Danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên rau 2009
Số trang: 129
Loại file: doc
Dung lượng: 3.07 MB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo về Sổ tay danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau ở Việt Nam. Để giúp người nông dân, quản lý, chỉ đạo sử dụng thuốc
bảo vệ thực vật trong sản xuất rau an toàn và hiệu quả, đảm
bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, Cục Bảo vệ thực vật đã biên
soạn cuốn “Sổ tay Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép
sử dụng trên rau ở Việt Nam”. Cuốn sách này dựa trên Danh
mục thuốc BVTV được phép sử dụng trong nông nghiệp ở Việt
Nam cập nhật đến tháng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên rau 2009 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT Sổ tay DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRÊN RAU Ở VIỆT NAM NHÀ XUẤT BẢN NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI-2009 MINISTRY OF AGRICULTURE & RURAL DEVELOPMENT PLANT PROTECTION DEPARTMENT 1 LIST OF PESTICIDES PERMITTED TO USE ON VEGETABLES IN VIETNAM HANDBOOK AGRICULTURAL PUBLISHING HOUSE Hanoi-2009 2 LỜI TỰA Những năm gần đây, sản xuất rau an toàn đã có bước phát triển mạnh mẽ tạo ra nhiều sản phẩm rau có chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm phục vụ tiêu dùng và xuất khẩu. Tuy nhiên, dư lượng thuốc BVTV vẫn là mối lo ngại của người tiêu dùng sản phẩm rau do việc sử dụng của một số hộ nông dân chưa tuân thủ 4 đúng. Trước tình hình đó, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Bảo vệ thực vật đã thực hiện nhiều biện pháp đồng bộ nhằm quản lý và ngăn chặn nguy cơ này trên phạm vi cả nước, đặc biệt là quản lý và sử dụng thuốc BVTV trong sản xuất rau. Để giúp người nông dân, quản lý, chỉ đạo sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất rau an toàn và hiệu quả, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, Cục Bảo vệ thực vật đã biên soạn cuốn “Sổ tay Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau ở Việt Nam”. Cuốn sách này dựa trên Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam cập nhật đến tháng 10/2009. Mong rằng cuốn Sổ tay này là tài liệu hữu ích trong công tác quản lý, chỉ đạo và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật để sản xuất rau an toàn và hiệu quả. CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT 3 4 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRÊN RAU Ở VIỆT NAM List of pesticides permitted to use on vegetables in Vietnam (Updated to October 2009) Tên hoạt Tên Cây chất Dịch hại Liều lượng PHI STT thương phẩm trồng (Common (Pests) (Doses) (ngày) (Trade names) (Crops) name) 1. THUỐC TRỪ SÂU: INSECTICIDES 1 Abamectin Ababetter 1.8EC Sâu tơ Bắp cải 0.3 l/ha 7 Abafax 1.8 EC Sâu tơ Bắp cải 0.2-0.4 l/ha 7 Abafax 3.6 EC Sâu tơ Bắp cải 0.1-0.2 l/ha 7 Abagro 1.8 EC Sâu tơ Bắp cải 0.5-1.0 l/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 0.5-1.0 l/ha 7 Abagro 4.0 EC Sâu tơ Bắp cải 200-450 ml/ha 7 Sâu vẽ bùa Cà chua 200-450 ml/ha 7 Abamine 1.8EC Sâu xanh Bắp cải 0.2-0.4 l/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 0.2-0.4 l/ha 7 Abamine 3.6EC Sâu tơ Bắp cải 0.1-0.2 l/ha 7 Abamine 5 WG Sâu tơ Bắp cải 75-150 g/ha 7 Abapro 1.8EC Sâu tơ Bắp cải 300-500 ml/ha 7 Abasuper 1.8EC Sâu tơ Bắp cải 200-300 ml/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 200-300 ml/ha 7 Abasuper 3.6EC Sâu tơ Bắp cải 150-200 ml/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 150-200 ml/ha 7 PHI: Pre harvest interval - Thời gian cách ly 5 Tên hoạt Tên Cây chất Dịch hại Liều lượng PHI STT thương phẩm trồng (Common (Pests) (Doses) (ngày) (Trade names) (Crops) name) Abasuper 5.55EC Sâu tơ Bắp cải 90 -120 ml/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 90 -120 ml/ha 7 Abatimec 1.8 EC Sâu tơ Bắp cải 0.3-0.4 l/ha 7 Abatimec 5.4 EC Dòi đục lá Cà chua 54-108 ml/ha 7 Abatin 1.8EC Sâu tơ Bắp cải 0.25-0.5 l/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 0.6 l/ha 7 Sâu xanh Dưa 0.5 l/ha 7 chuột Abatin 5.4EC Sâu tơ Bắp cải 150-200 ml/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 150-200 ml/ha 7 Sâu xanh Dưa 150-200 ml/ha 7 ăn lá chuột Abatox 1.8 EC Sâu tơ Bắp cải 200-300 ml/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 200-300 ml/ha 7 Abatox 3.6 EC Sâu tơ Bắp cải 150-200 ml/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 150-200 ml/ha 7 Abavec super Dòi đục lá Cà chua 0.3-0.4 l/ha 7 1.8EC Abavec ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên rau 2009 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT Sổ tay DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRÊN RAU Ở VIỆT NAM NHÀ XUẤT BẢN NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI-2009 MINISTRY OF AGRICULTURE & RURAL DEVELOPMENT PLANT PROTECTION DEPARTMENT 1 LIST OF PESTICIDES PERMITTED TO USE ON VEGETABLES IN VIETNAM HANDBOOK AGRICULTURAL PUBLISHING HOUSE Hanoi-2009 2 LỜI TỰA Những năm gần đây, sản xuất rau an toàn đã có bước phát triển mạnh mẽ tạo ra nhiều sản phẩm rau có chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm phục vụ tiêu dùng và xuất khẩu. Tuy nhiên, dư lượng thuốc BVTV vẫn là mối lo ngại của người tiêu dùng sản phẩm rau do việc sử dụng của một số hộ nông dân chưa tuân thủ 4 đúng. Trước tình hình đó, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Bảo vệ thực vật đã thực hiện nhiều biện pháp đồng bộ nhằm quản lý và ngăn chặn nguy cơ này trên phạm vi cả nước, đặc biệt là quản lý và sử dụng thuốc BVTV trong sản xuất rau. Để giúp người nông dân, quản lý, chỉ đạo sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất rau an toàn và hiệu quả, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, Cục Bảo vệ thực vật đã biên soạn cuốn “Sổ tay Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau ở Việt Nam”. Cuốn sách này dựa trên Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam cập nhật đến tháng 10/2009. Mong rằng cuốn Sổ tay này là tài liệu hữu ích trong công tác quản lý, chỉ đạo và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật để sản xuất rau an toàn và hiệu quả. CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT 3 4 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRÊN RAU Ở VIỆT NAM List of pesticides permitted to use on vegetables in Vietnam (Updated to October 2009) Tên hoạt Tên Cây chất Dịch hại Liều lượng PHI STT thương phẩm trồng (Common (Pests) (Doses) (ngày) (Trade names) (Crops) name) 1. THUỐC TRỪ SÂU: INSECTICIDES 1 Abamectin Ababetter 1.8EC Sâu tơ Bắp cải 0.3 l/ha 7 Abafax 1.8 EC Sâu tơ Bắp cải 0.2-0.4 l/ha 7 Abafax 3.6 EC Sâu tơ Bắp cải 0.1-0.2 l/ha 7 Abagro 1.8 EC Sâu tơ Bắp cải 0.5-1.0 l/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 0.5-1.0 l/ha 7 Abagro 4.0 EC Sâu tơ Bắp cải 200-450 ml/ha 7 Sâu vẽ bùa Cà chua 200-450 ml/ha 7 Abamine 1.8EC Sâu xanh Bắp cải 0.2-0.4 l/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 0.2-0.4 l/ha 7 Abamine 3.6EC Sâu tơ Bắp cải 0.1-0.2 l/ha 7 Abamine 5 WG Sâu tơ Bắp cải 75-150 g/ha 7 Abapro 1.8EC Sâu tơ Bắp cải 300-500 ml/ha 7 Abasuper 1.8EC Sâu tơ Bắp cải 200-300 ml/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 200-300 ml/ha 7 Abasuper 3.6EC Sâu tơ Bắp cải 150-200 ml/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 150-200 ml/ha 7 PHI: Pre harvest interval - Thời gian cách ly 5 Tên hoạt Tên Cây chất Dịch hại Liều lượng PHI STT thương phẩm trồng (Common (Pests) (Doses) (ngày) (Trade names) (Crops) name) Abasuper 5.55EC Sâu tơ Bắp cải 90 -120 ml/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 90 -120 ml/ha 7 Abatimec 1.8 EC Sâu tơ Bắp cải 0.3-0.4 l/ha 7 Abatimec 5.4 EC Dòi đục lá Cà chua 54-108 ml/ha 7 Abatin 1.8EC Sâu tơ Bắp cải 0.25-0.5 l/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 0.6 l/ha 7 Sâu xanh Dưa 0.5 l/ha 7 chuột Abatin 5.4EC Sâu tơ Bắp cải 150-200 ml/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 150-200 ml/ha 7 Sâu xanh Dưa 150-200 ml/ha 7 ăn lá chuột Abatox 1.8 EC Sâu tơ Bắp cải 200-300 ml/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 200-300 ml/ha 7 Abatox 3.6 EC Sâu tơ Bắp cải 150-200 ml/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 150-200 ml/ha 7 Abavec super Dòi đục lá Cà chua 0.3-0.4 l/ha 7 1.8EC Abavec ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật thuốc bảo vệ thực vật trên rau sổ tay danh mục thuốc sản xuất rau an toàn thuốc BVTV được phép dùngGợi ý tài liệu liên quan:
-
48 trang 133 0 0
-
Quyết định số 1252/QĐ-UBND 2013
29 trang 37 0 0 -
7 trang 36 0 0
-
Thông tư Số: 21/2013/TT-BNNPTNT
345 trang 28 0 0 -
Bài giảng Đảm bảo an toàn thực phẩm ở Việt Nam - PGS.TS. Trần Đáng
175 trang 27 0 0 -
10 trang 21 0 0
-
Sản xuất rau trái vụ an toàn: Phần 2
107 trang 21 0 0 -
73 trang 19 0 0
-
8 trang 19 0 0
-
Ba tiêu chuẩn sản xuất rau an toàn tại Việt Nam
24 trang 18 0 0