Danh mục

DẠNG I : VIẾT ĐỒNG PHÂN

Số trang: 39      Loại file: pdf      Dung lượng: 674.00 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (39 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dungdịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ Xtác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là A.một este và một ancol. B. hai axit. C. hai este. D. một este. Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4.Hợp chất X...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DẠNG I : VIẾT ĐỒNG PHÂN DẠNG I : VIẾT ĐỒNG PHÂNI.MỘT SỐ LƯU Ý *Xác định giá trị k dựa vào công thức CnH2n+2-2kOz (z  0) *Xác định nhóm chức : -OH, -COOH, -CH=O, -COO- … *Xác định gốc hiđrocacbon no, không no, thơm, vòng, hở… *Viết mạch C theo thứ tự mạch C giảm dần.Tóm lại : Từ CTTQ  k = ?  Mạch C và nhóm chức  Đồng phân (cấu tạovà không gian)II.BÀI TẬPCâu 1: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2,phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 5 . C. 8. D. 9.Giải: Ta có k=1  có 1 liên kết  ph ản ứng được với dung dịch NaOH  Axit hay este no h ở. Nhưng không có phản ứng tráng bạc  Không phải là este của axit fomic C-COO-C-C-C C-COO-C(CH3) –C C-C-COO-C-C C-C-C-COO-C C-C-C(CH3)-COOH C-C(CH3)2-COOH C-C-C-C-COOH C-C(CH3)-C-COOH  Chọn CCâu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 4. B. 6. C. 5. D. 2.Giải: Ta có k=1  este no hở. HCOOC-C-C HCOOC(CH3)-C C-COOC-C C-C-COOC  Chọn ACâu 3: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dungdịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho to àn bộ Xtác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là A. một este và một ancol. C. hai este. D. một este B. hai axit.và một axit.Giải : Tác dụng với KOH tạo th ành muối axit hữu cơ và một ancol  có este 3,36 11, 2  0,3 mol n ancol = 2n H = 2.  0, 2 mol n KOH = 22, 4 56 2 n ancol > n KOH => b an đầu có ancol. Vậy, hỗn hợp đầu có 1 este và 1 ancol.  Chọn ACâu 4 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loạitrieste được tạo ra tối đa là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 5 : Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 6: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân h ình học là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 2 Câu 7: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khốilượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng. C. ankađien. A. anken. B. ankin. D. ankan.Giải : Gọi khối lượng phân tử của ba hidrocacbon lần lượt là MX, MY, MZ.X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp nhau→ MZ = MX + 28 (1). Theo bài ra ta có: MZ = 2 MX (2)Từ (1) và (2) ta có MX = 28.  X là C2H4 => anken  Chọn A Câu 8: Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phântử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.Giải : Công thức tổng quát ancol no, đơn chức : CnH2n+1OHTheo bài ra ta có: 12n 68,18 n = 5 → Công thức Ancol là C5H11OH   14n +18 100Các đồng phân bậc 2 : C-C-C(OH)-C-C C-C(CH3)-C(OH)-C  Chọn C C-C-C-C(OH)-CCâu 9: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : m H : mO = 21 : 2 : 4.Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộcloại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.Giải : mC : mH : mO = 21 : 2 : 4 → nC : nH : nO = 7 : 8 : 1 → CTPT: C7H8OSố đồng phân thơm CH3C6H4OH (3), C6H5OCH3, C6H5CH2OH  Chọn B.Câu 10: Có bao nhiêu ch ất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol ch ỉ bằng phảnứng cộng H2 (xúc tác Ni, to)? A. 3. B. 5 . C. 2. D. 4 .Giải : *4-metylpentan-2-ol là: C-C(CH3)-C-C(OH)-C  Mạch C trong chất ban đầu là C-C(CH3)-C-C-C *Ch ất phản ứng với H2 tạo ancol bậc 2 chỉ có thể là: ancol không no hay xeton *C=C(CH3)-C-C(OH)-C C-C(CH3)=C-C(OH)-C C-C(CH3)-C-CO-C C=C(CH3)-C-CO-C  Chọn DCâu 11 : Viết các đồng phân ứng với công thức phân tử C4H6O2?*Nhận xét : k=2 nên có 2 liên kết  hoặc 1 liên kết  và 1 vòng no hoặc 2 vòng no. 1.Đồng phân đơn chức mạch hở a. Axit CH3-CH=CH-COOH(2) , CH2=CH-CH2-COOH , CH2=C(CH3)-COOH b. Este HCOOCH=CH-CH3(2) , HCOOCH2-CH=CH2 , HCOOC(CH3)=CH2 CH3COOCH=CH2 , CH2=CHCOOCH3 2.Đồng phân đơn chức mạch vòng: a. Axit b. Este 31. Đồng phân đa chức mạch hở:a. Xeton: CH3-CO-CO-CH3b.Etec.Ancold.Andehit2. Đồng phân tạp chức mạch hởa. 1-OH; 1-CHOb. 1-CO-; 1-CHO CH3COCH2CHOc. 1-O-; 1-CHO CH3OCH=CH-CHO, CH2=CHOCH2-CHO, CH2=CH-CH2OCHO, CH3-CH=CHOCHOd. 1-CO-; 1-OH HO-CH2- ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: