Danh mục

Đáp án đề thi ĐH môn Sinh khối B năm 2010

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 265.40 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang trong giai đoạn ôn thi đại học chuyên môn sinh học. Bộ sưu tập 31 đề thi thử môn sinh mới nhất năm 2011, giúp bạn củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng làm môn sinh nhanh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi ĐH môn Sinh khối B năm 2010 Ð THI TUY N SINH ð I H C KH I B NĂM 2010 Môn thi : SINH H C – Mã ñ 615 (Th i gian làm bài : 90 phút, không k th i gian phát ñ )PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 ñ n câu 40)Câu 1: M t qu n th th c v t có t l các ki u gen th h xu t phát (P) là 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa.Tính theo lí thuy t, t l các ki u gen c a qu n th này sau ba th h t th ph n b t bu c (F3) là: A. 0,375AA : 0,100Aa : 0,525aa. B. 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa. C. 0,425AA : 0,050Aa : 0,525aa. D. 0,35AA : 0,20Aa : 0,45aa.Câu 2: Nh ng ho t ñ ng nào sau ñây c a con ngư i là gi i pháp nâng cao hi u qu s d ng h sinh thái? (1) Bón phân, tư i nư c, di t c d i ñ i v i các h sinh thái nông nghi p. (2) Khai thác tri t ñ các ngu n tài nguyên không tái sinh. (3) Lo i b các loài t o ñ c, cá d trong các h sinh thái ao h nuôi tôm, cá. (4) Xây d ng các h sinh thái nhân t o m t cách h p lí. (5) B o v các loài thiên ñ ch. (6) Tăng cư ng s d ng các ch t hóa h c ñ tiêu di t các loài sâu h i. A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (4), (6). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4), (5).Câu 3: ði m khác nhau cơ b n c a h sinh thái nhân t o so v i h sinh thái t nhiên là ch : A. H sinh thái nhân t o là m t h m còn h sinh thái t nhiên là m t h khép kín. B. H sinh thái nhân t o có ñ ña d ng sinh h c cao hơn so v i h sinh thái t nhiên. C. Do có s can thi p c a con ngư i nên h sinh thái nhân t o có kh năng t ñi u ch nh cao hơn sov i h sinh thái t nhiên. D. ð duy trì tr ng thái n ñ nh c a h sinh thái nhân t o, con ngư i thư ng b sung năng lư ng chochúng.Câu 4: Cho các nhân t sau : (1) Ch n l c t nhiên. (2) Giao ph i ng u nhiên. (3) Giao ph i không ng u nhiên. (4) Các y u t ng u nhiên. (5) ð t bi n. (6) Di – nh p gen. Các nhân t có th v a làm thay ñ i t n s alen v a làm thay ñ i thành ph n ki u gen c a qu n th là: A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (4), (5), (6).Câu 5: Phát bi u nào sau ñây là ñúng khi nói v chu i th c ăn và lư i th c ăn trong qu n xã sinh v t? A. C u trúc c a lư i th c ăn càng ph c t p ñi t vĩ ñ th p ñ n vĩ ñ cao. B. Trong m t qu n xã sinh v t, m i loài ch có th tham gia vào m t chu i th c ăn nh t ñ nh. C. Qu n xã sinh v t càng ña d ng v thành ph n loài thì lư i th c ăn trong qu n xã càng ph c t p. D. Trong t t c các qu n xã sinh v t trên c n, ch có lo i chu i th c ăn ñư c kh i ñ u b ng sinh v t tdư ng.Câu 6: Phát bi u nào sau ñây v nhi m s c th gi i tính là ñúng? A. Nhi m s c th gi i tính ch t n t i trong t bào sinh d c, không t n t i trong t bào xôma. B. Trên nhi m s c th gi i tính, ngoài các gen quy ñ nh tính ñ c, cái còn có các gen quy ñ nh các tínhtr ng thư ng. C. t t c các loài ñ ng v t, nhi m s c th gi i tính ch g m m t c p tương ñ ng, gi ng nhau gi agi i ñ c và gi i cái. D. t t c các loài ñ ng v t, cá th cái có c p nhi m s c th gi i tính XX, cá th ñ c có c p nhi m s cth gi i tính XY.Câu 7: N u kích thư c qu n th xu ng dư i m c t i thi u, qu n th d rơi vào tr ng thái suy gi m d nt i di t vong. Gi i thích nào sau ñây là không phù h p? A. Ngu n s ng c a môi trư ng gi m, không ñ cung c p cho nhu c u t i thi u c a các cá th trongqu n th . B. S h tr gi a các cá th b gi m, qu n th không có kh năng ch ng ch i v i nh ng thay ñ i c amôi trư ng. C. S lư ng cá th quá ít nên s giao ph i g n thư ng x y ra, ñe d a s t n t i c a qu n th . D. Kh năng sinh s n suy gi m do cơ h i g p nhau c a cá th ñ c v i cá th cái ít.Câu 8: Các b ng ch ng c sinh v t h c cho th y: Trong l ch s phát tri n s s ng trên Trái ð t, th c v tcó hoa xu t hi nhttp://ebook.here.vn - Thư vi n ð thi tr c nghi m | ð ng hành cùng sĩ t trong mùa thi 2010 A. k Triat (Tam ñi p) thu c ñ i Trung sinh B. k Krêta (Ph n tr ng) thu c ñ i Trung sinh C. k Jura thu c ñ i Trung sinh D. k ð tam (Th ba) thu c ñ i Tân sinhCâu 9: m t loài th c v t lư ng b i, alen A quy ñ nh hoa ñ tr i hoàn toàn so v i alen a quy ñ nh hoatím. S bi u hi n màu s c c a hoa còn ph thu c vào m t gen có 2 alen (B và b) n m trên m t c p nhi ms c th khác. Khi trong ki u gen có alen B thì hoa có màu, khi trong ki u gen không có alen B thì hoakhông có màu (hoa tr ng). Cho giao ph n gi a hai cây ñ u d h p v 2 c p gen trên. Bi t không có ñ tbi n x y ra, tính theo lí thuy t, t l ki u hình thu ñư c ñ i con là A. 9 cây hoa ñ : 4 cây hoa tím : 3 cây hoa tr ng B. 9 cây hoa ñ : 3 cây hoa tím : 4 cây hoa tr ng C. 12 cây hoa tím : 3 cây hoa ñ : 1 cây hoa tr ng D. 12 cây hoa ñ : 3 cây hoa tím : 1 cây hoa tr ngCâu 10: cà chua, alen A quy ñ nh qu ñ tr i hoàn toàn so v i alen a quy ñ nh qu vàng. Bi t r ng cáccây t b i gi m phân cho giao t 2n có kh năng th tinh bình thư ng. Tính theo lí th ...

Tài liệu được xem nhiều: