Danh mục

Tổng quan kết quả khảo sát mức sống dân cư Việt Nam năm 2022: Phần 2

Số trang: 468      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.60 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phần 2 ấn phẩm Kết quả Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam năm 2020 trình bày kết quả số liệu tổng hợp về khảo sát mức sống dân cư năm 2022 ở các lĩnh vực: Đồ dùng lâu bền (Durable good); Nhà ở, điện, nước, phương tiện vệ sinh (Housing, electricity, water and sanitation facilities); Tham gia các chương trình xoá đói giảm nghèo (Participation in poverty alleviation programmes); Ngành nghề sản xuất kinh doanh của hộ (Household businesses); Các đặc điểm chung của xã (Commune general characteristics). Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng quan kết quả khảo sát mức sống dân cư Việt Nam năm 2022: Phần 2 Mục 7/Section 7ĐỒ DÙNG LÂU BỀN DURABLE GOODS 4654667.1. Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền chia theo thành thị - nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ Percentage of households having durable goods by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity 4697.2. Trị giá đồ dùng lâu bền bình quân 1 hộ chia theo thành thị - nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ Value of durable goods per household by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity 4757.3. Số lượng một số loại đồ dùng lâu bền chủ yếu tính trên 100 hộ chia theo thành thị - nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ Some main durable goods per 100 households by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity 4817.4. Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền chủ yếu chia theo thành thị - nông thôn, vùng và giới tính của chủ hộ Percentage of households having main durable goods by urban - rural, region and sex of household head 493 467468 Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền chia theo thành thị - nông thôn,7.1 vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ Percentage of households having durable goods by urban - rural, region, income quintile, sex of household head and main economic activity Đơn vị tính/Unit: % Tỷ lệ hộ Tỷ lệ hộ có mua sắm đồ dùng có đồ dùng lâu bền/ lâu bền trong 12 tháng qua/ Percentage of households Percentage of households having durable goods purchased durable goods in the last 12 monthsCẢ NƯỚC/ WHOLE COUNTRY 2010 98,4 48,4 2012 99,4 36,9 2014 99,7 42,3 2016 99,7 39,7 2018 99,8 44,2 2020 99,9 34,4 2022 99,9 23,9Thành thị - Nông thôn/ Urban - Rural Thành thị/ Urban 2010 99,2 46,1 2012 99,8 36,1 2014 99,9 38,7 2016 99,9 36,5 2018 99,9 39,1 2020 100,0 30,1 2022 100,0 20,8 Nông thôn/ Rural 2010 98,1 49,5 2012 99,3 37,2 2014 99,6 44,0 2016 99,6 41,2 2018 99,7 46,7 2020 99,8 37,0 2022 99,9 25,96 Vùng/ 6 Regions Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta 2010 99,2 52,7 2012 99,7 36,2 2014 100,0 42,7 2016 99,9 38,9 2018 99,9 41,5 2020 1 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: