Danh mục

Đàm thoại tiếng hán theo chủ điểm

Số trang: 25      Loại file: pdf      Dung lượng: 509.52 KB      Lượt xem: 34      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (25 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu hướng dẫn học tiếng hoa đàm thoại
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đàm thoại tiếng hán theo chủ điểm Bai 01 : What 's your name? Trong bài này các bạn sẽ học cách hỏi tên người khác và cách nói tên mình. Bài hội thoại: A: 你 好。 A: 我 叫 王 平。 你 呢? n ǐ hǎ o w ǒ jào w áng pí nǐ ne i ng B: 你 好, 你 叫 什 么 名 字? B: 我 叫 李 丽。 n ǐ hǎ o ,nǐ jào shén m e m í zì i ng w ǒ jào l l iǐì Từ vựng: 名 字, míng zì , tên 叫, jiào, kêu, gọi, tên là 什 么, shén mo , shén me ; gì. cái gì 王 平, wáng píng , Vương Bình (tên người) 李 丽, l l , L ệ (tên người) ǐì ýl Giải thích: 你 好 là cách chào hỏi thường dùng nhất, có thể dùng vào sáng sớm, buổi chiều, buổi tối, đều được. 你 叫 什 么 名 字?anh, (chị, bạn) tên gì? được dùng khi ta muốn hỏi tên của đối phương. Câu trả lời là : 我 叫 + tên của mình Ngoài ra còn một cách hỏi họ của đối phương là : 您贵姓? (ngài, ông quý danh (họ) là gì?, cách trả lời thường là 我 姓 + họ Ví dụ: 您贵姓? 我姓李 Bai 02 : Where are you from? Hôm nay chúng ta sẽ học cách hỏi và cách nói mình là người nước nào. Bài hội thoại: A: 我 是 英 国 人。 A: 你 是 中 国 人 吗? w ǒ shì yī guó rén ng n ǐ shì zhōng guó rén m a B: 欢 迎! B: 对, 我 是 中 国 人。 你 呢? huān yíng d uì ,w ǒ shì zhōng guó rén, nǐ ne 1 Từ vựng: 中 国, zhōng guó , Trung Quốc, nước Trung Quốc 英 国, yīng guó , nước Anh 人, rén , người 是, shì, dạ, vâng 对, duì, đúng 欢 迎, huān yíng, hoan nghênh Bai 03 : Do you like China? Bài hội thoại: A: 你 喜 欢 中 国 吗? A: 你 喜 欢 什 么? n ǐ xǐ huān zhōng guó m a n ǐ xǐ huān shén m o B: 中 国 菜。 B: 喜 欢。 zhōng guó cài xǐ huān Từ vựng: 喜 欢, xǐ huān , thí yêu thí ch, ch VD: 我喜欢汉语 (Tôi thích tiếng Hán) 他很喜欢听 (Anh ấy rất thích nghe nhạc) 菜, cài , rau, món ăn 听, tīng, nghe 音乐, yīn yuè, âm nhạc Bai 04 : Can you speak Chinese? Bài hội thoại: A: 你 会 说 中 文 吗? n ǐ huì shuō zhōng w én m a B: 我 会 说 一 点。 你 会 说 英 文 吗? w ǒ huì shuō yī di n. N ǐ huì shuō yī w én m a ? ǎ ng A: 英 文? 我 不 会 说。 yī w én? w ǒ bù huì shuō ng Từ vựng: 会 , huì, biết, sẽ 2 中 文, zhōng wén. tiếng Trung Quốc, Trung Văn 英 文, yīng wén , tiếng Anh, Anh văn 一 点, yī di n, m ột chút, một ít ǎ 说, shuō , nói Chú ý: * Trong bài này ta thấy có câu hỏi dùng trợ từ nghi vấn 吗. Thêm 吗 vào cuối câu kể ta sẽ có một câu hỏi thông thường. Ví dụ: 你好吗? 你是中国人吗? * Động từ năng nguyện 会 có mấy ý nghĩa khác nhau, trong bài này nó biểu thị thông qua học tập nắm được khả năng nào đó. Ví dụ: 我会说英文 她不会做中国饭 Bai 05 : Singing Ability Bài hội thoại: A: 你的 女 儿 歌 唱 得 很 好! A: 她 会 唱 英 文 歌 吗? n ǐ de nǚ ér gē chàng de hěn hǎ o tā huì chàng yīng wén gē ma B: 谢 谢, 她 每 天 在 家 练 习 B: 会, 她 的 英 文 歌 也 唱 得 很 好。 xiè xiè, tā měi tiān zài jiā liàn xí hùi, tā de yīng wén gē yě chàng de hěn hǎ o Từ vựng: 女儿,nǚ ér , con gái 歌,gē , bài hát 唱,chàng , hát 她,tā , cô ấy, chị ấy, .. 也,yě , cũng 每 天,měi tiān, mỗi ngày, ngày nào 在,zài , tại, ở 家,jiā , nhà 练 习,liàn xí, luyện tập 好,hǎ o , tốt, được, hay... 得, de, trợ từ kết cấu Chú ý: *Giống như ở bài trước, động từ năng nguyện 会 ở đây cũng chỉ khả năng có thể (biết) 3 làm gì đó. Ví dụ: 会唱英文歌 (biết hát bài hát tiếng Anh), 会写汉字 (biết viết chữ Hán)。。。 *Trợ từ kết cấu 得 đứng sau tính từ, động từ và đứng trước bổ ngữ, biểu thị thành phần đứng sau nó là bổ ngữ chỉ trình độ, mức độ, kết quả hoặc khả năng. Động từ/ (Tính từ) (hình dung từ) + 得 Bổ ngữ kết quả/Bổ ngữ trình độ/Bổ ngữ khả năng Nếu sau động từ có tân ngữ thì thường lặp lại động từ. Động từ + tân ngữ + động từ + 得 + bổ ngữ Ví dụ: 他说汉语说得很流利 (Anh ta nói tiếng Trung rất lưu loát) 我妈妈做饭做得很好吃 (Mẹ tôi làm cơm rất ngon) Bai 06 : Giới thiệu các thành viên trong gia đình Bài hội thoại: 1。 。这是 我 爸 爸 。这 是 我 太 太 zhè shì w ǒ tài tài zhè shì w ǒ bà bà Đây là bố tôi Đây là vợ tôi 。这 是 我 妈 妈 。这 是 我 儿 子 zhè shì w ǒ m ā m ā zhè shì w ǒ ér zi Đây là mẹ tôi Đây là con trai tôi 。这 是 我 弟 弟 zhè shì w ǒ dì dì Đây là em trai tôi 2。 。我 有 一 个 弟 弟] ...

Tài liệu được xem nhiều: