Đánh giá mức độ khó khăn của phẫu thuật cấy điện cực ốc tai với độ ngả sau của thành sau ống tai ngoài
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 310.91 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đối chiếu kết quả đo độ ngả thành sau ống tai ngoài trên CLVT và phẫu thuật, từ đó đánh giá sự ảnh hưởng tới phẫu thuật. Phương pháp nghiên cứu: mô tả tiến cứu 25 bệnh nhân được phẫu thuật cấy điện cực ốc tai.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá mức độ khó khăn của phẫu thuật cấy điện cực ốc tai với độ ngả sau của thành sau ống tai ngoài vietnam medical journal n02 - AUGUST - 2021sự khác biệt về mức độ nặng của VTPQ có nhiễm vitamin D insufficiency in the South East AsianRSV ở nhóm có nồng độ 25-(OH)D (7). nutrition surveys (SEANUTS). Asia Pac J Clin Nutr. 2016;25(3):538.V. KẾT LUẬN 5. Barlow PG, Svoboda P, Mackellar A, Nash AA, York IA, Pohl J, et al. Antiviral Activity and Nồng độ 25-(OH)D có liên quan với mức độ Increased Host Defense against Influenza Infectionnặng của viêm tiểu phế quản nói chung và viêm Elicited by the Human Cathelicidin LL-37. PLoStiểu phế quản do RSV nói riêng. ONE [Internet]. 2011 Oct 21 [cited 2020 Jan 21];6(10). Available from: https://TÀI LIỆU THAM KHẢO www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3198734/1. Hall CB, Weinberg GA, Iwane MK, Blumkin 6. Mahyar A, Ayazi P, Abbasi M, Dalirani R, AK, Edwards KM, Staat MA, et al. The Burden Taremiha A, Javadi A, et al. Evaluation of of Respiratory Syncytial Virus Infection in Young Serum 25-Hydroxy Vitamin D Levels in Children Children. N Engl J Med. 2009 Feb 5;360(6):588–98. with Acute Bronchiolitis. Arch Pediatr Infect Dis.2. Mogire RM, Mutua A, Kimita W, Kamau A, 2017 Apr 1;5. Bejon P, Pettifor JM, et al. Prevalence of 7. Beigelman A, Castro M, Schweiger TL, Wilson vitamin D deficiency in Africa: a systematic review BS, Zheng J, Yin-DeClue H, et al. Vitamin D and meta-analysis. Lancet Glob Health. 2020 Levels Are Unrelated to the Severity of Respiratory Jan;8(1):e134–42. Syncytial Virus Bronchiolitis Among Hospitalized3. Laillou A, Wieringa F, Tran TN, Van PT, Le Infants. J Pediatr Infect Dis Soc. 2015 BM, Fortin S, et al. Hypovitaminosis D and mild Sep;4(3):182–8. hypocalcaemia are highly prevalent among young 8. Golan-Tripto I, Loewenthal N, Tal A, Dizitzer Vietnamese children and women and related to low Y, Baumfeld Y, Goldbart A. Vitamin D deficiency dietary intake. PloS One. 2013;8(5):e63979. in children with acute bronchiolitis: a prospective4. Poh BK, Rojroongwasinkul N, Le Nguyen BK, cross-sectional case- control study. BMC Pediatr. Ruzita AT, Yamborisut U, Hong TN, et al. 25- 2021 Apr 30;21(1):211. hydroxy-vitamin D demography and the risk of ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KHÓ KHĂN CỦA PHẪU THUẬT CẤY ĐIỆN CỰC ỐC TAI VỚI ĐỘ NGẢ SAU CỦA THÀNH SAU ỐNG TAI NGOÀI Nguyễn Thị Huyền Ngân1, Cao Minh Thành2TÓM TẮT Từ khóa: phẫu thuật cấy ốc tai, ống tai ngoài ngả sau, ngách mặt, cửa sổ tròn. 33 Mục tiêu: Đối chiếu kết quả đo độ ngả thành sauống tai ngoài trên CLVT và phẫu thuật, từ đó đánh giá SUMMARYsự ảnh hưởng tới phẫu thuật. Phương pháp nghiêncứu: mô tả tiến cứu 25 bệnh nhân được phẫu thuật TO EVALUATE THE DIFFICULT OF SURGERYcấy điện cực ốc tai. Kết quả nghiên cứu: Nhóm tuổi COCHLEAR IMPLANTATION WITHnhiều nhất là 2-6 tuổi chiếm 48%. ABR có 17ca không POSTERIOR RECLINE OF THE POSTERIORcó sóng V khi đo ở ngưỡng 90dB chiếm 68%, ASSR 23 WALL OF THE EXTERNAL AUDITORY CANALbệnh nhân có trung bình ngưỡng nghe trên 90dB Objective: Compare the results the angle ofchiếm tỷ lệ 92%. Trên CLVT, độ lớn góc ngả thành posterior wall the external auditory canal on CT andsau ống tai ngoài trung bình là 144,760 với góc đo nhỏ surgery, thereby evaluating the influence on surgery.nhất là 1260, góc đo lớn nhất 1650. Nhóm góc ≥ 1450 Methods: describing the research on 25 patientstrên CLVT có tương quan ống tai ngoài ngả sau trong having operated cochlear. Results: The mostphẫu thuật và khả năng nhìn thấy cửa sổ tròn với giá common group is 2-6 years old acounting 48%. ABRtrị p=0,003 ( TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 505 - THÁNG 8 - SỐ 2 - 2021the risk of complications. - Bệnh nhân không đủ các điều kiện trên. Keywosds: cochlear implant, posterior wall of the - Bệnh án không ghi đầy đủ các thông tin cầnexternal auditory canal, facial recess ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá mức độ khó khăn của phẫu thuật cấy điện cực ốc tai với độ ngả sau của thành sau ống tai ngoài vietnam medical journal n02 - AUGUST - 2021sự khác biệt về mức độ nặng của VTPQ có nhiễm vitamin D insufficiency in the South East AsianRSV ở nhóm có nồng độ 25-(OH)D (7). nutrition surveys (SEANUTS). Asia Pac J Clin Nutr. 2016;25(3):538.V. KẾT LUẬN 5. Barlow PG, Svoboda P, Mackellar A, Nash AA, York IA, Pohl J, et al. Antiviral Activity and Nồng độ 25-(OH)D có liên quan với mức độ Increased Host Defense against Influenza Infectionnặng của viêm tiểu phế quản nói chung và viêm Elicited by the Human Cathelicidin LL-37. PLoStiểu phế quản do RSV nói riêng. ONE [Internet]. 2011 Oct 21 [cited 2020 Jan 21];6(10). Available from: https://TÀI LIỆU THAM KHẢO www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3198734/1. Hall CB, Weinberg GA, Iwane MK, Blumkin 6. Mahyar A, Ayazi P, Abbasi M, Dalirani R, AK, Edwards KM, Staat MA, et al. The Burden Taremiha A, Javadi A, et al. Evaluation of of Respiratory Syncytial Virus Infection in Young Serum 25-Hydroxy Vitamin D Levels in Children Children. N Engl J Med. 2009 Feb 5;360(6):588–98. with Acute Bronchiolitis. Arch Pediatr Infect Dis.2. Mogire RM, Mutua A, Kimita W, Kamau A, 2017 Apr 1;5. Bejon P, Pettifor JM, et al. Prevalence of 7. Beigelman A, Castro M, Schweiger TL, Wilson vitamin D deficiency in Africa: a systematic review BS, Zheng J, Yin-DeClue H, et al. Vitamin D and meta-analysis. Lancet Glob Health. 2020 Levels Are Unrelated to the Severity of Respiratory Jan;8(1):e134–42. Syncytial Virus Bronchiolitis Among Hospitalized3. Laillou A, Wieringa F, Tran TN, Van PT, Le Infants. J Pediatr Infect Dis Soc. 2015 BM, Fortin S, et al. Hypovitaminosis D and mild Sep;4(3):182–8. hypocalcaemia are highly prevalent among young 8. Golan-Tripto I, Loewenthal N, Tal A, Dizitzer Vietnamese children and women and related to low Y, Baumfeld Y, Goldbart A. Vitamin D deficiency dietary intake. PloS One. 2013;8(5):e63979. in children with acute bronchiolitis: a prospective4. Poh BK, Rojroongwasinkul N, Le Nguyen BK, cross-sectional case- control study. BMC Pediatr. Ruzita AT, Yamborisut U, Hong TN, et al. 25- 2021 Apr 30;21(1):211. hydroxy-vitamin D demography and the risk of ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KHÓ KHĂN CỦA PHẪU THUẬT CẤY ĐIỆN CỰC ỐC TAI VỚI ĐỘ NGẢ SAU CỦA THÀNH SAU ỐNG TAI NGOÀI Nguyễn Thị Huyền Ngân1, Cao Minh Thành2TÓM TẮT Từ khóa: phẫu thuật cấy ốc tai, ống tai ngoài ngả sau, ngách mặt, cửa sổ tròn. 33 Mục tiêu: Đối chiếu kết quả đo độ ngả thành sauống tai ngoài trên CLVT và phẫu thuật, từ đó đánh giá SUMMARYsự ảnh hưởng tới phẫu thuật. Phương pháp nghiêncứu: mô tả tiến cứu 25 bệnh nhân được phẫu thuật TO EVALUATE THE DIFFICULT OF SURGERYcấy điện cực ốc tai. Kết quả nghiên cứu: Nhóm tuổi COCHLEAR IMPLANTATION WITHnhiều nhất là 2-6 tuổi chiếm 48%. ABR có 17ca không POSTERIOR RECLINE OF THE POSTERIORcó sóng V khi đo ở ngưỡng 90dB chiếm 68%, ASSR 23 WALL OF THE EXTERNAL AUDITORY CANALbệnh nhân có trung bình ngưỡng nghe trên 90dB Objective: Compare the results the angle ofchiếm tỷ lệ 92%. Trên CLVT, độ lớn góc ngả thành posterior wall the external auditory canal on CT andsau ống tai ngoài trung bình là 144,760 với góc đo nhỏ surgery, thereby evaluating the influence on surgery.nhất là 1260, góc đo lớn nhất 1650. Nhóm góc ≥ 1450 Methods: describing the research on 25 patientstrên CLVT có tương quan ống tai ngoài ngả sau trong having operated cochlear. Results: The mostphẫu thuật và khả năng nhìn thấy cửa sổ tròn với giá common group is 2-6 years old acounting 48%. ABRtrị p=0,003 ( TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 505 - THÁNG 8 - SỐ 2 - 2021the risk of complications. - Bệnh nhân không đủ các điều kiện trên. Keywosds: cochlear implant, posterior wall of the - Bệnh án không ghi đầy đủ các thông tin cầnexternal auditory canal, facial recess ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài viết về y học Điếc bẩm sinh Phẫu thuật cấy ốc tai Cấy điện cực ốc tai Ống tai ngoài ngả sauTài liệu liên quan:
-
Đặc điểm giải phẫu lâm sàng vạt D.I.E.P trong tạo hình vú sau cắt bỏ tuyến vú do ung thư
5 trang 223 0 0 -
6 trang 205 0 0
-
Tạp chí Y dược thực hành 175: Số 20/2018
119 trang 205 0 0 -
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ở Trung tâm Chẩn đoán Y khoa thành phố Cần Thơ
13 trang 201 0 0 -
Kết quả bước đầu của ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong phát hiện polyp đại tràng tại Việt Nam
10 trang 198 0 0 -
8 trang 197 0 0
-
Đặc điểm lâm sàng và một số yếu tố nguy cơ của suy tĩnh mạch mạn tính chi dưới
14 trang 196 0 0 -
Phân tích đồng phân quang học của atenolol trong viên nén bằng phương pháp sắc ký lỏng (HPLC)
6 trang 191 0 0 -
Nghiên cứu định lượng acyclovir trong huyết tương chó bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
10 trang 187 0 0 -
10 trang 180 0 0