Đánh giá kết quả điều trị ruột thừa viêm bằng phương pháp phẫu thuật nội soi tại bệnh viện trường đại học y khoa Huế
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 97.00 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mổ nội soi có những ưu điểm như: Ít đau sau mổ, thời gian phục hồi sau mổ nhanh, giảm tỉ lệ nhiễm trùng vết mổ, thời gian nằm viện được rút ngắn, sớm trả bệnh nhân về lao động... Mời các bạn cùng tìm hiểu vấn đề này qua nội dung bài viết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả điều trị ruột thừa viêm bằng phương pháp phẫu thuật nội soi tại bệnh viện trường đại học y khoa HuếTẠPCHÍKHOAHỌC,ĐạihọcHuế,Số29,2005 ĐÁNHGIÁKẾTQUẢĐIỀUTRỊRUỘTTHỪAVIÊM BẰNGPHƯƠNGPHÁPPHẪUTHUẬTNỘISOITẠI BỆNHVIỆNTRƯỜNGĐẠIHỌCYKHOAHUẾ NguyễnVănLiễu TrườngĐạihọcYkhoa,ĐạihọcHuế I.ĐẶTVẤNĐỀ Năm1848, ởAnh,HenriHancoklàngườiđầutiênthựchiệnmổ thànhcôngtrườnghợpviêmruộtthừa.Đếnnăm1889,CharlesMacBurneyđưaratiêuchuẩnchẩnđoánvàđiềutrị phẫuthuậttrongbệnhlýviêmruộtthừa.Kể từ đó,hầunhưkhôngcósự thayđổikỹ thuậtmổ trongđiềutrị viêmruộtthừa.Tuynhiên,khiápdụngmổnộisoitrongbệnhlýđườngmậtnhưsỏitúimậtvàtràongượcthựcquản đãđemđếnkếtquảrấtmỹmãnsovớimổmở.Mổnộisoicónhữngưuđiểmnhư:ít đausaumổ,thờigianphụchồisaumổnhanh,giảmtỉlệnhiễmtrùngvếtmổ,thời giannằmviệnđượcrútngắn,sớmtrả bệnhnhânvề laođộng...[3],[5],[6].Với nhữngưuđiểmtrên,mổnộisoiđãdầnđượcápdụngrộngrãisangcáclĩnhvựckhácnhưmổ:cắtruộtthừa,cắtkếttràng,cắtlách,cắtthựcquản,cắtgan,thoátvị bẹn,nốimậtruột,nốidạ dàyhổngtràng...Chưadừnglại ở đó,hiệnnaymổ nộisoi khôngnhữngápdụngmổcáctạngtrongổbụngmàcònđượcápdụngởcáclĩnhvực kháctrongtiếtniệu,chấnthươngchỉnhhình,phụkhoa,thầnkinh... TạiKhoangoạiBệnhviệnTrườngĐạihọcYkhoaHuế,chúngtôibắtđầu ápdụngrộngrãimổruộtthừaviêmbằngphươngphápnộisoiổphúcmạctừtháng1năm2004đếntháng1năm2005đãmanglạikếtquảmỹmãn. 2.ĐỐITƯỢNGVÀPHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU 2.1.Đốitượngnghiêncứu: gồmnhữngbệnhnhânđượcchẩnđoánviêmruộtthừacấphoặcmãncóchỉ địnhmổ cấpcứuhoặcmổ chươngtrìnhtạiBệnhviệnTrườngĐạihọcYkhoaHuế.Thờigiantiếnhànhnghiêncứutừ 01/04đến 01/05.Tấtcảbệnhnhândomộtngườimổthựchiện. 2.2.Phươngphápnghiêncứu:làmộtnghiêncứulâmsàngmôtảtiềncứucócanthiệp,khôngsosánhvàtheodõidọc. 2.2.1.Nghiêncứulâmsàngvàcậnlâmsàng:Nghiêncứuđặcđiểmbệnhnhânviêmruộtthừa:mỗibệnhnhânđượcnghiêncứuvề:lứatuổi,giớitính,thờigian khởiphátbệnhcho đếnkhi đượcphẫuthuật.Mỗibệnhnhân đượclàmcácxétnghiệmcơbảnnhư:côngthứcmáu,thờigianmáuchảy,máuđông,chụpphimphổivàđođiệntâmđồ. 2.2.2.Tiêuchuẩnchọnbệnhnhântrướcmổ: 25 Bệnhnhânviêmruộtthừacấpchưacóbiếnchứng,viêmruộtthừamãnvàbệnhnhânviêmruộtthừacóbiếnchứngviêmphúcmạc. 2.2.3.Tiêuchuẩnloạitrừ: Bệnhnhâncótiềnsửmổbụngđườnggiữatrêndướirốn,bệnhlýtimmạch vàbệnhlývềphổinặng,suygan,tăngáplựctĩnhmạchcửa,córốiloạnchứcnăng đôngmáu,ápxeruộtthừa,phụ nữ cóthai,bệnhnhânlớntuổi(>70tuổi)vànhững bệnhnhicótrọnglượng2040 >60 Nam Nữ Sốbệnhnhân 23 108 31 69 93 Tỉlệ% 14,2 66,6 19,2 42,6 57,4 Nhỏnhất09tuổivàlớnnhất62tuổi.Tuổitrungbình31 72tuổi. 3.2.Thờigiankhởibệnhchođếnkhiđượcđiềutrịphẫuthuật. Bảng2:Thờigiankhởibệnhđếnkhiđượcđiềutrịphẫuthuật Thờigian 24giờ Sốbệnhnhân 0 14 68 52 28 Tỉlệ% 0 08,6 41,9 32,2 17,3 Thờigiankhởibệnhchođếnkhiđượcđiềutrịphẫuthuậtđượctínhtừ1224giờcó120bệnhnhân(74,1%). 3.4.Côngthứcmáu. Bảng4:Sốlượngbạchcầu Sốlượngbạchcầu/ml 1000015000 >15000 máu Sốbệnhnhân 7 27 94 34 Tỉlệ% 4,3 16,7 58,1 20,9 Ởbệnhnhânviêmruộtthừasốlượngbạchcầu/mlmáu>10000có128bệnh nhân,chiếmtỉlệ79%. 27 3.3.Vịtríruộtthừa: Bảng3:Nhữngvịtríruộtthừathườnggặp Vịtríruộtthừa Sốbệnhnhân Tỉlệ% Vịtríchậu 111 68,5 Saumanhtràng 24 14,8 Dướihồitràng 15 09,3 Tiểukhung 12 07 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả điều trị ruột thừa viêm bằng phương pháp phẫu thuật nội soi tại bệnh viện trường đại học y khoa HuếTẠPCHÍKHOAHỌC,ĐạihọcHuế,Số29,2005 ĐÁNHGIÁKẾTQUẢĐIỀUTRỊRUỘTTHỪAVIÊM BẰNGPHƯƠNGPHÁPPHẪUTHUẬTNỘISOITẠI BỆNHVIỆNTRƯỜNGĐẠIHỌCYKHOAHUẾ NguyễnVănLiễu TrườngĐạihọcYkhoa,ĐạihọcHuế I.ĐẶTVẤNĐỀ Năm1848, ởAnh,HenriHancoklàngườiđầutiênthựchiệnmổ thànhcôngtrườnghợpviêmruộtthừa.Đếnnăm1889,CharlesMacBurneyđưaratiêuchuẩnchẩnđoánvàđiềutrị phẫuthuậttrongbệnhlýviêmruộtthừa.Kể từ đó,hầunhưkhôngcósự thayđổikỹ thuậtmổ trongđiềutrị viêmruộtthừa.Tuynhiên,khiápdụngmổnộisoitrongbệnhlýđườngmậtnhưsỏitúimậtvàtràongượcthựcquản đãđemđếnkếtquảrấtmỹmãnsovớimổmở.Mổnộisoicónhữngưuđiểmnhư:ít đausaumổ,thờigianphụchồisaumổnhanh,giảmtỉlệnhiễmtrùngvếtmổ,thời giannằmviệnđượcrútngắn,sớmtrả bệnhnhânvề laođộng...[3],[5],[6].Với nhữngưuđiểmtrên,mổnộisoiđãdầnđượcápdụngrộngrãisangcáclĩnhvựckhácnhưmổ:cắtruộtthừa,cắtkếttràng,cắtlách,cắtthựcquản,cắtgan,thoátvị bẹn,nốimậtruột,nốidạ dàyhổngtràng...Chưadừnglại ở đó,hiệnnaymổ nộisoi khôngnhữngápdụngmổcáctạngtrongổbụngmàcònđượcápdụngởcáclĩnhvực kháctrongtiếtniệu,chấnthươngchỉnhhình,phụkhoa,thầnkinh... TạiKhoangoạiBệnhviệnTrườngĐạihọcYkhoaHuế,chúngtôibắtđầu ápdụngrộngrãimổruộtthừaviêmbằngphươngphápnộisoiổphúcmạctừtháng1năm2004đếntháng1năm2005đãmanglạikếtquảmỹmãn. 2.ĐỐITƯỢNGVÀPHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU 2.1.Đốitượngnghiêncứu: gồmnhữngbệnhnhânđượcchẩnđoánviêmruộtthừacấphoặcmãncóchỉ địnhmổ cấpcứuhoặcmổ chươngtrìnhtạiBệnhviệnTrườngĐạihọcYkhoaHuế.Thờigiantiếnhànhnghiêncứutừ 01/04đến 01/05.Tấtcảbệnhnhândomộtngườimổthựchiện. 2.2.Phươngphápnghiêncứu:làmộtnghiêncứulâmsàngmôtảtiềncứucócanthiệp,khôngsosánhvàtheodõidọc. 2.2.1.Nghiêncứulâmsàngvàcậnlâmsàng:Nghiêncứuđặcđiểmbệnhnhânviêmruộtthừa:mỗibệnhnhânđượcnghiêncứuvề:lứatuổi,giớitính,thờigian khởiphátbệnhcho đếnkhi đượcphẫuthuật.Mỗibệnhnhân đượclàmcácxétnghiệmcơbảnnhư:côngthứcmáu,thờigianmáuchảy,máuđông,chụpphimphổivàđođiệntâmđồ. 2.2.2.Tiêuchuẩnchọnbệnhnhântrướcmổ: 25 Bệnhnhânviêmruộtthừacấpchưacóbiếnchứng,viêmruộtthừamãnvàbệnhnhânviêmruộtthừacóbiếnchứngviêmphúcmạc. 2.2.3.Tiêuchuẩnloạitrừ: Bệnhnhâncótiềnsửmổbụngđườnggiữatrêndướirốn,bệnhlýtimmạch vàbệnhlývềphổinặng,suygan,tăngáplựctĩnhmạchcửa,córốiloạnchứcnăng đôngmáu,ápxeruộtthừa,phụ nữ cóthai,bệnhnhânlớntuổi(>70tuổi)vànhững bệnhnhicótrọnglượng2040 >60 Nam Nữ Sốbệnhnhân 23 108 31 69 93 Tỉlệ% 14,2 66,6 19,2 42,6 57,4 Nhỏnhất09tuổivàlớnnhất62tuổi.Tuổitrungbình31 72tuổi. 3.2.Thờigiankhởibệnhchođếnkhiđượcđiềutrịphẫuthuật. Bảng2:Thờigiankhởibệnhđếnkhiđượcđiềutrịphẫuthuật Thờigian 24giờ Sốbệnhnhân 0 14 68 52 28 Tỉlệ% 0 08,6 41,9 32,2 17,3 Thờigiankhởibệnhchođếnkhiđượcđiềutrịphẫuthuậtđượctínhtừ1224giờcó120bệnhnhân(74,1%). 3.4.Côngthứcmáu. Bảng4:Sốlượngbạchcầu Sốlượngbạchcầu/ml 1000015000 >15000 máu Sốbệnhnhân 7 27 94 34 Tỉlệ% 4,3 16,7 58,1 20,9 Ởbệnhnhânviêmruộtthừasốlượngbạchcầu/mlmáu>10000có128bệnh nhân,chiếmtỉlệ79%. 27 3.3.Vịtríruộtthừa: Bảng3:Nhữngvịtríruộtthừathườnggặp Vịtríruộtthừa Sốbệnhnhân Tỉlệ% Vịtríchậu 111 68,5 Saumanhtràng 24 14,8 Dướihồitràng 15 09,3 Tiểukhung 12 07 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí khoa học Kết quả điều trị ruột thừa Điều trị ruột thừa Mổ nội soi Phương pháp mổ nội soi Bệnh lý đường mậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 278 0 0
-
Thống kê tiền tệ theo tiêu chuẩn quốc tế và thực trạng thống kê tiền tệ tại Việt Nam
7 trang 265 0 0 -
5 trang 231 0 0
-
10 trang 208 0 0
-
Quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp
7 trang 205 0 0 -
6 trang 192 0 0
-
Khách hàng và những vấn đề đặt ra trong câu chuyện số hóa doanh nghiệp
12 trang 188 0 0 -
8 trang 187 0 0
-
Khảo sát, đánh giá một số thuật toán xử lý tương tranh cập nhật dữ liệu trong các hệ phân tán
7 trang 186 0 0 -
19 trang 164 0 0