Đánh giá kết quả tốt nghiệp và một số yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng đào tạo đại học theo phương thức giáo dục từ xa của đại học Huế
Số trang: 10
Loại file: doc
Dung lượng: 115.00 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phân tích kết quả tốt nghiệp hàng năm và đánh giá chất lượng đào tạo thông qua ý kiến của học viên (HV), Cán bộ giảng dạy (CBGD), Cán bộ quản lý (CBQL) đang sử dụng sản phẩm đào tạo này giúp chúng ta có cái nhìn tổng thể về phương thức đào tạo đang cần được hoàn thiện và phát triển.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả tốt nghiệp và một số yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng đào tạo đại học theo phương thức giáo dục từ xa của đại học HuếTẠPCHÍKHOAHỌC,ĐạihọcHuế,Số26,2005 ĐÁNHGIÁKẾTQUẢTỐTNGHIỆPVÀMỘTSỐYẾUTỐẢNHHƯỞNG ĐẾNCHẤTLƯỢNGĐÀOTẠOĐẠIHỌCTHEOPHƯƠNGTHỨC GIÁODỤCTỪXACỦAĐẠIHỌCHUẾ HoàngHữuHòa,NguyễnĐứcHưng ĐạihọcHuế Sauhơn10nămhìnhthànhvàpháttriển,TrungtâmđàotạotừxaĐạihọcHuế(TTĐTTXĐHH)đãđàotạohàngvạncử nhâncácngànhSư phạm,Quảntrị kinhdoanh(QTKD),Luật,đápứngnguồnnhânlựcchosựpháttriểnkinhtếxãhộicủacảnước.Phântíchkếtquả tốtnghiệphàngnămvàđánhgiáchấtlượngđàotạothông quaýkiếncủahọcviên(HV),Cánbộgiảngdạy(CBGD),Cánbộ quảnlý(CBQL)đangsử dụngsảnphẩmđàotạonàygiúpchúngtacócáinhìntổngthể về phương thứcđàotạođangcầnđượchoànthiệnvàpháttriển. 1.Sốlượnghọcviêntốtnghiệptheophươngthứcgiáodụctừxa(GDTX) SốlượngHVtốtnghiệpđạihọctheophươngthứcGDTXcủaĐHHtừ năm1997đến2003đượctrìnhbàytrênbảng1. Bảng1:ThốngkêsốHVtốtnghiệpđạihọctheophươngthứcGDTXquacácnămSTT Ngành 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 01 Ngữvăn 211 471 1228 1251 928 876 728 1226 02 Toán 137 418 948 1235 806 627 688 1083 03 Sinhvật 62 266 638 546 258 232 198 262 04 Lịchsử 32 164 481 443 316 229 171 187 05 Địalý 45 137 353 216 134 120 100 153 06 Giáodụctiểu 00 00 280 81 533 325 1441 2269 học 07 Lý 708 08 Hoá 855 09 TiếngAnh 882 10 Giáodụcchính 271 trị 31 11 Luật 00 00 30 194 270 321 265 522 12 QTKD 42 42 199 5 87 295 86 173 Cộng 529 1498 4157 3971 3332 3025 3677 8591 Kếtquảbảng1chothấy: Sau10nămthànhlập,TTĐTTXĐHHđãcungcấpkhoảng28.780cánbộcó trìnhđộcửnhânphụcvụkinhtếxãhộitrongcảnước.Đâylàconsốđángkểnhưng sovớinhucầunguồnlaođộngcầnphảiđượcđàotạođể cótrìnhđộ đạihọcvẫn cònít. Cácngànhcósố HVtốtnghiệpnhiềulàcácngànhthuộckhốisư phạm, trongđóngànhNgữ văncósố HVtốtnghiệpđôngnhấtkể từ khiTrungtâmthành lậpđếnnay(6919HV),tiếpđếnlàngànhToán(5942HV).Trongnhữngnămgần đây,ngànhGiáodụctiểuhọccósố lượngHVtốtnghiệpđángkể (4568HV).Điều nàychothấy,đàotạođạihọctheophươngthứcGDTXđãphầnnàođáp ứngđược nhucầuchuẩnhóađộingũgiáoviêntiểuhọcmàcácSởGiáodụcĐàotạoởcác tỉnhđãvàđangcóchủtrươngnângcaochấtlượngchođốitượngnày. Bảng2:KếtquảtốtnghiệpđạihọctheophươngthứcGDTXtrongcácnăm20012004 Năm 2001 2002 2003 2004Ngành SốlượngTN/DT/ĐV 270/311/604 221/284/489 265/424/493 522/739/1460Luật TỷlệTN/DT(%) 86,8 77,8 60,3 70,6 TỷlệTN/ĐV(%) 55,2 45,1 51,9 35,7 SốlượngTN/DT/ĐV 87/213/258 295/379/567 86/151/275 173/327/665QTKD TỷlệTN/DT(%) 40,8 77,8 56,9 52,9 TỷlệTN/ĐV(%) 33,7 52,0 31,2 26,0 Các SốlượngTN/DT/ĐV 3475/3758/4913 2404/2974/3399 3326/5275/6950 7896/10424/12685ngành TỷlệTN/DT(%) 92,4 80,8 63,0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả tốt nghiệp và một số yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng đào tạo đại học theo phương thức giáo dục từ xa của đại học HuếTẠPCHÍKHOAHỌC,ĐạihọcHuế,Số26,2005 ĐÁNHGIÁKẾTQUẢTỐTNGHIỆPVÀMỘTSỐYẾUTỐẢNHHƯỞNG ĐẾNCHẤTLƯỢNGĐÀOTẠOĐẠIHỌCTHEOPHƯƠNGTHỨC GIÁODỤCTỪXACỦAĐẠIHỌCHUẾ HoàngHữuHòa,NguyễnĐứcHưng ĐạihọcHuế Sauhơn10nămhìnhthànhvàpháttriển,TrungtâmđàotạotừxaĐạihọcHuế(TTĐTTXĐHH)đãđàotạohàngvạncử nhâncácngànhSư phạm,Quảntrị kinhdoanh(QTKD),Luật,đápứngnguồnnhânlựcchosựpháttriểnkinhtếxãhộicủacảnước.Phântíchkếtquả tốtnghiệphàngnămvàđánhgiáchấtlượngđàotạothông quaýkiếncủahọcviên(HV),Cánbộgiảngdạy(CBGD),Cánbộ quảnlý(CBQL)đangsử dụngsảnphẩmđàotạonàygiúpchúngtacócáinhìntổngthể về phương thứcđàotạođangcầnđượchoànthiệnvàpháttriển. 1.Sốlượnghọcviêntốtnghiệptheophươngthứcgiáodụctừxa(GDTX) SốlượngHVtốtnghiệpđạihọctheophươngthứcGDTXcủaĐHHtừ năm1997đến2003đượctrìnhbàytrênbảng1. Bảng1:ThốngkêsốHVtốtnghiệpđạihọctheophươngthứcGDTXquacácnămSTT Ngành 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 01 Ngữvăn 211 471 1228 1251 928 876 728 1226 02 Toán 137 418 948 1235 806 627 688 1083 03 Sinhvật 62 266 638 546 258 232 198 262 04 Lịchsử 32 164 481 443 316 229 171 187 05 Địalý 45 137 353 216 134 120 100 153 06 Giáodụctiểu 00 00 280 81 533 325 1441 2269 học 07 Lý 708 08 Hoá 855 09 TiếngAnh 882 10 Giáodụcchính 271 trị 31 11 Luật 00 00 30 194 270 321 265 522 12 QTKD 42 42 199 5 87 295 86 173 Cộng 529 1498 4157 3971 3332 3025 3677 8591 Kếtquảbảng1chothấy: Sau10nămthànhlập,TTĐTTXĐHHđãcungcấpkhoảng28.780cánbộcó trìnhđộcửnhânphụcvụkinhtếxãhộitrongcảnước.Đâylàconsốđángkểnhưng sovớinhucầunguồnlaođộngcầnphảiđượcđàotạođể cótrìnhđộ đạihọcvẫn cònít. Cácngànhcósố HVtốtnghiệpnhiềulàcácngànhthuộckhốisư phạm, trongđóngànhNgữ văncósố HVtốtnghiệpđôngnhấtkể từ khiTrungtâmthành lậpđếnnay(6919HV),tiếpđếnlàngànhToán(5942HV).Trongnhữngnămgần đây,ngànhGiáodụctiểuhọccósố lượngHVtốtnghiệpđángkể (4568HV).Điều nàychothấy,đàotạođạihọctheophươngthứcGDTXđãphầnnàođáp ứngđược nhucầuchuẩnhóađộingũgiáoviêntiểuhọcmàcácSởGiáodụcĐàotạoởcác tỉnhđãvàđangcóchủtrươngnângcaochấtlượngchođốitượngnày. Bảng2:KếtquảtốtnghiệpđạihọctheophươngthứcGDTXtrongcácnăm20012004 Năm 2001 2002 2003 2004Ngành SốlượngTN/DT/ĐV 270/311/604 221/284/489 265/424/493 522/739/1460Luật TỷlệTN/DT(%) 86,8 77,8 60,3 70,6 TỷlệTN/ĐV(%) 55,2 45,1 51,9 35,7 SốlượngTN/DT/ĐV 87/213/258 295/379/567 86/151/275 173/327/665QTKD TỷlệTN/DT(%) 40,8 77,8 56,9 52,9 TỷlệTN/ĐV(%) 33,7 52,0 31,2 26,0 Các SốlượngTN/DT/ĐV 3475/3758/4913 2404/2974/3399 3326/5275/6950 7896/10424/12685ngành TỷlệTN/DT(%) 92,4 80,8 63,0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo dục đại học Nghiên cứu giáo dục đại học Giáo dục đại học từ xa Phương thức giáo dục từ xa Hệ đào tạo chính quiTài liệu liên quan:
-
10 trang 222 1 0
-
171 trang 217 0 0
-
Chuyển đổi số trong giáo dục đại học – Tác động và giải pháp
7 trang 215 0 0 -
27 trang 214 0 0
-
Tìm hiểu chương trình đào tạo ngành Điện tử - Viễn thông hệ đại học: Phần 2
174 trang 172 0 0 -
Sử dụng Chat GPT làm công cụ hỗ trợ trong việc dạy và học ngành truyền thông
6 trang 170 1 0 -
Giải pháp để phát triển chuyển đổi số trong giáo dục đại học tại Việt Nam hiện nay
10 trang 169 0 0 -
200 trang 161 0 0
-
7 trang 160 0 0
-
Tiểu luận: So sánh giáo dục nghề nghiệp Hàn Quốc-Việt Nam
0 trang 140 0 0