Danh mục

Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 008

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 126.87 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đáp án đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học - đề 008, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 008http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí ðÁP ÁN VÀ HƯ NG D N GI I ð 008PH N CHUNG: (44 câu – t câu 1 ñ n câu 44)1. Ch n D. ði n c c có th là ñi n c c trơ. Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+2. Ch n B. (nâu) (xanh) (xanh)3. Ch n C. Mg + 2Ag → 2Ag↓ + Mg2+ Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu↓ + 0,05 ← 0,1 → 0,1 0,05 → 0,05 → 0,05 mol mch t r n = (0,1 × 108) + (0,05 × 64) = 14 (g) CO2 + 2NaOH (dư) → Na2CO3 + H2O ⇒ 1 mu i4. Ch n A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O ⇒ 2 mu i 2Be + O2 → 2BeO5. Ch n B. Be + 2NaOH → Na2BeO2 + H2 Be + 2HCl → BeCl2 + H2 n Ca ( OH ) 2 Do n CO 2 =6. Ch n A. nên t o ra Ca(HCO3)2 2 Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2 0,05 0,1 0,05 Thêm KOH: Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3↓ + K2CO3 + 2H2O ⇒ mk t t a = 0,05 × 100 = 5 (g) 0,05 → → 0,05 → 0,05 0,1 Al + 3H → Al + 3/2H2↑ Al + OH + H2O → AlO2- + 3/2H2 + 3+ -7. Ch n A. 3 3 x x x (mol) x (mol) 2 2 Fe + 2H+ → Fe2+ + H2↑ y (mol) y 3  2 x + y = 0,4 ⇒ m = (0,2 × 27) + (0,1 × 56) = 11 (g) ⇒ ⇒ x = 0,2; y = 0,1 3  x = 0,3 28. Ch n B. Cho h n h p vào nư c, (Al tan h t): Na + H2O → NaOH + 1/2H2 Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2 x x 1/2x y 3/2y 23x + 27 y = 7,3  ⇒  x 3y ⇒ x = 0,2; y = 0,1 + = 0,25 2 2  x 3x + = 0,25 ⇒ x = 0,125 V y ch n A Lưu ý: N u Al dư 22 Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑9. Ch n C. x (mol) x 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O ⇒ n SO 2 = 1,5n H 2 x (mol) 1,5a 1http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí Fe2+ + HOH ⇄ Fe(OH)+ + H+10. Ch n C. FeCl2: có tính axit +2 +3 2 Fe Cl 2 + Cl 2 → 2 Fe Cl 3 FeCl2; có tính kh +2 o Fe Cl 2 + Zn → ZnCl 2 + Fe FeCl3 có tính oxi hóa o 2Fe(OH)3 t → Fe2O3 + 3H2O  Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3↓11. Ch n A. 0,3 0,3 0,3 0,15 ⇒ mch t r n = 0,15 × 160 = 24 (g)12. Ch n D. A. Sai vì hai nguyên t oxi liên k t v i nhau không ph i b ng liên k t 3 B. O2 tan ít trong nư c. C. O2 ho t ñ ng m nh13. Ch n A. Tăng áp su t cân b ng chuy n d i theo chi u thu n Gi m nhi t ñ cân b ng cũng chuy n d i theo chi u thu n.14. Ch n A. Phân t ankan có d ng g p khúc.15. Ch n D. Butan không tham gia ph n ng trùng h p16. Ch n D.Khi tác d ng v i (CH3O)2O s t o ra este pentaaxetat vì glucozơ có năm nhóm –OH. C6H12O6 AgNO3 / 3 → 2Ag   NH  A + xH2O → yC6H12O617. Ch n C. 8,55 (g) 0,05 (mol) 0,05 (mol) 0,1 (mol) ⇒ m H 2 O = (0,05 × 180) − 8,55 = 0,45(g ) (0,025 mol) ⇒ A + H2O → 2C6H12O6 V y A ph i là disaccarit.18. Ch n B. Mantozơ có tính ch t c a m t ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: