25. Lao động, việc làm và thu nhậpTỷ lệ thất nghiệp (%) 0,45Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng, chứng chỉ (%) 10,4Tỷ trọng lao động làm việc trong khu vực phi nông nghiệp (%) 28,6Tỷ trọng lao động làm công việc quản lý hoặc CMKTbậc cao và trung (%) 2,5Tỷ lệ hộ làm nghề thủ công truyền thống (%) -6. Mức sống dân cưTỷ lệ hộ nghèo (%) 13,5Tỷ lệ hộ cận nghèo (%) 24,4Tỷ lệ hộ ở nhà kiên cố và bán kiên cố (%) 94,6Tỷ lệ hộ ở nhà thiếu kiên cố (%) 0,8Tỷ lệ hộ ở nhà đơn sơ (%) 4,6 2Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m /người) 17,4Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%) 40,6Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%) 93,2Tỷ lệ hộ sử dụng điện lưới để thắp sáng (%) 98,87. Văn hóa, truyền thốngTỷ lệ hộ ở nhà truyền thống (%) 3,7Tỷ lệ người biết múa điệu múa truyền thống (%) 18,2Tỷ lệ người biết hát bài hát truyền thống (%) 1,5Tỷ lệ người biết sử dụng nhạc cụ truyền thống (%) 0,7Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết đọc, viết chữ dân tộc mình (%) -Dân tộc Giáy Tên gọi khác: Nhắng, Dẩng, Pầu Thìn, Pu Nà, Cùi Chu, Xa, Giảng...1. Dân sốTổng dân số (Người) 67.858Dân số nam (Người) 34.624Dân số nữ (Người) 33.234Số hộ dân cư (Hộ) 17.758Quy mô hộ (Người/hộ) 4,1Tỷ lệ dân số sống ở khu vực nông thôn (%) 83,8Địa bàn sống chủ yếu Lào Cai, Hà Giang2. Nhân khẩu họcTổng tỷ suất sinh (TFR) của phụ nữ từ 15-49 tuổi(Số con/phụ nữ) 2,38Tỷ suất sinh thô (CBR) của phụ nữ từ 15-49 tuổi(Trẻ sinh sống/1000 dân) 19,47Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh (Năm) 72,7Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nam (Năm) 70,1Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nữ (Năm) 75,53. Hôn nhân, kế hoạch hóa gia đìnhTỷ lệ tảo hôn (%) 13,1Tỷ lệ hôn nhân cận huyết (‰) -4. Giáo dục, đào tạoTỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết đọc, biết viết chữ phổ thông (%) 80,1Tỷ lệ người đi học chung cấp tiểu học (%) 100,9Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học cơ sở (%) 97,1Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học phổ thông (%) 67,4Tỷ lệ trẻ em ngoài nhà trường (%) 8,75. Lao động, việc làm và thu nhậpTỷ lệ thất nghiệp (%) 0,31Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng, chứng chỉ (%) 14,6Tỷ trọng lao động làm việc trong khu vực phi nông nghiệp (%) 29,8Tỷ trọng lao động làm công việc quản lý hoặc CMKTbậc cao và trung (%) 5,7Tỷ lệ hộ làm nghề thủ công truyền thống (%) 0,276. Mức sống dân cưTỷ lệ hộ nghèo (%) 11,2Tỷ lệ hộ cận nghèo (%) 6,6Tỷ lệ hộ ở nhà kiên cố và bán kiên cố (%) 78,3Tỷ lệ hộ ở nhà thiếu kiên cố (%) 6,9Tỷ lệ hộ ở nhà đơn sơ (%) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
53 dân tộc thiểu số Đặc trưng cơ bản Mức sống dân cư Nhân khẩu học Mức sống dân cưGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luận văn: Phối cảnh khách sạn Grand
106 trang 32 0 0 -
Niên giám Thống kê tỉnh Cao Bằng 2019
503 trang 27 0 0 -
Định nghĩa các chỉ báo phát triển
10 trang 22 0 0 -
Báo cáo Quốc gia về thanh niên Việt Nam
88 trang 21 0 0 -
Những đặc trưng cơ bản của thi pháp ca dao
10 trang 20 0 0 -
68 trang 20 0 0
-
53 dân tộc thiểu số - Kết quả Điều tra thu thập thông tin về thực trạng kinh tế-xã hội của năm 2019
103 trang 19 0 0 -
Tổng quan kết quả khảo sát mức sống dân cư Việt Nam năm 2022: Phần 2
468 trang 19 0 0 -
Mức sống dân cư có thu nhập thấp ở Quận 6 - Tp Hồ Chí Minh
10 trang 19 0 0 -
Xác định / Chọn Thị trường nước ngoài
36 trang 18 0 0