Dạng 2 : Tìm chữ số tận cùng của một số
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 177.52 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm một chữ số tận cùng của an : -Nếu a có chữ số tận cùng là 0; 1; 5 hoặc 6 thì an lần lượt có chữ số tận cùng lần lượt là 0; 1; 5 hoặc 6. -Nếu a có chữ số tận cùng là 2, 3 hoặc 7, ta vận dụng nhận xét sau với k Z 24k ≡ 6 (mod 10) 34k ≡ 1 (mod 10) 74k ≡ 1 (mod 10) Do đó để tìm chữ số tận cùng của an với a có chữ số tận cùng là 2; 3; 7 ta lấy n...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dạng 2 : Tìm chữ số tận cùng của một sốDạng 2 : Tìm chữ số tận cùng của một sốa)Tìm một chữ số tận cùng của an :-Nếu a có chữ số tận cùng là 0; 1; 5 hoặc 6 thì an lần lượt có chữ số tận cùnglần lượt là 0; 1; 5 hoặc 6.-Nếu a có chữ số tận cùng là 2, 3 hoặc 7, ta vận dụng nhận xét sau với k Z 24k ≡ 6 (mod 10) 34k ≡ 1 (mod 10) 74k ≡ 1 (mod 10) Do đó để tìm chữ số tận cùng của an với a có chữ số tận cùng là 2; 3; 7ta lấy n chia cho 4. Giả sử n = 4k + r với r {0; 1; 2; 3} Nếu a ≡ 2 (mod 10) thì an ≡ 2n = 24k + r ≡ 6.2r (mod 10) Nếu a ≡ 3 (mod 10) hoặc a ≡ 7 (mod 10) thì an ≡ a4k + r ≡ ar (mod 10)Ví dụ 1 : Tìm chữ số cuối cùng của các số : a) 62009 , b) 92008 , c) 32009 , d) 22009 Giải :a) 62009 có chữ số tận cùng là 6 (vì 6 khi nâng lên luỹ thừa với số mũ tựnhiên khác 0 vẫn bằng chính số 6)b) 92008 = (92)1004 = 811004 = … 1 có chữ số tận cùng là 191991 = 91990.9 = (92)995.9 = 81995.9 = (…1).9 = … 9 có chữ số tận cùng là 9Nhận xét : Số có chữ số tận cùng là 9 khi nâng lên luỹ thừa với số mũ tựnhiên chẵn khác 0 nào thì chữ số tận cùng là 1, khi nâng lên luỹ thừa với sốmũ tự nhiên lẻ thì có số tận cùng là 9.c) 32009 = (34)502.3 = 81502.3 = (… 1).3 = … 3 có chữ số tận cùng là 3.d) 22009 = 22008.2 = (24)502.2 = 16502.2 = ( … 6).2 = … 2 có chữ số tận cùng là2Ví dụ 2 : Tìm chữ số tận cùng của các số sau :a) 421 , b) 3103 , c) 84n + 1 (n N) d) 1423 + 2323 + 7023Giải :a) 430 = 42.15 = (42)15 = 1615 = …6 có chữ số tận cùng là 6 421 = 420 + 1 = (42)10.4 = 1610.4 = (…6).4 = … 4 có chữ số tận cùng là 4 Nhận xét : Số nào có số tận cùng là 4 thì khi nâng lên luỹ thừa với sốmũ tự nhiên chẵn thì có số tận cùng là 6, khi nâng lên với số mũ tự nhiên lẻcó số tận cùng là 4)b) 3103 = 3102.3 = (32)51.3 = 951.3 = (… 9).3 = … 7 có chữ số tận cùng là 7c) 84n + 1 = 84n.8 = (23)4n.8 = 212n.8 = (24)3n.8 = 163n.8 = (…6).8 = …. 8 có chữsố tận cùng là 8d) 1423 = 1422.14 = (… 6).14 = …. 42323 = 2322.23 = (232)11.23 = ( … 9).23 = …77023 = … 0Vậy : 1423 + 2323 + 7023 = … 4 + … 7 + … 0 = … 1 có chữ số tận cùng là 1b)Tìm hai số tận cùng của số an : Ta có nhận xét sau : 220 ≡ 76 (mod 100) 320 ≡ 01 (mod 100) 65 ≡ 76 (mod 100) 74 ≡ 01 (mod 100)Mà 76n ≡ 76 (mod 100) với n ≥ 1 5n ≡ 25 (mod 100) với n ≥ 2Suy ra kết quả sau với k là số tự nhiên khác 0.a20k ≡ 00 (mod 100) nếu a ≡ 0 (mod 10)a20k ≡ 01 (mod 100) nếu a ≡ 1; 3; 7; 9 (mod 10)a20k ≡ 25 (mod 100) nếu a ≡ 5 (mod 10)a20k ≡ 76 (mod 100 nếu a ≡ 2; 4; 6; 8 (mod 10)Vậy để tìm hai chữ số tận cùng của an, ta lấy số mũ n chia cho 20Bài 1 : Tìm hai chữ số tân cùng của 22003Giải :Ta có : 220 ≡ 76 (mod 100) => 220k ≡ 76 (mod 100)Do đó : 22003 = 23.(220)100 = 8.(220)100 = ( … 76).8 = …08Vậy 22003 có hai chữ số tận cùng là 08.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dạng 2 : Tìm chữ số tận cùng của một sốDạng 2 : Tìm chữ số tận cùng của một sốa)Tìm một chữ số tận cùng của an :-Nếu a có chữ số tận cùng là 0; 1; 5 hoặc 6 thì an lần lượt có chữ số tận cùnglần lượt là 0; 1; 5 hoặc 6.-Nếu a có chữ số tận cùng là 2, 3 hoặc 7, ta vận dụng nhận xét sau với k Z 24k ≡ 6 (mod 10) 34k ≡ 1 (mod 10) 74k ≡ 1 (mod 10) Do đó để tìm chữ số tận cùng của an với a có chữ số tận cùng là 2; 3; 7ta lấy n chia cho 4. Giả sử n = 4k + r với r {0; 1; 2; 3} Nếu a ≡ 2 (mod 10) thì an ≡ 2n = 24k + r ≡ 6.2r (mod 10) Nếu a ≡ 3 (mod 10) hoặc a ≡ 7 (mod 10) thì an ≡ a4k + r ≡ ar (mod 10)Ví dụ 1 : Tìm chữ số cuối cùng của các số : a) 62009 , b) 92008 , c) 32009 , d) 22009 Giải :a) 62009 có chữ số tận cùng là 6 (vì 6 khi nâng lên luỹ thừa với số mũ tựnhiên khác 0 vẫn bằng chính số 6)b) 92008 = (92)1004 = 811004 = … 1 có chữ số tận cùng là 191991 = 91990.9 = (92)995.9 = 81995.9 = (…1).9 = … 9 có chữ số tận cùng là 9Nhận xét : Số có chữ số tận cùng là 9 khi nâng lên luỹ thừa với số mũ tựnhiên chẵn khác 0 nào thì chữ số tận cùng là 1, khi nâng lên luỹ thừa với sốmũ tự nhiên lẻ thì có số tận cùng là 9.c) 32009 = (34)502.3 = 81502.3 = (… 1).3 = … 3 có chữ số tận cùng là 3.d) 22009 = 22008.2 = (24)502.2 = 16502.2 = ( … 6).2 = … 2 có chữ số tận cùng là2Ví dụ 2 : Tìm chữ số tận cùng của các số sau :a) 421 , b) 3103 , c) 84n + 1 (n N) d) 1423 + 2323 + 7023Giải :a) 430 = 42.15 = (42)15 = 1615 = …6 có chữ số tận cùng là 6 421 = 420 + 1 = (42)10.4 = 1610.4 = (…6).4 = … 4 có chữ số tận cùng là 4 Nhận xét : Số nào có số tận cùng là 4 thì khi nâng lên luỹ thừa với sốmũ tự nhiên chẵn thì có số tận cùng là 6, khi nâng lên với số mũ tự nhiên lẻcó số tận cùng là 4)b) 3103 = 3102.3 = (32)51.3 = 951.3 = (… 9).3 = … 7 có chữ số tận cùng là 7c) 84n + 1 = 84n.8 = (23)4n.8 = 212n.8 = (24)3n.8 = 163n.8 = (…6).8 = …. 8 có chữsố tận cùng là 8d) 1423 = 1422.14 = (… 6).14 = …. 42323 = 2322.23 = (232)11.23 = ( … 9).23 = …77023 = … 0Vậy : 1423 + 2323 + 7023 = … 4 + … 7 + … 0 = … 1 có chữ số tận cùng là 1b)Tìm hai số tận cùng của số an : Ta có nhận xét sau : 220 ≡ 76 (mod 100) 320 ≡ 01 (mod 100) 65 ≡ 76 (mod 100) 74 ≡ 01 (mod 100)Mà 76n ≡ 76 (mod 100) với n ≥ 1 5n ≡ 25 (mod 100) với n ≥ 2Suy ra kết quả sau với k là số tự nhiên khác 0.a20k ≡ 00 (mod 100) nếu a ≡ 0 (mod 10)a20k ≡ 01 (mod 100) nếu a ≡ 1; 3; 7; 9 (mod 10)a20k ≡ 25 (mod 100) nếu a ≡ 5 (mod 10)a20k ≡ 76 (mod 100 nếu a ≡ 2; 4; 6; 8 (mod 10)Vậy để tìm hai chữ số tận cùng của an, ta lấy số mũ n chia cho 20Bài 1 : Tìm hai chữ số tân cùng của 22003Giải :Ta có : 220 ≡ 76 (mod 100) => 220k ≡ 76 (mod 100)Do đó : 22003 = 23.(220)100 = 8.(220)100 = ( … 76).8 = …08Vậy 22003 có hai chữ số tận cùng là 08.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 205 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 71 0 0 -
22 trang 47 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 34 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 31 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0