Thông tin tài liệu:
Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và chia tỉ lệ. 2/ Kỹ năng: - Biết liên hệ với các bài toán trong thực tế. 3/ Thái độ: - HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN - TỈ LỆ NGHỊCH ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN - TỈ LỆ NGHỊCHA. Mục tiêu:1/ Kiến thức:- Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch vàchia tỉ lệ.2/ Kỹ năng:- Biết liên hệ với các bài toán trong thực tế.3/ Thái độ:- HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thứcB. Chuẩn bị:- GV: SGK – TLTK, bảng phụ.- HS: SGK – dụng cụ học tập.C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :1. Ổn định tổ chức:2. Kiểm tra bài cũ:3. Bài mới: Hoạt động của HS Hoạt động của GVHoạt động 1: Lý thuyết: I/ Lý thuyết:? Viết công thức hai đại lương tỉ lệ thuận? Viết công thức hai đại lương tỉ lệ nghịchHoạt động 2: Vận dụng- HS đọc đề bài II/ Vận dụng:? Tóm tắt bài toán: 1. Bài toán 1: V2 = 1,2 V1 Gọi vận tốc cũ và mới của ô tô lần lượt là V1 km/h và V2 km/h thời gian tương ứng t1 = 6 (h) với V1 ; V2 là t1 (h) và t2 (h)Tính t2 = ? Ta có: V2 = 1,2 V1? V và t là 2 đại lượng có mối quan hệ với t1 = 6nhau như thế nào. Vì vận tốc và thời gian là 2 đại lượng tỉ- HS: là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch t1 V1 lệ nghịch nên ta có: t 2 V2? Có tính chất gì. 6 1,2V1 1,2 t 2 6 5 t V- HS: 1 1 t2 V1 1,2 t 2 V2 Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đi từ- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên A B hết 5 (h)bảng làm- GV nhấn mạnh V và t là 2 đại lượng tỉ lệnghịch. 2. Bài toán 2:- HS đọc đề bài 4 đội có 36 máy cày- 1 học sinh tóm tắt bài toán Đội I hoàn thành cviệc trong 4 ngày Đội II hoàn thành cviệc trong 6 ngày Đội III hoàn thành cviệc trong10ngày Đội IV hoàn thành cviệc trong12ngày Bài giải:? Số máy và số ngày là 2 đại lượng có Gọi số máy của mỗi đội lần lượtquan hệ với nhau như thế nào. là x1, x 2 , x 3 , x 4 ta có:- HS: là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. x1 x 2 x 3 x 4 36? Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việccó đẳng thức nào. 4 x1 6 x 2 10 x 3 12 x 4 x1 x 2 x 3 x x x 2 x3 x 4 4 1 1 1 1 1 111 1 4 6 10 12 4 6 10 12 36 60 36 60 (t/c của dãy tỉ số bằng nhau)? Tìm x1, x 2 , x 3 , x 4 . 1 1 x1 60. 15 x 2 60. 10- Cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên 6 6 bảng. 1 1 x 3 60. 6 x 4 60. 5 10 12- GV chốt lại cách làm: Vậy số máy của 4 đội lần lượt là 15; 10; 6; 5 máy.+ Xác định được các đại lượng là tỉ lệnghịch+ áp dụng tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ ...