Danh mục

ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 36

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 474.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đáp án và đề thi thử đại học - trường thpt nguyễn huệ - đắk lắk - đề số 36, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 36 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN NĂM 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 180 phút.PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số y = 2 x 3 − 3mx 2 + (m − 1) x + 1 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1 . 2. Tìm m để đường thẳng y = 2 x + 1 cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A, B, C th ỏamãn điểm C ( 0;1) nằm giữa A và B đồng thời đoạn thẳng AB có độ dài bằng 30 .Câu II: (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 2cos4x - ( 3 - 2)cos2x = sin2x + 3 x + 2 y + 1 − 2 x = 4( y − 1) 2. Giải hệ phương trình . x 2 + 4 y 2 + 2 xy = 7 e ln x − 2Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân: I = dx . 1 x ln x + xCâu IV: (1,0 điểm) ) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông và AB = BC = a. Cạnh SA vuônggóc với mặt phẳng (ABC) . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 45 0. Gọi M là tâm mặt cầu ngoạitiếp hình chóp S.ABC. Tính thể tích khối đa diện M.ABC theo a.Câu V: (1,0 đi ểm) Cho các số th ực không âm x, y , z tho ả mãn x 2 + y 2 + z 2 = 3 . Tìm giá tr ị l ớn 5nhất c ủa biểu thức: A = xy + yz + zx + . x+ y+zPHẦN RIÊNG (3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)A. Theo chương trình ChuẩnCâu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(-1;2) và đường th ẳng ( ∆ ): 3 x − 4 y + 7 = 0 .Viết phương trình đường tròn đi qua điểm A và cắt đường thẳng ( ∆ ) tại hai điểm B, C sao cho ∆ ABC 4vuông tại A và có diện tích bằng . 5 x −1 y −1 z − 2 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và điểm 2 −1 1 1A(2;1;2). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa ∆ sao cho khoảng cách từ A đến (P) bằng . 3 10 2 (Câu VII.a (1,0 điểm) Cho khai triển ( 1+ 2x) . 3 + 4x + 4x 2 ) = a0 + a1 x + a2 x2 + .. .+ a14 x14. Tìm giá trịcủa a6.B. Theo chương trình Nâng caoCâu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm I(2;-3). Biết đỉnh A , Clần lượt thuộc các đường thẳng : x + y + 3 = 0 và x +2y + 3 = 0 .Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông. x = 1+ t 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng : d1 : y = 2 − t ; z =1 x − 2 y −1 z +1d2 : = = . Viết phương trình mp(P) song song với d1 và d 2 , sao cho khoảng cách từ d1 1 −2 2đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ d 2 đến (P). log 2 ( y − 2 x + 8) = 6Câu VI.b (2,0 điểm) Giải hệ phương trình: . 8 x + 2 x.3 y = 2.3x + y ----------Hết---------- HƯỚNG DẪNCâu 1: Với m=1 ta có y = 2 x − 3 x + 1 3 2 • TXĐ: D=R Sự biến thiên: x=0- Giới hạn: xlim y = + ; lim y = − -Ta có: y = 6 x( x − 1) y= 0 + x − x =1-BBT: x − 0 1 + y’ + 0 - 0 + y 1 + − 0Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ;0) và (1; + ), Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)Hàm số đạt cực đại tại x=0 và yCĐ=1, Hàm số đạt cực tiểu tại x=1 và yCT=0 1 1 1Đồ thị:Ta có y = 12 x − 6 � y = 0 � x = I ( ; ) là điểm uốn của đồ thị. 2 2 2Câu 1: 2, Hoành độ giao điểm của (d) và đồ thị (Cm) của hàm số: y = 2 x 3 − 3mx 2 + (m − 1) x + 1 là �1 �nghiệm Đồ thị (C) cắt trục Oy tại A ( 0;1) Đồ thi cắt trục Ox tại B ( 1;0 ) ;C � ;0 � Học sinh Tự vẽ − �2 � m=0đồ thị phương trình: 2 x − 3mx + (m − 1) x + 1 = 2 x + 1 � 9m − 8m = 0 � 8 ( tmdk : m < 3) . ...

Tài liệu được xem nhiều: