![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Dạy học tiếng Anh theo chủ đề: Phần 1
Số trang: 87
Loại file: pdf
Dung lượng: 16.02 MB
Lượt xem: 30
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Dạy học tiếng Anh theo chủ đề" là một cuốn sách khá thú vị khi được tác giả biên soạn số lượng từ vựng phổ biến hay gặp theo từng cụm chủ đề thường thức trong cuộc sống. Phần 1 trình bày các chủ đề: Cardinal numbers – Số đếm; Ordinal numbers – Số thứ tự; Colour – Màu sắc; Days – Ngày;... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dạy học tiếng Anh theo chủ đề: Phần 1 /A T Ừ VỤNG TIÊNG A ếM Ỉ THEO CHỦ ĐIỀM LẺ MI M ỉ - H O À N G Q U Ỷ \ G I Ỉ / Ẻ \ (hiên soạn) TÙ VỤNG TIÉNG ANH THEO CHỦ ĐIÉM ể r / ' I •A A ^ ^ ^\ (CÓ phiên am q uôc te) NHÀ M AT BAN VĂN HOÁ - THÔNG TIN CÁC KÝ HIỆU PHIÊN ÂM TRONG SÁCH NGUYÊN ÂM DOTS KY HIEH CACHĐOC VI DU [>] như i nhưng ngắt hoi nhanh is. sit. fìn [>:] i kéo dài bee. see. eel như 0 nhưng ngắt hơi nhanh pot. n o t hog [y-ì o kéo dài. hơi giống âm ua floor, door, horse [«] như a nhưng lưót nhanh sang e c a t map. and [a:] a kéo dài star, far. car [e] e hoặc ie red. bed. men [A] a pha lẫn âm ơ love, bus M ơ about, around [3:] o kéo dài sir. bird, learn [o] u pha lẫn âm ư bull, sugar, put [u:] u kéo dài moon, food, room NGUYÊN ÂM KÉP KY HIED CACHĐỌC VI DU [au] ao COW . sound, how [ei] ê hoặc ây may, grey, way [ai] ai fly. tie. lie M ua hoặc u + 0' lotus, tour, sure [ou] ô hoặc ơ + ô no. so. low [au] âu ponv. koala [b] ia area, year PHỤ AM KY H1EU CACHĐỌC VI DU [0] đoc như ill north, south, mouth [3] đọc nhưui lage.jam. draffe in đọc như s asia. occan [tj] đọc như ch china chair, coach [0] đọc như đ ữie. father, brother fol đoc như ng tank. kini>, w ins BẢNG CHỮ CÁI TIÉNG ANH A a Bb C c D d [ei] [bi:] [si:] [di:] E e F f G g H h [i:] [ef] [English vocabulary, by topic 7 Cardinal numbers - số đếm zero /'z ia ro u / không (trong khâu ngữ chì nhiệt độ) nil /n il/ không (dùng khi nói về ti sô thê thao) nought /no:t/ không (con số 0) 'O' /o ơ / - không (phát âm như chừ dùng trong giao tiếp, đặc biệt là trong sỏ điện thoại) one /\VAn/ một tw o /tu :/ hai three /0 ri:/ ba four /fo:/ bốn five /faiv / năm six /sik s/ sáu seven /'sevn/ bảy eight /eiư tám nine /n ain / chín ten /ten / m ười eleven /i'lev n / m ười m ột tw elve /tw elv / m ười hai thirteen /,03:'ti:n/ m ười ba fourteen /fo:'ti:n/ m ười bốn fifteen /fifti:n / m ười lăm 8 Từ \im s tienp Anh theo clni ổệ sixteen /’siks'ti :n/ m ười sáu seventeen /,sevn'ti:n/ m ười bày eighteen /ei'ti:n/ m ười tám nineteen /nain'ti :n/ m ười chín tw enty /'tw enti/ hai mươi tw entyone /'tw en ti'w A n / hai mốt tw enty tw o /'tw enti' tu :/ hai hai tw entythree /'tw enti' 0 ri:/ hai ba thirty /'03:ti/ ba m ươi forty /'fo:ti/ bốn m ươi fifty /'fifti/ năm m ươi sixty /’siksti/ sáu m ươi seventy /'sev n ti/ bảy m ưoi eighty /'eiti/ tám m ươi ninety /'nainti/ chín mươi one hundred /\vAn 'hA ndrsd/ m ột trăm one hundred and one /WAĨ1 'hAndrad aend W An /- m ột t tw o hundred /tu:'hA ndr3d/ hai trăm three hundred /0ri:'hAndr3d/ ba trăm one thousand /wAn '0aoz(3)nd / m ột nghin tw o thousand /tu :'0 aơ z(3 )n d / hai nghìn three thousand /0 ri:'0 au z(3 )n d / ba nghin one m illion /w A n 'm iljsn / m ột triệu one billion /VVAỈI 'biljan / m ột tỉ iEnglish vocabulaiy by topic 9 * Khi một số cần kết hợp giữa hàng triệu/ngàn/trăm với hàng đơn vị hoặc hàng chục, ta thêm AND ngav trước hàrm đơn vị hoặc hàng chục Ví dụ: I 10 - one hundred and ten 1,250 - one thousand, two hundred and fifty 2.001 - tw o thousand and one * Trong tiếng Việt, ta dùng dấu Ề(dấu chấm) đẽ phân cách mỗi 3 đơn vị số từ phải sang trái nhưng trong tiếng Anh, PHẢI dùng dấu , (dấu phẩy) 57,458.302 * Số đếm khi viết ra không bao giờ thêm s khi chỉ m uốn cho biết số lượng của danh từ đi liền sau số. Ví dụ: THREE CARS = 3 chiếc xe hoi (THREE không thêm s ) * Nhưng khi muốn nói số lượng con số nào đó nhiều hơn hai, thêm s vào số chỉ số lượng con số. Ví dụ: FOUR NINES. 2 ZEROS = 4 SỐ 9, 2 s o 0 * Ngoài ra, những số sau đây khi thêm s sẽ có nghĩa khác, không còn là 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dạy học tiếng Anh theo chủ đề: Phần 1 /A T Ừ VỤNG TIÊNG A ếM Ỉ THEO CHỦ ĐIỀM LẺ MI M ỉ - H O À N G Q U Ỷ \ G I Ỉ / Ẻ \ (hiên soạn) TÙ VỤNG TIÉNG ANH THEO CHỦ ĐIÉM ể r / ' I •A A ^ ^ ^\ (CÓ phiên am q uôc te) NHÀ M AT BAN VĂN HOÁ - THÔNG TIN CÁC KÝ HIỆU PHIÊN ÂM TRONG SÁCH NGUYÊN ÂM DOTS KY HIEH CACHĐOC VI DU [>] như i nhưng ngắt hoi nhanh is. sit. fìn [>:] i kéo dài bee. see. eel như 0 nhưng ngắt hơi nhanh pot. n o t hog [y-ì o kéo dài. hơi giống âm ua floor, door, horse [«] như a nhưng lưót nhanh sang e c a t map. and [a:] a kéo dài star, far. car [e] e hoặc ie red. bed. men [A] a pha lẫn âm ơ love, bus M ơ about, around [3:] o kéo dài sir. bird, learn [o] u pha lẫn âm ư bull, sugar, put [u:] u kéo dài moon, food, room NGUYÊN ÂM KÉP KY HIED CACHĐỌC VI DU [au] ao COW . sound, how [ei] ê hoặc ây may, grey, way [ai] ai fly. tie. lie M ua hoặc u + 0' lotus, tour, sure [ou] ô hoặc ơ + ô no. so. low [au] âu ponv. koala [b] ia area, year PHỤ AM KY H1EU CACHĐỌC VI DU [0] đoc như ill north, south, mouth [3] đọc nhưui lage.jam. draffe in đọc như s asia. occan [tj] đọc như ch china chair, coach [0] đọc như đ ữie. father, brother fol đoc như ng tank. kini>, w ins BẢNG CHỮ CÁI TIÉNG ANH A a Bb C c D d [ei] [bi:] [si:] [di:] E e F f G g H h [i:] [ef] [English vocabulary, by topic 7 Cardinal numbers - số đếm zero /'z ia ro u / không (trong khâu ngữ chì nhiệt độ) nil /n il/ không (dùng khi nói về ti sô thê thao) nought /no:t/ không (con số 0) 'O' /o ơ / - không (phát âm như chừ dùng trong giao tiếp, đặc biệt là trong sỏ điện thoại) one /\VAn/ một tw o /tu :/ hai three /0 ri:/ ba four /fo:/ bốn five /faiv / năm six /sik s/ sáu seven /'sevn/ bảy eight /eiư tám nine /n ain / chín ten /ten / m ười eleven /i'lev n / m ười m ột tw elve /tw elv / m ười hai thirteen /,03:'ti:n/ m ười ba fourteen /fo:'ti:n/ m ười bốn fifteen /fifti:n / m ười lăm 8 Từ \im s tienp Anh theo clni ổệ sixteen /’siks'ti :n/ m ười sáu seventeen /,sevn'ti:n/ m ười bày eighteen /ei'ti:n/ m ười tám nineteen /nain'ti :n/ m ười chín tw enty /'tw enti/ hai mươi tw entyone /'tw en ti'w A n / hai mốt tw enty tw o /'tw enti' tu :/ hai hai tw entythree /'tw enti' 0 ri:/ hai ba thirty /'03:ti/ ba m ươi forty /'fo:ti/ bốn m ươi fifty /'fifti/ năm m ươi sixty /’siksti/ sáu m ươi seventy /'sev n ti/ bảy m ưoi eighty /'eiti/ tám m ươi ninety /'nainti/ chín mươi one hundred /\vAn 'hA ndrsd/ m ột trăm one hundred and one /WAĨ1 'hAndrad aend W An /- m ột t tw o hundred /tu:'hA ndr3d/ hai trăm three hundred /0ri:'hAndr3d/ ba trăm one thousand /wAn '0aoz(3)nd / m ột nghin tw o thousand /tu :'0 aơ z(3 )n d / hai nghìn three thousand /0 ri:'0 au z(3 )n d / ba nghin one m illion /w A n 'm iljsn / m ột triệu one billion /VVAỈI 'biljan / m ột tỉ iEnglish vocabulaiy by topic 9 * Khi một số cần kết hợp giữa hàng triệu/ngàn/trăm với hàng đơn vị hoặc hàng chục, ta thêm AND ngav trước hàrm đơn vị hoặc hàng chục Ví dụ: I 10 - one hundred and ten 1,250 - one thousand, two hundred and fifty 2.001 - tw o thousand and one * Trong tiếng Việt, ta dùng dấu Ề(dấu chấm) đẽ phân cách mỗi 3 đơn vị số từ phải sang trái nhưng trong tiếng Anh, PHẢI dùng dấu , (dấu phẩy) 57,458.302 * Số đếm khi viết ra không bao giờ thêm s khi chỉ m uốn cho biết số lượng của danh từ đi liền sau số. Ví dụ: THREE CARS = 3 chiếc xe hoi (THREE không thêm s ) * Nhưng khi muốn nói số lượng con số nào đó nhiều hơn hai, thêm s vào số chỉ số lượng con số. Ví dụ: FOUR NINES. 2 ZEROS = 4 SỐ 9, 2 s o 0 * Ngoài ra, những số sau đây khi thêm s sẽ có nghĩa khác, không còn là 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Dạy học tiếng Anh Ngữ pháp tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh Kỹ năng ghi nhớ từ vựng tiếng AnhTài liệu liên quan:
-
Từ vựng tiếng Anh cơ bản dùng khi viết đơn xin việc
3 trang 284 0 0 -
Tài liệu ôn thi đại học chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh: Phần 1
163 trang 269 0 0 -
84 cấu trúc câu thường gặp trong tiếng Anh
7 trang 256 0 0 -
1 trang 251 0 0
-
30 ngày trọng điểm ngữ pháp Toeic: Phần 1
155 trang 236 1 0 -
Giáo trình Tiếng Anh cơ bản (Trình độ: Trung cấp) - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai
215 trang 221 0 0 -
Tiếng Anh - Thành ngữ trong các tình huống: Phần 2
129 trang 219 0 0 -
Ôn tập các thì trong tiếng Anh
22 trang 215 0 0 -
Mẹo học từ vựng Tiếng Anh cực nhanh
6 trang 214 0 0 -
Sự khác biệt về từ vựng giữa các biến thể tiếng Anh
6 trang 211 0 0