Danh mục

Đề 010 - ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: HÓA

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 145.58 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề 010 - đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề 010 - ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: HÓA ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Đề 010 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 04 trang)Câu 1: Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là:A. K, Na, Mg, Al. B. Al, Mg, Na, K.C. Mg, Al, Na, K. D. Al, Mg, K, Na.Câu 2: Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do:A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt. B. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ.C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt. D.trên bề mặt nhôm có lợp Al(OH)3 bảo vệ.Câu 3: Khi nung hỗn hợp gồm Al, CuO, MgO, FeO( lượng vừa đủ), sau khi các phản ứng xảy rahoàn toàn ta thu được chất rắn A gồm các chất sau:A. Cu, Al2O3 , Mg, Fe. B. Cu, FeO, Mg, Al2O3.C. Cu, Fe, Al, MgO, Al2O3. D. Cu, Fe, Al2O3, MgO.Câu 4: Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố: Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số electronđộc thân lần lượt là:A. 1, 1, 0, 4. B. 3, 1, 2, 2.C. 1, 1, 2, 8. D. 3, 1, 2, 8.Câu 5: Cho 13,7 gam kim loại Ba vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy rahoàn toàn ta thu được kết tủa có khối lượng là:A. 28,9 gam. B. 5,6 gam. C. 32,3 gam. D. 9 gam.Câu 6: Cho các chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung d ịch HCl, NaOH, CuSO4,NaHCO3,.Khi cho cácchất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là:A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.Câu 7: Để tinh chế quặng boxit ( Al2O3 có lẫn SiO2 và Fe2O3) người ta cho quặng (dạng bột) lầnlượt tác dụng với các chất:A. NaOH, CO2. B. HCl, CO2.C. NaOH, CuCl2. D.HCl v à NH3.Câu 8: Cho m gam NaOH tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 , được dung dịch A. Côcạn A được chất rắn B, nung B đến khối lượng không đổi thấy có 2,24 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trịcủa m là:A. 4,96 gam. B. 8 gam. C. 3,2 gam. D. 12 gam.Câu 9: Để phân biệt các chất rắn: NaCl, CaCO3, BaSO4, Al(NO3)3 ta cần dùng các thuốc thử là:A. H2O và NaOH. B. HCl và NaCl.C. H2O và CO2. D. AgNO3.Câu 10: Khi điện phân dung dịch NaCl thì ở catốt xảy ra quá trình :A. khử Na+. C. oxihoa Cl-. D. khử Cl-. B. khử H2O.Câu 11: Ta tiến hành các thí nghiệm: Cho đinh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian ta thấyhiện tượng là:A. dung dịch có màu xanh đậm hơn. B. dung dịch có màu vàng nâu.C. màu của dung dịch bị nhạt dần. D. dung dịch có màu đỏ nâu.Câu 12: Nung nóng m gam hốn hợp A gồm oxit sắt FexOy và Al , Sau khi phản ứng xảy ra xong (hiệu suất 100%) ta được chất rắn B. Chất rắn B tác dụng vừa hết với 280 ml dung dịch NaOH 1M.thấy có 6,72 lít khí H2 (đktc) bay ra và còn lại 5,04 gam chất rắn.Công thức của oxit sắt (FexOy) vàgiá trị của m là:A. FeO và 14,52 gam. B. Fe2O3 và 14,52 gam.C. Fe3O4 và 14,52 gam. D. Fe3O4 và 13,2 gamCopyright © quatamthat2@yahoo.com - Đề 010 -1-Câu 13: Dãy gồm các chất khi cho tác dụng với Fe đều tạo hợp chất Fe2+ là:A. CuSO4, HCl, FeCl3. B. HCl, HNO3, Cl2.C. FeCl3, S, H2SO4 (đ, n). D. O2, H2SO4 (l), HNO3.Câu 14: Để phân biệt 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là:A. nước vôi trong. B. nước brom.C. giấy quì ướt. D. BaCl2.Câu 15: Khi cho kim loại Mg vào dung dịch chứa đồng thời các muối: Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2,khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn B gồm 2 kim loại. hai kim loại đó là:A. Cu, Fe. B. Fe, Ag. C. Ag, Mg. D. Cu, Ag.Câu 16: Cho sơ đồ biến hoá:X + H2O dpmn A+B + C t0B+A X+Y+H2O t0 B+C DĐốt cháy hợp chất X trên ngọn lửa đèn cồn thấy ngọn lửa có màu vàng. Các chất A,B,C ,D,X,Y lần lượt là:A. NaCl, NaOH, Cl2,H2, NaClO, HCl. B. NaOH, Cl2, H2,HCl, NaCl, NaClO3.C. NaOH, Cl2, H2,HCl, NaCl, NaClO2. D. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaClO3, NaCl.Câu 17: Cho mẩu Na vào dung dịch các chất ( riêng biệt) sau : Ca(HCO3)2(1), CuSO4(2) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: