Danh mục

Đáp án đề thi CĐ môn Sinh khối B năm 2010

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 159.39 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang trong giai đoạn ôn thi đại học chuyên môn sinh. Bộ sưu tập 31 đề thi thử môn sinh mới nhất năm 2011, giúp bạn củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng làm môn sinh nhanh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi CĐ môn Sinh khối B năm 2010 ð THI TUY N SINH CAO ð NG NĂM 2010 Môn thi : SINH, kh i B - Mã ñ : 382I. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 ñ n câu 40)Câu 1 : m t loài th c v t, ngư i ta ti n hành các phép lai sau : (1) AaBbDd × AaBbDd (2) AaBBDd × AaBBDd (3) AABBDd × AAbbDd (4) AaBBDd × AaBbDD Các phép lai có th t o ra cây lai có ki u gen d h p v c ba c p gen là A. (2) và (4) B. (1) và (3) C. (2) và (3) D. (1) và (4)Câu 2 : Loài bông c a châu Âu có 2n = 26 nhi m s c th ñ u có kích thư c l n, loài bông hoangd i Mĩ có 2n = 26 nhi m s c th ñ u có kích thư c nh hơn. Loài bông tr ng Mĩ ñư c t o rab ng con ñư ng lai xa và ña b i hoá gi a loài bông c a châu Âu v i loài bông hoang d i Mĩ. Loàibông tr ng Mĩ có s lư ng nhi m s c th trong t bào sinh dư ng là A. 13 nhi m s c th l n và 13 nhi m s c th nh B. 26 nhi m s c th l n và 26 nhi m s c th nh C. 26 nhi m s c th l n và 13 nhi m s c th nh D. 13 nhi m s c th l n và 26 nhi m s c th nhCâu 3 : Trong các cơ ch cách li sinh s n, cách li trư c h p t th c ch t là A. Ngăn c n h p t phát tri n thành con lai h u th B. Ngăn c n s th tinh t o thành h p t C. Ngăn c n con lai hình thành giao t D. Ngăn c n h p t phát tri n thành con laiCâu 4 : Theo quan ni m ti n hoá hi n ñ i, ch n l c t nhiên A. Làm xu t hi n các alen m i d n ñ n làm phong phú v n gen c a qu n th B. Làm bi n ñ i t n s alen và thành ph n ki u gen c a qu n th không theo m t hư ng xácñ nh C. Tác ñ ng tr c ti p lên ki u gen mà không tác ñ ng lên ki u hình c a sinh v t D. Phân hoá kh năng s ng sót và kh năng sinh s n c a các ki u gen khác nhau trong qu nthCâu 5 : Theo quan ni m hi n ñ i, v m t di truy n h c, m i qu n th giao ph i ñư c ñ c trưng b i A. S lư ng nhi m s c th c a các cá th trong qu n th B. S lư ng các cá th có ki u gen ñ ng h p tr i c a qu n th C. S lư ng các cá th có ki u gen d h p c a qu n th D. T n s tương ñ i các alen và t n s ki u gen c a qu n thCâu 6 : Khi nói v cơ ch d ch mã sinh v t nhân th c, nh n ñ nh nào sau ñây không ñúng ? A. Axit amin m ñ u trong quá trình d ch mã là mêtiônin B. Khi d ch mã, ribôxôm chuy n d ch theo chi u 3 → 5 trên phân t mARN C. Khi d ch mã, ribôxôm chuy n d ch theo chi u 5 → 3 trên phân t mARN D. Trong cùng m t th i ñi m có th có nhi u ribôxôm tham gia d ch mã trên m t phân tmARNCâu 7 : M t qu n th ban ñ u có c u trúc di truy n là : 0,6AA : 0,4Aa. Sau m t th h ng u ph i,ngư i ta thu ñư c ñ i con 8000 cá th . Tính theo lí thuy t, s cá th có ki u gen d h p ñ i conlà A. 320 B. 5120 C. 2560 D. 7680Câu 8 : Phân tích thành ph n hoá h c c a m t axit nuclêic cho th y t l các lo i nuclêôtit như sau :A = 20%; G = 35% ; T = 20%. Axit nuclêic này là A. ARN có c u trúc m ch kép B. ARN có c u trúc m ch ñơn C. ADN có c u trúc m ch kép D. ADN có c u trúc m ch ñơnCâu 9 : Trong các h sinh thái, khi chuy n t b c dinh dư ng th p lên b c dinh dư ng cao li n k ,trung bình năng lư ng b th t thoát t i 90%. Ph n l n năng lư ng th t thoát ñó b tiêu hao 1http://ebook.here.vn - Thư vi n Sách giáo khoa, ð thi, ðáp án A. Do các b ph n rơi r ng (r ng lá, r ng lông, l t xác ñ ng v t) B. Qua hô h p (năng lư ng t o nhi t, v n ñ ng cơ th ) C. Do ho t ñ ng c a nhóm sinh v t phân gi i D. Qua các ch t th i ( ñ ng v t qua phân và nư c ti u)Câu 10 : m t loài sinh v t, xét m t t bào sinh tinh có hai c p nhi m s c th kí hi u là Aa và Bb.Khi t bào này gi m phân hình thành m t giao t , gi m phân I c p Aa phân li bình thư ng, c pBb không phân li; gi m phân II di n ra bình thư ng. S lo i giao t có th t o ra t t bào sinh tinhtrên là A. 2 B. 8 C. 4 D. 6Câu 11 : ru i gi m, tính tr ng màu m t do m t gen g m 2 alen quy ñ nh. Cho (P) ru i gi m ñ cm t tr ng giao ph i v i ru i gi m cái m t ñ , thu ñư c F1 g m toàn ru i gi m m t ñ . Cho các ru igi m th h F1 giao ph i t do v i nhau thu ñư c F2 có t l ki u hình : 3 con m t ñ : 1 con m ttr ng, trong ñó ru i gi m m t tr ng toàn ru i ñ c. Cho ru i gi m cái m t ñ có ki u gen d h p F2giao ph i v i ru i gi m ñ c m t ñ thu ñư c F3. Bi t r ng không có ñ t bi n m i x y ra, theo líthuy t trong t ng s ru i gi m thu ñư c F3, ru i gi m ñ c m t ñ chi m t l A. 50% B. 75% C. 25% D. 100%Câu 12 : B ng ch ng nào sau ñây không ñư c xem là b ng ch ng sinh h c phân t ? A. Các cơ th s ng ñ u ñư c c u t o b i t bào B. ADN c a các loài sinh v t ñ u ñư c c u t o t 4 lo i nuclêôtit C. Mã di ...

Tài liệu được xem nhiều: