Danh mục

Đáp án chi tiết đề thi tuyển sinh đại học môn Vật Lý 2011

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 486.22 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo Đáp án chi tiết đề thi tuyển sinh đại học môn Vật Lý 2011. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2011
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án chi tiết đề thi tuyển sinh đại học môn Vật Lý 2011Phạm Đức Trung – 12A1 THPT An Nhơn 1 tbfvlfvt@gmail.com ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2011 MÃ ĐỀ 817Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh -34sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Đặt điện áp u = U 2 cos 2 ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạnmạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điệndung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dun g kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 và8 . Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là 2 3 3 4 A. f2 = B. f2 = f1. C. f2 = f1. D. f2 = f1. f1. 2 4 3 3  Z L  2 f1L  6  3   2 f1  LC  (1) Với f2 : Z L  ZC   2 f 2  LC  1(2) 2 2HD: Với f1  1  ZC  2 f C  8 4  1 2 f2 Từ (1)(2 ) f1 đáp án A 3Câu 2: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 = U 2 cos(100 t  1) ; u2 = U 2 cos(120 t  2 ) vàu3 = U 2 cos(110 t  3 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tựcảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu 2 2thức tương ứng là: i1 = I 2 cos100 t ; i2 = I 2 cos(120 t  ) và i3 = I 2 cos(110 t  ) . So 3 3sánh I và I’, ta có: A. I = I’. C. I < I’. D. I > I’. B. I = I 2 .HD: Với 1  100 , 2  120 mạch có cùng tổng trở nên tần số góc 3 trong khoảng từ1  2 sẽ làm cho tổng trở giảm  I  I đáp án CHoặc I ZC 1HD:Ta có: U  I .Z L  I .ZC   2 1 I Z L  LCCâu 3: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏhơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV. C. tỏa năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 18,63 MeV.HD: Wtoa  mc  (mT  ms )c  0.02.931,5MeV  18,36MeV 2 2Câu 4: Bắn một prôtôn vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau 7bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là600. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độcủa prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là 1 1 A. 4. B. . C. 2. D. . 4 2Phạm Đức Trung – 12A1 THPT An Nhơn 1 tbfvlfvt@gmail.com v mTừ giản đồ bảo toàn động lượng pH  p X  H  X  4 Đáp án A vX mHCâu 5: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định 13,6bởi công thức En = (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển n2từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1. Khiêlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn cóbước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 là A. 272 = 1281. B. 2 = 51. C. 1892 = 8001. D. 2 = 41.HD: hc 1    13, 6  32  1  189  1  1 Đáp án C hc  13, 6  1  1  2 800 2 2 2 5 2 Câu 6: Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây sai? A. Tia  không phải là sóng điện từ. B. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. C. Tia  không mang điện. D. Tia  có tần số lớn hơn tần số của tia X.Đáp án ACâu 7: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn.Đáp án CCâu 8: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích củanguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10 -10 m. Quỹđạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. L. B. O. C. N. D. M. 2,12.1010HD: rn  n r0  n   4  n  2 . Tên quỹ đạo là L 2 2 5,3.1011Đáp án ACâu 9: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm trongmặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0 cos(t  ) . Tại thời điểm t = 0, ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: